Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 3987/QĐ-NHCS năm 2015 công bố thủ tục giải quyết công việc mới, được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội

Số hiệu 3987/QĐ-NHCS
Ngày ban hành 11/12/2015
Ngày có hiệu lực 11/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Ngân hành chính sách xã hội
Người ký Nguyễn Đức Hải
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng,Bộ máy hành chính

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
-------
-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3987/QĐ-NHCS

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);

Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-CP ngày 21/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc: Ban Tín dụng Học sinh, sinh viên và các đối tượng chính sách khác, Ban Tín dụng người nghèo, Ban Pháp chế NHCSXH,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới và bãi bỏ các Thủ tục giải quyết công việc (TTGQCV) cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) như sau:

1. Công bố 06 TTGQCV cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH mới ban hành (danh mục các thủ tục được công b tại Mục I Phần A và nội dung chi tiết của từng thủ tục tại Phần B ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Bãi bỏ 24 TTGQCV cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH đã được công bố tại Quyết định số 3339/QĐ-NHCS ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Tổng Giám đốc NHCSXH (danh mục các thủ tục được bãi bỏ tại Mục II Phn A ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Ban Pháp chế và các Ban chuyên môn nghiệp vụ tại Hội sở chính; Giám đốc: Trung tâm Đào tạo, Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở giao dịch và chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/cáo);
- Cục Ki
m soát TTHC;
- Tổng Giám đốc (b/cáo);
- Trưởng BKS; các Phó TGĐ, KTT;
- Ban HTQT&TT: đăng trên Website NHCSXH;
- TTCNTT: truyền Fastnet cho CN tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, TDSV, TDNN, PC./.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Đức Hải

 

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC BAN HÀNH MỚI; TTGQCV ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-NHCS ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)

Phần A

DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC

I. Danh mục thủ tục giải quyết công việc ban hành mới

SỐ TT

TÊN THỦ TỤC

LĨNH VỰC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với người lao động hoặc hộ gia đình vay vốn cho người lao động vay trực tiếp (từ nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam và Hội người mù Việt Nam quản lý).

Hoạt động tín dụng

NHCSXH nơi thực hiện thủ tục

(cấp tỉnh, cấp huyện)

 

2

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh vay vốn trực tiếp

Như trên

Như trên

 

3

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trực tiếp hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm có ủy thác một số nội dung công việc trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị - xã hội thông qua Tổ Tiết kiệm và vay vốn (nguồn vốn do UBND cấp tỉnh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam quản lý)

Như trên

Như trên

 

4

Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng vốn

Như trên

Như trên

 

5

Thủ tục thay đổi thông tin chứng minh nhân dân của khách hàng

Hoạt động khác

Như trên

 

6

Thủ tục đóng tài khoản tiền gửi tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn

Hoạt động khác

Như trên

 

II. Danh mục thủ tục giải quyết công việc được bãi bỏ.

STT

SỐ HỒ SƠ THỦ TỤC

TÊN THỦ TỤC

VĂN BẢN QUY ĐỊNH VIC HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THỦ TỤC

1

B-NCS-283288-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với Hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý.

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Thủ tưng Chính phủ Quy định v chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

- Thông tư số 45/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định s 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.

2

B-BCS-283289-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay đến 100 triệu đồng.

Như trên

3

B-NCS-283290-TT

Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng.

Như trên

4

B-NCS-283291-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với Hộ gia đình thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản lý.

Như trên

5

B-NCS-283292-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với Hộ gia đình thuộc nguồn nguồn vốn do các t chức chính trị - xã hội (Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên) quản lý.

Như trên

6

B-NCS-283293-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh từ nguồn vốn do Tng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức cho vay đến 30 triệu đồng.

Như trên

7

B-NCS- 283294 TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức cho vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng.

Như trên

8

B-NCS-283295-TT

Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức cho vay trên 100 triệu đến 500 triệu đng.

Như trên

9

B-NCS-283296-TT

Thủ tục thm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đi với các cơ sở sản xut, kinh doanh từ nguồn vốn do UBND tỉnh quản lý mức cho vay đến 30 triệu đồng.

Như trên

10

B-NCS-283297-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do UBND tỉnh quản lý mức cho vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng.

Như trên

11

B-NCS-283298-TT

Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc ngun vn do UBND tỉnh quản lý mức cho vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng.

Như trên

12

B-NCS-283299-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người lao động là người tàn tật đến 30 triệu đồng.

Như trên

13

B-NCS-283300-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người lao động là người tàn tật trên 30 triệu đồng đến 100 triệu đồng.

Như trên

14

B-NCS-283301-TT

Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người lao động là người tàn tật mức cho vay trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng.

Như trên

15

B-NCS-283302-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do các tổ chức chính trị-xã hội (Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên) quản lý

Như trên

16

B-NCS-283303-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định s 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính ph đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc ngun vốn do các t chức chính trị-xã hội (Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên) quản lý.

Như trên

17

B-NCS-283304-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính ph đối với trường hợp người lao động bị mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản lý.

Như trên

18

B-NCS-283305-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc ngun vốn do UBND cấp tnh quản lý.

Như trên

19

B-NCS-283306-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định s 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý.

Như trên

20

B-NCS-283307-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc ngun vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và B Quốc phòng quản lý.

Như trên

21

B-NCS-283308-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đi với nhóm hộ gia đình thuộc ngun vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay dưới 100 triệu đồng.

Như trên

22

B-NCS-283309-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định s 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hp người lao động bị mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hi người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay dưới 100 triệu đồng.

Như trên

23

B-NCS-283310-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc ngun vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng.

Như trên

24

B-NCS-283311-TT

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính ph đối với trường hp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay từ 100 triệu đến 500 triệu đồng.

Như trên

Phần B

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC CÔNG BỐ

[...]