Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 31/2016/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 -2019) tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 31/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/06/2016
Ngày có hiệu lực 10/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Nguyễn Văn Dương
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2016/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 10 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 84/HĐND-KTNS ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015 -2019) tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:

I. Thị xã Hồng Ngự

1. Đất ở đô thị

a) Bổ sung

Đvt: Đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá vị trí 1

A

Giá đất

 

 

1

Đường từ Cụm dân cư số 1 đến ranh Cụm dân cư số 4 (phường An Thạnh)

5

700.000

2

Cụm dân cư ấp An Hòa (phường An Lạc)

5

800.000

b) Điều chỉnh

- Tại phần A, Mục 4 (Phụ lục III trang 17 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường Nguyễn Huệ (03 đoạn) điều chỉnh tăng giá 02 đoạn cụ thể như sau:

+ Đường Trần Hưng Đạo – Lê Duẫn, đường loại 4, giá 1.800.000 đồng/m2 nay điều chỉnh tăng với giá 2.500.000 đồng/m2

+ Đường Lê Duẫn – Cầu 2/9, đường loại 5, giá 1.200.000 đồng/m2 nay điều chỉnh tăng với giá 1.700.000 đồng/m2.

- Tại phần A, Mục 29 (Phụ lục III trang 18 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường Trần Văn Lẩm (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1), đường loại 5, giá 700.000 đồng/m2 tăng lên 900.000 đồng/m2.

- Tại phần A, Mục 31 (Phụ lục III trang 18 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường Nguyễn Văn Thợi (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1), đường loại 5, giá 700.000 đồng/m2 tăng lên 900.000 đồng/m2.

- Tại phần A, Mục 75 (Phụ lục III trang 20 QĐ số 34/QĐ-UBND) Cụm dân cư Cây Da, đường loại 5, giá 120.000 đồng/m2 tăng lên 250.000 đồng/m2.

2. Đất ở nông thôn

[...]