Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020
Số hiệu | 397/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 04/12/2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020;
Xét đề nghị của Viễn thông Quảng Ngãi tại Công văn số 158/VNPT.QNI-KTĐT ngày 18/3/2019 về việc đề xuất điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020; của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 450/STTTT-BCVT ngày 07/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020 như sau:
Điều chỉnh 14 vị trí; bổ sung mới 87 vị trí cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viên thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi, cụ thể:
STT |
Huyện, thành phố |
Cột ăng ten điều chỉnh |
Cột ăng ten bổ sung mới |
1 |
Ba Tơ |
0 |
1 |
2 |
Bình Sơn |
3 |
24 |
3 |
Đức Phổ |
2 |
7 |
4 |
Minh Long |
0 |
2 |
5 |
Mộ Đức |
2 |
6 |
6 |
Nghĩa Hành |
1 |
5 |
7 |
TP Quảng Ngãi |
3 |
17 |
8 |
Sơn Hà |
0 |
2 |
9 |
Sơn Tây |
1 |
0 |
10 |
Sơn Tịnh |
0 |
12 |
11 |
Tây Trà |
0 |
1 |
12 |
Trà Bồng |
0 |
3 |
13 |
Tư Nghĩa |
2 |
7 |
Toàn tỉnh |
14 |
87 |
(Chi tiết từng vị trí điều chỉnh, bổ sung tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo)
1. Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện quản lý, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch; chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, Viễn thông Quảng Ngãi công bố nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tại Điều 1 Quyết định này.
2. Viễn thông Quảng Ngãi tổ chức thực hiện Quy hoạch theo nội dung đã phê duyệt; định kỳ hàng năm báo cáo việc thực hiện Quy hoạch cho UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh không điều chỉnh, bổ sung tại quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Viễn thông Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN
THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Địa chỉ |
Huyện, Thành phố |
Tọa độ được điều chỉnh |
Tọa độ đã quy hoạch theo Quyết định số 720/QĐ-UBND |
Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng |
Ghi chú |
||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
|||||
1 |
Cổ Lũy, xã Tịnh Khê |
TP Quảng Ngãi |
108,8948 |
15,15485 |
108,894880 |
15,150840 |
2019-2020 |
|
2 |
Cổ Lũy, xã Tịnh Khê |
TP Quảng Ngãi |
108,89253 |
15,1708 |
108,893080 |
15,174090 |
2019-2020 |
|
3 |
Tự Do, xã Tịnh Ấn Đông |
TP Quảng Ngãi |
108,80915 |
15,18406 |
108,806429 |
15,184583 |
2019-2020 |
|
4 |
Long Bình, xã Bình Long |
Bình Sơn |
108,78442 |
15,27523 |
108,788380 |
15,274770 |
2019-2020 |
|
5 |
Khu CN, xã Bình Thuận |
Bình Sơn |
108,81213 |
15,384325 |
108,814048 |
15,387899 |
2019-2020 |
|
6 |
Diên Lộc, xã Bình Tân |
Bình Sơn |
108,8249 |
15,21292 |
108,822199 |
15,211226 |
2019-2020 |
|
7 |
Xã Nghĩa Phương |
Tư Nghĩa |
108,84059 |
15,04644 |
108,835408 |
15,043438 |
2019-2020 |
|
8 |
Xã Nghĩa Hiệp |
Tư Nghĩa |
108,87391 |
15,052378 |
108,870519 |
15,054489 |
2019-2020 |
|
9 |
Thôn 7, xã Đức Tân |
Mộ Đức |
108,87476 |
14,937093 |
108,879566 |
14,935048 |
2019-2020 |
|
10 |
Xã Đức Phú |
Mộ Đức |
108,8462 |
14,956543 |
108,846595 |
14,953167 |
2019-2020 |
|
11 |
Thị trấn Đức Phổ |
Đức Phổ |
108,96213 |
14,820291 |
108,957966 |
14,818537 |
2019-2020 |
|
12 |
Nhơn Phước, xã Phổ Nhơn |
Đức Phổ |
108,90176 |
14,83536 |
108,903990 |
14,836676 |
2019-2020 |
|
13 |
Xã Hành Dũng |
Nghĩa Hành |
108,76123 |
15,04326 |
108,764249 |
15,043711 |
2019-2020 |
|
14 |
Xã Sơn Bua |
Sơn Tây |
108,29857 |
15,05026 |
108,305554 |
15,048473 |
2019-2020 |
|
BỔ SUNG QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN
THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)