ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2021/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 28 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TIẾNG VIỆT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng
11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định về chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương
cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV
ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV
ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định
đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành đơn giá chỉnh
lý tài liệu giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các sở,
ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn; đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân khác có
liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch về chỉnh lý tài liệu giấy tiếng
Việt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá
chỉnh lý tài liệu giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy tiếng
Việt được tính cho 01 mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý bao gồm đơn giá
tiền lương và đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, cụ thể như sau:
a) Đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy tiếng
Việt tương ứng với từng loại hình tài liệu của cơ quan, tổ chức (Phụ lục I kèm
theo).
b) Bảng chi tiết về chi phí nhân công
của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu giấy tiếng Việt có hệ
số 1,0 (Phụ lục II kèm theo).
c) Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh
lý 01 mét giá tài liệu (Phụ lục III kèm theo).
2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu là căn cứ
để lập dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí khi thuê, khoán dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước chỉnh lý tài liệu giấy tiếng Việt trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 10 tháng 8 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Báo Ấp Bắc; Đài PT-THTG;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Quốc).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TIẾNG VIỆT
TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Tài liệu rời lẻ
|
Ghi chú
|
Đơn giá
|
Trong đó
|
Đơn giá
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền công
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
A
|
B
|
C
|
(1) =(2)+(3)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Tài liệu
hành chính của cơ quan, tổ chức
|
01
|
Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0
|
8.653.556
|
7.318.556
|
1.335.000
|
9.582.909
|
8.247.909
|
1.335.000
|
Định mức lao động chi tiết của các bước công việc
trong quy trình chỉnh lý theo Phụ lục II
|
02
|
Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị
|
0,9
|
7.921.700
|
6.586.700
|
1.335.000
|
8.758.118
|
7.423.118
|
1.335.000
|
03
|
Sở, ban,
ngành tỉnh và tương đương
|
0,8
|
7.189.845
|
5.854.845
|
1.335.000
|
7.933.327
|
6.598.327
|
1.335.000
|
04
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc sở, ban, ngành tỉnh và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị
|
0,7
|
6.457.989
|
5.122.989
|
1.335.000
|
7.108.536
|
5.773.536
|
1.335.000
|
05
|
Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
0,6
|
5.726.134
|
4.391.134
|
1.335.000
|
6.283.745
|
4.948.745
|
1.335.000
|
II
|
Tài liệu
chuyên môn
|
01
|
Tài liệu
công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo Phụ lục IX, X ban hành kèm theo Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng
|
a
|
Dự án quan
trọng quốc gia
|
0,9
|
7.921.700
|
6.586.700
|
1.335.000
|
8.758.118
|
7.423.118
|
1.335.000
|
b
|
Dự án nhóm
A
|
0,8
|
7.189.845
|
5.854.845
|
1.335.000
|
7.933.327
|
6.598.327
|
1.335.000
|
c
|
Dự án nhóm
B, C
|
0,7
|
6.457.989
|
5.122.989
|
1.335.000
|
7.108.536
|
5.773.536
|
1.335.000
|
02
|
Hồ sơ bảo
hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề
tài nghiên cứu khoa học...
|
0,6
|
5.726.134
|
4.391.134
|
1.335.000
|
6.283.745
|
4.948.745
|
1.335.000
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
03
|
Tài liệu
nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,... (sổ sách, chứng từ)
|
0,5
|
4.994.278
|
3.659.278
|
1.335.000
|
5.458.955
|
4.123.955
|
1.335.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TIẾNG VIỆT CÓ HỆ SỐ 1,0
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Đồng/mét giá tài
liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc viên chức
|
Hệ
số lương (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đ/phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (2)*(3)
|
01
|
Giao nhận tài liệu và lập biên bản
giao nhận tài liệu
|
Lưu
trữ viên (LTV) trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
6,43
|
2.093
|
02
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
32,13
|
10.460
|
03
|
Vệ sinh sơ bộ
tài liệu
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
53,55
|
17.434
|
04
|
Khảo sát và biên soạn các văn bản
hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh lý;
- Lịch sử đơn
vị hình thành phông, lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
128,52
|
93.536
|
05
|
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn
phân loại
|
LTV
bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
563,98
|
666,91
|
376.124
|
06
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập
hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
LTV
bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
4.479,67
|
2.286.676
|
b
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với
tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
LTV
bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
2.824,55
|
1.441.809
|
07
|
Biên mục phiếu tin (các trường 1,
2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)
|
LTV
bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
1.711,89
|
873.845
|
08
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ
và việc biên mục phiếu tin
|
LTV chính
bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
1.312,06
|
954.910
|
09
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại
|
LTV
bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 9/12
|
3,33
|
563,98
|
92,53
|
52.185
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
LTV
trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
