Quyết định 3979/QĐ-BTNMT năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thực hiện Bộ Chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường năm 2021 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 3979/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 30/12/2022
Ngày có hiệu lực 30/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Võ Tuấn Nhân
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3979/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021 CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về Chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2782/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thành lập Hội đồng thẩm định kết quả thực hiện Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường năm 2021 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ kết quả họp Hội đồng thẩm định kết quả thực hiện Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường năm 2021 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường năm 2021 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ kết quả thực hiện Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường năm 2021, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức quán triệt, có giải pháp đẩy mạnh, nâng cao hiệu quả công tác bảo vệ môi trường, cải thiện kết quả thực hiện Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường cho các năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Văn phòng Chính phủ;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCMT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Tuấn Nhân

 

PHỤ LỤC

XẾP HẠNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021 CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (PEPI 2021)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Thứ hạng

Tỉnh, thành phố

Tổng điểm Bộ chỉ số (PEPI)

 

Thứ hạng

Tỉnh, thành phố

Tổng điểm Bộ chỉ số (PEPI)

1

Đà Nẵng

79.82

33

Quảng Trị

65.05

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

78.79

34

Thanh Hoá

64.11

3

Trà Vinh

77.52

35

Lào Cai

63.94

4

Cần Thơ

74.04

36

Thái Nguyên

63.74

5

Bình Dương

71.89

37

Bình Định

63.74

6

Long An

71.87

38

Ninh Thuận

63.58

7

Vĩnh Long

71.55

39

Thái Bình

63.30

8

Quảng Ninh

71.14

40

Quảng Bình

63.17

9

Bắc Giang

70.35

41

Quảng Nam

62.79

10

Nghệ An

70.01

42

Yên Bái

62.44

11

Phú Thọ

69.50

43

Sóc Trăng

62.24

12

Bắc Ninh

69.47

44

Hoà Bình

61.88

13

Nam Định

69.38

45

Hậu Giang

61.84

14

Tp. Hồ Chí Minh

69.14

46

Lai Châu

61.00

15

Khánh Hoà

68.86

47

Gia Lai

60.85

16

Hưng Yên

68.62

48

Hải Dương

60.43

17

An Giang

68.61

49

Cà Mau

60.05

18

Sơn La

68.22

50

Lâm Đồng

59.51

19

Điện Biên

68.07

51

Hà Giang

58.87

20

Tiền Giang

67.97

52

Cao Bằng

58.82

21

Hà Nam

67.95

53

Đắk Lắk

58.65

22

Hải Phòng

67.90

54

Vĩnh Phúc

57.92

23

Đồng Nai

67.85

55

Hà Nội

57.36

24

Hà Tĩnh

67.66

56

Quảng Ngãi

57.14

25

Bắc Kạn

67.06

57

Kon Tum

57.01

26

Tây Ninh

66.85

58

Bạc Liêu

55.91

27

Bến Tre

66.27

59

Bình Thuận

55.14

28

Tuyên Quang

66.25

60

Bình Phước

54.86

29

Ninh Bình

66.13

61

Phú Yên

54.64

30

Đồng Tháp

65.65

62

Kiên Giang

53.88

31

Lạng Sơn

65.63

63

Đắk Nông

51.30

32

Thừa Thiên Huế

65.44

 

 

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021 CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (BÁO CÁO TÓM TẮT)

 

MỤC LỤC

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

[...]