ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 3976/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
05 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2020
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011;
Căn cứ Luật Tố cáo ngày 12/6/2018;
Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 29/11/2005
đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 01/2007/QH12 và Luật số
27/2012/QH13;
Căn cứ Luật Tiếp công dân ngày 25/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của
Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình
thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ
trình số 73/TTr-TTT ngày 15/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2020 của Thanh tra tỉnh Quảng
Nam (có Danh mục các cuộc thanh tra năm 2020 kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh triển khai thực hiện các cuộc
thanh tra theo Kế hoạch đã được phê duyệt; chỉ đạo công tác thanh tra trong
toàn ngành thanh tra tỉnh Quảng Nam và theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo định kỳ; thông báo công khai Kế hoạch thanh tra đến đối tượng thanh tra
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- BCĐ TW về PCTN(b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thanh tra Chính phủ (b/c);
- Cục II, Cục IV TTCP;
- TTTU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBKT, Ban Nội chính tỉnh ủy;
- Lưu: VT, TH, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
DANH MỤC
CÁC CUỘC THANH TRA KINH TẾ XÃ HỘI VÀ PHÒNG CHỐNG THAM
NHŨNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Đối tượng thanh
tra
|
Nội dung thanh
tra
|
Thời hạn thanh
tra
|
Phạm vi thanh
tra
|
Thời gian tiến
hành
|
1
|
Ban Quản lý dự án và Quỹ đất thành phố Hội An
và các đơn vị có liên quan
|
Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn
kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến năm 2019
|
Quí 1/2020
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây dựng các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam, cụ thể: Công trình Thủy điện Sông tranh 2, Công trình Thủy điện Sông
Bung 2, Công trình Thủy điện Sông Bung 4, Công trình Thủy điện Đăk Mi 4.
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường các loại khoáng sản và đất nguyên
liệu để xây dựng các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
Công trình thủy điện Sông Tranh 2, Công trình thủy điện Sông Bung 2, Công
trình thủy điện Sông Bung 4, Công trình thủy điện Đăk Mi 4.
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức và các đơn vị có liên quan
|
Thanh tra công tác quản lý, điều hành ngân sách
nhà nước
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến năm 2019
|
Quí 3/2020
|
4
|
UBND huyện Bắc Trà My và các đơn vị có liên quan
|
Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn
kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
|
45 ngày
|
Từ năm 2015 đến năm 2019
|
Quí 1/2020
|
5
|
UBND huyện Đại Lộc và các đơn vị có liên quan
|
Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh
phí đầu tư xây dựng cơ bản
|
45 ngày
|
Từ năm 2015 đến năm 2019
|
Quí 2/2020
|
6
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng
Nam và các đơn vị có liên quan
|
Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn
kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
|
45 ngày
|
Từ năm 2015 đến năm 2019
|
Quí 3/2020
|
7
|
UBND huyện Núi Thành và các đơn vị có liên quan
|
Thanh tra công tác quản lý, sử dụng nguồn vốn đầu
tư xây dựng cơ bản
|
45 ngày
|
Từ năm 2015 đến năm 2019
|
Quí 1/2020
|
8
|
Sở Văn hoá, Thể thao, Du lịch Quảng Nam và các
đơn vị liên quan
|
Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn
kinh phí
|
45 ngày
|
Từ năm 2017 đến năm 2019
|
Quí 2/2020
|
9
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Quảng Nam và các đơn vị có liên quan
|
Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn vốn
đầu tư xây dựng
|
45 ngày
|
Từ năm 2015 đến năm 2019
|
Quí 3/2020
|
10
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Ninh và
các đơn vị liên quan
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, khai thác quỹ đất và đầu tư xây
dựng cơ bản
|
45 ngày
|
Từ năm 2014 đến năm 2019
|
Quí 1/2020
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
và các đơn vị trực thuộc
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật
đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
45 ngày
|
Từ giai đoạn 2011- 2015, giai đoạn 2016- 2020
|
Quí 2/2020
|
12
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư và phát triển Kỳ Hà Chu
Lai Quảng Nam trước đây (nay là Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà Chu
Lai Quảng Nam).
|
Thanh tra việc sử dụng đất, cát nạo vét của dự
án Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 1) vào san nền Dự án đầu tư xây
dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 1/2020
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Hội
An và UBND huyện Núi Thành
|
Thanh tra việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
45 ngày
|
Từ năm 2016 đến năm 2020
|
Quí 3/2020
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án và
|
Thanh tra công tác quản lý
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm 2015 đến
|
Quí 1/2020
|
Phòng NV1
|
|
Phòng NV1
|
|
2
|
Chủ đầu tư và các doanh nghiệp khai thác, tận thu
khoáng sản phục vụ xây
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước
về thuế tài nguyên, phí bảo
|
45 ngày
|
Thanh tra từ thời điểm triển khai dự án đến năm
2019
|
Quí 2/2020
|
Phòng NV1
|
|
Phòng NV1
|
|
3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Thanh tra công tác quản
|
45 ngày
|
Thanh tra từ năm
|
Quí 3/2020
|
Phòng NV1
|
|
DANH MỤC
CÁC CUỘC THANH TRA THỦ TRƯỞNG NĂM 2020
Ban hành kèm theo Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
STT
|
Đối tượng thanh
tra
|
Nội dung thanh
tra
|
Thời hạn thanh
tra
|
Phạm vi thanh
tra
|
Thời gian tiến
hành
|
1
|
UBND huyện Thăng Bình
|
Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực
hiện Luật Tiếp Công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật
phòng, chống tham nhũng
|
10 ngày
|
Thanh tra từ năm
2018 đến năm 2019
|
Dự kiến tháng
6/2020
|
2
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực
hiện Luật Tiếp Công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật
phòng, chống tham nhũng
|
10 ngày
|
Thanh tra từ năm
2018 đến năm 2019
|
Dự kiến tháng
3/2020
|
3
|
UBND huyện Quế Sơn
|
Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực
hiện Luật Tiếp Công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật
phòng, chống tham nhũng
|
10 ngày
|
Thanh tra từ năm
2018 đến năm 2019
|
Dự kiến tháng
5/2020
|
4
|
Sở Tư pháp
|
Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực
hiện Luật Tiếp Công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật
phòng, chống tham nhũng
|
10 ngày
|
Thanh tra từ năm
2017 đến năm 2019
|
Dự kiến tháng
7/2020
|
5
|
UBND các huyện, TP: Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn, Phước
Sơn, Đông Giang, Tây Giang
|
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận của Thanh
tra tỉnh về trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Thanh tra, Luật
Tiếp công dân, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo và Luật Phòng, chống tham nhũng
|
10 ngày
|
Từ khi ban hành Kết
luận thanh tra đến nay
|
Dự kiến tháng
10/2020
|