Quyết định 40/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 40/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/11/2015
Ngày có hiệu lực 22/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Trần Minh Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2015/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 12 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số    1108/TTr-STNMT ngày 13/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Lao động kỹ thuật

Dụng cụ

Khấu hao

Năng lượng

Vật liệu

Chi phí  trực tiếp

Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao)

1

Công tác chuẩn bị

Tỉnh trung bình

6.216.944

114.392

73.881

24.812

641.206

7.071.236

1.060.685

8.131.921

8.058.040

2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra

Tỉnh trung bình

578.295.192

5.619.562

4.047.567

488.170

14.499.530

602.950.022

113.644.115

716.594.137

712.546.570

-

Nội nghiệp

 

122.110.096

2.250.587

1.453.567

488.170

12.615.362

138.917.784

20.837.668

159.755.451

158.301.884

-

Ngoại nghiệp

 

456.185.096

3.368.974

2.594.000

 

1.884.168

464.032.239

92.806.448

556.838.686

554.244.686

3

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện

Tỉnh trung bình

33.573.100

617.182

398.614

133.872

3.459.532

38.182.300

5.727.345

43.909.645

43.511.031

4

Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

Tỉnh trung bình

11.445.375

210.605

136.021

45.682

1.180.516

13.018.198

1.952.730

14.970.928

14.834.907

5

Xây dựng bảng giá đất

Tỉnh trung bình

61.042.000

1.157.217

747.402

251.009

6.486.623

69.684.251

10.452.638

80.136.888

79.389.487

5.1

Xây dựng bảng giá đất

Tỉnh trung bình

45.781.500

877.002

566.422

190.229

4.915.915

52.331.068

7.849.660

60.180.728

59.614.306

5.1.1

Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Tỉnh trung bình

1.907.563

35.027

22.623

7.598

196.338

2.169.148

325.372

2.494.520

2.471.898

5.1.2

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Tỉnh trung bình

1.907.563

35.027

22.623

7.598

196.338

2.169.148

325.372

2.494.520

2.471.898

5.1.3

Bảng giá đất rừng sản xuất

Tỉnh trung bình

1.907.563

35.027

22.623

7.598

196.338

2.169.148

325.372

2.494.520

2.471.898

5.1.4

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Tỉnh trung bình

1.907.563

35.027

22.623

7.598

196.338

2.169.148

325.372

2.494.520

2.471.898

5.1.5

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Tỉnh trung bình

7.630.250

140.107

90.490

30.390

785.354

8.676.591

1.301.489

9.978.080

9.887.590

5.1.6

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Tỉnh trung bình

3.815.125

70.054

45.245

15.195

392.677

4.338.296

650.744

4.989.040

4.943.795

5.1.7

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Tỉnh trung bình

3.815.125

70.054

45.245

15.195

392.677

4.338.296

650.744

4.989.040

4.943.795

5.1.8

Bảng giá đất ở tại đô thị

Tỉnh trung bình

11.445.375

210.605

136.021

45.682

1.180.516

13.018.198

1.952.730

14.970.928

14.834.907

5.1.9

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Tỉnh trung bình

5.722.688

105.524

68.154

22.889

591.500

6.510.755

976.613

7.487.368

7.419.214

5.1.10

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Tỉnh trung bình

5.722.688

105.524

68.154

22.889

591.500

6.510.755

976.613

7.487.368

7.419.214

5.2

Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh

Tỉnh trung bình

7.630.250

140.107

90.490

30.390

785.354

8.676.591

1.301.489

9.978.080

9.887.590

5.3

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất

Tỉnh trung bình

7.630.250

140.107

90.490

30.390

785.354

8.676.591

1.301.489

9.978.080

9.887.590

6

Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất

Tỉnh trung bình

3.815.125

70.054

45.245

15.195

392.677

4.338.296

650.744

4.989.040

4.943.795

7

In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất

Tỉnh trung bình

743.298

13.745

8.877

2.981

77.044

845.945

126.892

972.837

963.960

Tổng cộng

Tỉnh trung bình

695.131.035

7.802.756

5.457.608

961.722

26.737.128

736.090.248

133.615.149

869.705.397

864.247.790

Ghi chú:

1. Căn cứ pháp lý

- Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.

- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính.

- Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

[...]