154,22
|
65.215
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ
20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
653,31
|
212.689
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu
bảo quản vĩnh viễn
|
LTV trung
cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
1.156,68
|
414.086
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
771,12
|
276.057
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục
hồ sơ
|
LTV
bậc 5/9 hoặc LTV trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
617,50
|
487,41
|
300.977
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào
trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
131,73
|
47.159
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp,
làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
525,18
|
170.976
|
15
|
Đưa hồ sơ vào
hộp (cặp)
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
42,84
|
13.947
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
37,49
|
13.421
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp
lên giá
|
LTV
trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
325,56
|
32,13
|
10.460
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và
lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
653,31
|
233.882
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
LTV
trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
390,43
|
1.542,24
|
602.143
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu
tin
|
LTV bậc
3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
510,46
|
385,42
|
196.740
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
15,42
|
11.223
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
61,69
|
44.898
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ
từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
LTV
trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
35,99
|
15.219
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
LTV
trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
35,87
|
15.168
|
22
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục
tài liệu loại
|
LTV
trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
422,87
|
412,86
|
174.587
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
5,14
|
3.741
|
23
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông
|
LTV
trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
358,00
|
2,14
|
766
|
b
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
LTV
chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,34
|
727,79
|
10,28
|
7.482
|
Cộng
chi phí nhân công
|
Đối
với tài liệu rời lẻ
(Vsp
= Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a + ... + Vsp,23).
|
|
|
|
15.636
|
7.498.099
|
Đối
với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
(Vsp
= Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b + ... + Vsp,23).
|
|
|
|
13.981
|
6.653.233
|
Cộng
chi phí nhân công đã bao gồm thuế VAT 10%
|
Đối
với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
8.247.909
|
Đối
với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
7.318.556
|
Ghi chú:
1. Cách tính cột (2) tiền lương thời
gian của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:
* Vi = (Lt X Hi x 1,1 x 1,235 + Lt x 0,2) : (26 x 8 x 60), trong đó:
a) Mức lương tối thiểu chung ký hiệu
là (Lt);
- Mức lương tối thiểu chung theo quy
định của Chính phủ tại thời điểm áp dụng Quyết định, vì mức lương này sẽ thay đổi theo thời gian (thông qua văn bản quy phạm của Chính phủ là Nghị định)
và khi (Lt) thay đổi việc áp dụng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ tự động
cập nhật theo mà không cần điều chỉnh);
- Dự thảo Quyết định ban hành đơn giá
chỉnh lý tài liệu giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang tại thời điểm
theo mức lương tối thiểu chung (Lt) là 1.490.000 đồng tại Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
b) Hệ số lương (Hi) theo Bảng
lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp
của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang
c) 1,1 là Hệ số ngày nghỉ hưởng lương
theo chế độ 10%;
d) 1,235 là các khoản nộp theo lương
23,5% (BHXH 17,5%, BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%);
e) 0,2 là phụ cấp độc hại 20%;
f) 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60
phút/giờ.
2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i: là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị
tính là phút/mét giá tài liệu (căn cứ theo Phụ lục số 02
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng
4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh
lý tài liệu giấy)
3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền
lương: Vsp = Vi x Tsp,i
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ
CHO 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
01
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
tờ
|
126
|
7.500
|
945.000
|
|
02
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ
lệ sai hỏng)
|
tờ
|
190
|
140
|
26.600
|
|
03
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ
|
tờ
|
126
|
140
|
17.640
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng < 70gr/m2
|
04
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
(đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
40
|
140
|
5.600
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2
|
05
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu
loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
18
|
140
|
2.520
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2
|
06
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
tờ
|
126
|
140
|
17.640
|
|
07
|
Bút viết bìa
|
chiếc
|
5
|
6.000
|
30.000
|
|
08
|
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu
loại
|
chiếc
|
1
|
5.000
|
5.000
|
|
09
|
Bút chì để đánh số tờ
|
chiếc
|
0,5
|
2.500
|
1.250
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
hộp
|
1/100
|
800.000
|
8.000
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu
|
chiếc
|
7
|
25.000
|
175.000
|
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
lọ
|
1/4
|
3.000
|
750
|
Hồ
chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Vật tư và văn phòng khác (Bút xóa,
chổi lông, giấy vệ sinh, ghim kẹp,...)
|
|
|
|
100.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
1.335.000
|
|