Quyết định 3986/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 3986/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3986/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính: Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1075/TTr-TNTM ngày 12/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và UBND các địa phương; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4995/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 và Mục II - Lĩnh vực bảo vệ môi trường kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3986/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
||
I |
Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Bảo vệ môi trường (03 TTHC) |
|
|
||||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
10 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). |
Không |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
X |
X |
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
9 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
x |
x |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
30 |
x |
x |
|||
II |
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Bảo vệ môi trường (08 TTHC) |
|
|
||||
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường/báo cáo Đánh giá tác động môi trường lập lại |
27 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). |
+ Dự án ≤ 50 tỷ VNĐ: 5.000.000 đồng/hs; + Dự án > 50 tỷ VNĐ và ≤ 100 tỷ VNĐ: 6.000.000 đồng/hs; + Dự án > 100 tỷ VNĐ và ≤ 200 tỷ VNĐ: 10.800.000 đồng/hồ sơ; + Dự án > 200 tỷ VNĐ và ≤ 500 tỷ VNĐ: 12.000.000 đồng/hồ sơ; + Dự án > 500 tỷ VNĐ: 15.600.000 đồng/hồ sơ; + Mức phí thẩm định đối với báo cáo ĐTM có phương án cải tạo phục hồi môi trường (PHCTPHMT): Nộp thêm phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường: 4.000.000 đ/hồ sơ; + Mức phí thẩm định lại báo cáo trong trường hợp không được thông qua bằng 1/2 số phí thẩm định lần 1. |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP). |
27 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). |
4.000.000 đồng / HS |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (trừ Phụ lục 3 do bị bãi bỏ); - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đen điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định thu phí, lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
x |
x |
3 |
Thủ tục chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong triển khai xây dựng dự án) |
10 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). |
Không |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường; |
x |
x |
4 |
Thủ tục cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
|
Không |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của cá Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường; |
x |
x |
|
4.1 |
Trường hợp không có công trình BVMT để xử lý CTNH |
3 |
|||||
4.2. |
Trường hợp có công trình BVMT để xử lý CTNH |
15 |
|||||
5 |
Thủ tục cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
|
Không |
x |
x |
||
5.1 |
Trường hợp không có công trình BVMT để xử lý CTNH |
3 |
|||||
5.2. |
Trường hợp có công trình BVMT để xử lý CTNH |
5 |
|||||
6 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). |
Không |
|
X |
X |
7 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
20 |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường”. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (trừ Phụ lục 3 do đã bị bãi bỏ) - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
X |
X |
|
8 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
5 |
Không |
X |
X |
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
||||
|
Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo vệ môi trường (01 TTHC) |
|
|
||||
1 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
5 |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 2014; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
X |
X |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3986/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (8) |
|||
1 |
B-BTM - 264796-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp cổ phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
|
2 |
B-BTM - 265041-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
||
3 |
B-BTM - 265042-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
||
4 |
B-BTM - 264788-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, các trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
||
5 |
B-BTM - 264789-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (Trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
||
6 |
B-BTM - 264782-TT |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
|
7 |
B-BTM - 264900-TT |
Thẩm định phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính Phủ |
|
8 |
B-BTM - 264901- TT |
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (1) |
|||
1 |
B-BTM - 265165 |
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (4) |
|||
1 |
B-BTM - 264791-TT |
Xác nhận Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
|
2 |
B-BTM - 264928-TT |
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính Phủ |
|
3 |
B-BTM - 264929-TT |
Tham vấn ý kiến Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
|
4 |
B-BTM - 294792-TT |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|