Quyết định 3976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành

Số hiệu 3976/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/12/2019
Ngày có hiệu lực 05/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 3976/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2020

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15/11/2010;

Căn cứ Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011;

Căn cứ Luật Tố cáo ngày 12/6/2018;

Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 29/11/2005 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 01/2007/QH12 và Luật số 27/2012/QH13;

Căn cứ Luật Tiếp công dân ngày 25/11/2013;

Căn cứ Thông tư số 01/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 73/TTr-TTT ngày 15/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2020 của Thanh tra tỉnh Quảng Nam (có Danh mục các cuộc thanh tra năm 2020 kèm theo).

Điều 2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh triển khai thực hiện các cuộc thanh tra theo Kế hoạch đã được phê duyệt; chỉ đạo công tác thanh tra trong toàn ngành thanh tra tỉnh Quảng Nam và theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ; thông báo công khai Kế hoạch thanh tra đến đối tượng thanh tra theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- BCĐ TW về PCTN(b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thanh tra Chính phủ (b/c);
- Cục II, Cục IV TTCP;
- TTTU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBKT, Ban Nội chính tỉnh ủy;
- Lưu: VT, TH, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

DANH MỤC

CÁC CUỘC THANH TRA KINH TẾ XÃ HỘI VÀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Đối tượng thanh tra

Nội dung thanh tra

Thời hạn thanh tra

Phạm vi thanh tra

Thời gian tiến hành

1

Ban Quản lý dự án và Quỹ đất thành phố Hội An và các đơn vị có liên quan

Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

45 ngày

Thanh tra từ năm 2015 đến năm 2019

Quí 1/2020

2

Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu khoáng sản phục vụ xây dựng các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, cụ thể: Công trình Thủy điện Sông tranh 2, Công trình Thủy điện Sông Bung 2, Công trình Thủy điện Sông Bung 4, Công trình Thủy điện Đăk Mi 4.

Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước về thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường các loại khoáng sản và đất nguyên liệu để xây dựng các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, cụ thể: Công trình thủy điện Sông Tranh 2, Công trình thủy điện Sông Bung 2, Công trình thủy điện Sông Bung 4, Công trình thủy điện Đăk Mi 4.

45 ngày

Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm 2019

Quí 2/2020

3

UBND huyện Hiệp Đức và các đơn vị có liên quan

Thanh tra công tác quản lý, điều hành ngân sách nhà nước

45 ngày

Thanh tra từ năm 2015 đến năm 2019

Quí 3/2020

4

UBND huyện Bắc Trà My và các đơn vị có liên quan

Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

45 ngày

Từ năm 2015 đến năm 2019

Quí 1/2020

5

UBND huyện Đại Lộc và các đơn vị có liên quan

Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

45 ngày

Từ năm 2015 đến năm 2019

Quí 2/2020

6

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam và các đơn vị có liên quan

Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

45 ngày

Từ năm 2015 đến năm 2019

Quí 3/2020

7

UBND huyện Núi Thành và các đơn vị có liên quan

Thanh tra công tác quản lý, sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

45 ngày

Từ năm 2015 đến năm 2019

Quí 1/2020

8

Sở Văn hoá, Thể thao, Du lịch Quảng Nam và các đơn vị liên quan

Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí

45 ngày

Từ năm 2017 đến năm 2019

Quí 2/2020

9

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Quảng Nam và các đơn vị có liên quan

Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn vốn đầu tư xây dựng

45 ngày

Từ năm 2015 đến năm 2019

Quí 3/2020

10

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Ninh và các đơn vị liên quan

Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, khai thác quỹ đất và đầu tư xây dựng cơ bản

45 ngày

Từ năm 2014 đến năm 2019

Quí 1/2020

11

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam và các đơn vị trực thuộc

Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật đào tạo nghề cho lao động nông thôn

45 ngày

Từ giai đoạn 2011- 2015, giai đoạn 2016- 2020

Quí 2/2020

12

Công ty TNHH MTV Đầu tư và phát triển Kỳ Hà Chu Lai Quảng Nam trước đây (nay là Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà Chu Lai Quảng Nam).

Thanh tra việc sử dụng đất, cát nạo vét của dự án Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 1) vào san nền Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp

45 ngày

Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm 2019

Quí 1/2020

13

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Hội An và UBND huyện Núi Thành

Thanh tra việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa

45 ngày

Từ năm 2016 đến năm 2020

Quí 3/2020

 

1

Ban Quản lý dự án và

Thanh tra công tác quản lý

45 ngày

Thanh tra từ năm 2015 đến

Quí 1/2020

Phòng NV1

 

1

Ban Quản lý dự án và

Thanh tra công tác quản lý

45 ngày

Thanh tra từ năm 2015 đến

Quí 1/2020

2

Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu khoáng sản phục vụ xây

Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước về thuế tài nguyên, phí bảo

45 ngày

Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm 2019

Quí 2/2020

Phòng NV1

 

2

Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu khoáng sản phục vụ xây

Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước về thuế tài nguyên, phí bảo

45 ngày

Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm 2019

Quí 2/2020

3

UBND huyện Hiệp Đức

Thanh tra công tác quản

45 ngày

Thanh tra từ năm

Quí 3/2020

Phòng NV1

 

3

UBND huyện Hiệp Đức

Thanh tra công tác quản

45 ngày

Thanh tra từ năm

Quí 3/2020

 

Phòng NV1

 

1

Ban Quản lý dự án và

Thanh tra công tác quản lý

45 ngày

Thanh tra từ năm 2015 đến

Quí 1/2020

Phòng NV1

 

1

Ban Quản lý dự án và

Thanh tra công tác quản lý

45 ngày

Phòng NV1

 

2

Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu khoáng sản phục vụ xây

Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước về thuế tài nguyên, phí bảo

45 ngày

Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm 2019

Quí 2/2020

Phòng NV1

 

2

Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu khoáng sản phục vụ xây

Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước về thuế tài nguyên, phí bảo

45 ngày

Phòng NV1

 

3

UBND huyện Hiệp Đức

Thanh tra công tác quản

45 ngày

Thanh tra từ năm

Quí 3/2020

Phòng NV1

 

3

UBND huyện Hiệp Đức

Thanh tra công tác quản

45 ngày

 

Thanh tra từ năm 2015 đến

Quí 1/2020

Phòng NV1

 

1

Ban Quản lý dự án và

Thanh tra công tác quản lý

45 ngày

Thanh tra từ năm 2015 đến

Quí 1/2020

Phòng NV1

 

1

Ban Quản lý dự án và

Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm 2019

Quí 2/2020

Phòng NV1

 

2

Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu khoáng sản phục vụ xây

Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước về thuế tài nguyên, phí bảo

45 ngày

Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm 2019

Quí 2/2020

Phòng NV1

 

2

Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu khoáng sản phục vụ xây

Thanh tra từ năm

Quí 3/2020

Phòng NV1

 

3

UBND huyện Hiệp Đức

Thanh tra công tác quản

45 ngày

Thanh tra từ năm

Quí 3/2020

Phòng NV1

 

3

UBND huyện Hiệp Đức

[...]