Quyết định 3995/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du năm 2016 công trình hồ Cửa Đạt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3995/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/10/2016
Ngày có hiệu lực 14/10/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3995/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ LỤT VÙNG HẠ DU NĂM 2016 CÔNG TRÌNH: HỒ CỬA ĐẠT, HUYỆN THƯỜNG XUÂN, TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL- UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10;

Căn cứ Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập;

Xét đề nghị của Công ty TNHH một thành viên Sông Chu tại Tờ trình số 920/SC-KT ngày 09/8/2016 về việc phê duyệt Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du năm 2016 công trình hồ Cửa Đạt (kèm theo phương án) và Kết quả thẩm định số 2172/SNN&PTNT-TL ngày 22/7/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du năm 2016 công trình hồ Cửa Đạt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, bao gồm nhũng nội dung chính như sau:

1. Các thông số kỹ thuật chủ yếu:

1.1. Cụm công trình đầu mối đập chính Cửa Đạt:

- Là hồ điều tiết năm; công trình cấp đặc biệt.

- Diện tích tưới: 86.862 ha đất canh tác (trong đó, Nam sông Chu là 54.043ha và Bắc sông Chu - Nam sông Mã là 32.831 ha).

- Giảm lũ với tần suất 0,6%, bảo đảm mực nước tại Xuân Khánh không vượt quá (+13.71) m (lũ lịch sử năm 1962).

- Bổ sung nước mùa kiệt cho hạ du để đẩy mặn, cải tạo môi trường sinh thái với lưu lượng Q = 30,42 m3/s.

- Diện tích lưu vực: 5.938 km2.

- MNDBT:  Ñ(+110.00) m, ứng với dung tích thiết kế: WBT= 793,7x106 m3.

- MNSC: Ñ(+121.33) m, ứng với dung tích toàn bộ: WSC= 1.450x106 m3.

- MNC: Ñ(+73.00) m, ứng với dung tích chết: WC = 268,69x106m3.

- Đập chính dài 987,13 m; cao trình đỉnh đập (+121.30) m; cao trình đỉnh tường chắn sóng (+122.50) m.

- Tràn xả lũ: Tràn xả mặt 5 cửa, kích thước mỗi cửa (bxh) = (11x17) m; lưu lượng xả lớn nhất ứng với P = 0,1% là Qtr = 8.200 m3/s.

- Tuy nen dài 802,3 m, khẩu độ F = 9 m; cao độ ngưỡng (+30.00) m; lưu lượng xả lớn nhất (P = 1%) Qmax=1.230 m3/s.

- Nhà máy thủy điện: Công suất lấp máy 97 MW; gồm 2 tổ máy.

1.2. Cụm đầu mối Dốc Cáy:

- Đập phụ dài 242,3 m; cao trình đỉnh (+122.30) m.

- Kênh dẫn thượng lưu dài 1.358 m, kích thước (bxh) = (2,8x3,8) m; lưu lượng thiết kế Qtk = 36,66 m3/s.

- Tuynel dài 350 m, đường kính D = 3 m, độ dốc đáy i = 0,4%; lưu lượng xả lớn nhất 36,66 m3/s.

[...]