Quyết định 3968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3968/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày 4 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày
02/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)[[1]];
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử); - Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Cục Thuế tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số
2334/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tích UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới/sửa đổi/bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
-Sửa
đổi một 01 thủ tục lĩnh vực đo đạc và bản đồ tại Quyết định số 3712/QĐ-UBND
ngày 16/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh
vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường Thanh Hóa.
a)
Về cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm
việc. Trong đó:
-
Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
-
Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04
ngày làm việc.
b)
Về gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
-
Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
-
Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04
ngày làm việc.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
(Trực
tiếp)
-
Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số
TT
Số
hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định
Mức
thu phí
(1.000
đồng/hồ sơ)
1
Dưới
03
4.090
2
Từ 03
đến 05
5.540
3
Từ 06
đến 08
6.030
4
Từ 09
đến 11
6.510
5
Từ 12
đến 14
7.000
- Gia
hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: chưa quy định
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-
Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
-
Thông tư số 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3968/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày 4 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày
02/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)[[1]];
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử); - Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Cục Thuế tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số
2334/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tích UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới/sửa đổi/bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
-Sửa
đổi một 01 thủ tục lĩnh vực đo đạc và bản đồ tại Quyết định số 3712/QĐ-UBND
ngày 16/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh
vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường Thanh Hóa.
a)
Về cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm
việc. Trong đó:
-
Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
-
Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04
ngày làm việc.
b)
Về gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
-
Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
-
Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04
ngày làm việc.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
(Trực
tiếp)
-
Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số
TT
Số
hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định
Mức
thu phí
(1.000
đồng/hồ sơ)
1
Dưới
03
4.090
2
Từ 03
đến 05
5.540
3
Từ 06
đến 08
6.030
4
Từ 09
đến 11
6.510
5
Từ 12
đến 14
7.000
- Gia
hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: chưa quy định
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-
Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
-
Thông tư số 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Chuẩn
hóa
2
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049.000.00.00.H56)
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II: Sau
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Về gia hạn/ cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II: trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Chưa
quy định
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Chuẩn
hóa
3
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
(1.011671.000.00.00.H56)
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí:
có biểu Phụ lục đính kèm
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-
Thông tư số 47/2024/TT-BTC
ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
Chuẩn hóa
PHỤ LỤC:
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ pháp
lý: theo Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
dữ liệu đo đạc và bản đồ.
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Các nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí nhân với hệ số 1,2.
b) Các nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính,
biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu phí.
2. Nếu đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ địa hình quốc gia định dạng số
cùng tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp khai thác theo mảnh và đủ 07 nhóm
lớp dữ liệu).
3. Trường hợp khai thác dữ liệu theo phạm vi địa
lý thì thu bằng mức thu phí nhân với diện tích khu vực khai thác chia tổng
diện tích các mảnh theo tỷ lệ tương ứng. (diện tích tối thiểu đề nghị khai
thác bằng diện tích 01 mảnh bản đồ cùng tỷ lệ).
1.2
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
mảnh
500.000
1.3
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
mảnh
850.000
1.4
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
mảnh
1.500.000
1.5
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
mảnh
8.000.000
2
Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
2.1
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
a
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
mảnh
120.000
b
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
mảnh
130.000
c
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
mảnh
140.000
d
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ
hơn
mảnh
170.000
2.2
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn
a
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
1. Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh nhân với hệ số 1,2.
2. Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên
giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh.
b
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
mảnh
440.000
c
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
mảnh
670.000
d
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
mảnh
760.000
đ
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
mảnh
950.000
e
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
mảnh
2.000.000
g
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
mảnh
3.500.000
h
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
mảnh
5.000.000
i
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
mảnh
8.000.000
2.3
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng số (geoPDF,
PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG)
mảnh
Mức thu phí bằng 50% bản đồ địa hình quốc gia
định dạng dgn cùng tỷ lệ
3
Mô hình số độ cao
3.1
Mô hình số độ cao độ chính xác cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,1 đến 0,3 m.
mảnh
200.000
3.2
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:2.000; 1:5.000:
- Kích thước pixel: 2 x 2 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,4 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 4 x 4 m cho DEM có độ chính
xác 1 m
mảnh
80.000
3.3
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:10.000:
- Kích thước pixel: 2,5 x 2,5 m cho DEM có độ
chính xác từ 0,3 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,5 đến 1,7 m
mảnh
170.000
3.4
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000: Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ 1,7 đến 3,3 m
mảnh
640.000
3.5
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000: Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác từ 3,3 đến 6,7 m
mảnh
75.000
3.6
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,5 đến 1,0 m
- Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính
xác từ 1 đến 2 m
mảnh
2.550.000
3.7
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 25 x 25 m cho DEM có độ chính
xác từ 2 đến 5 m
- Kích thước pixel: 30 x 30 m cho DEM có độ chính
xác từ 5 m trở lên
Toàn văn Quyết định 3968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3968/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày 4 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày
02/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)[[1]];
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử); - Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Cục Thuế tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số
2334/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tích UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới/sửa đổi/bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
-Sửa
đổi một 01 thủ tục lĩnh vực đo đạc và bản đồ tại Quyết định số 3712/QĐ-UBND
ngày 16/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh
vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường Thanh Hóa.
a)
Về cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm
việc. Trong đó:
-
Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
-
Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04
ngày làm việc.
b)
Về gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
-
Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
-
Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04
ngày làm việc.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
(Trực
tiếp)
-
Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số
TT
Số
hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định
Mức
thu phí
(1.000
đồng/hồ sơ)
1
Dưới
03
4.090
2
Từ 03
đến 05
5.540
3
Từ 06
đến 08
6.030
4
Từ 09
đến 11
6.510
5
Từ 12
đến 14
7.000
- Gia
hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: chưa quy định
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-
Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
-
Thông tư số 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Chuẩn
hóa
2
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049.000.00.00.H56)
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II: Sau
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Về gia hạn/ cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II: trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn(một phần)
Chưa
quy định
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Chuẩn
hóa
3
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
(1.011671.000.00.00.H56)
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
Phí:
có biểu Phụ lục đính kèm
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-
Thông tư số 47/2024/TT-BTC
ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
Chuẩn hóa
PHỤ LỤC:
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ pháp
lý: theo Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
dữ liệu đo đạc và bản đồ.
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Các nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí nhân với hệ số 1,2.
b) Các nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính,
biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu phí.
2. Nếu đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ địa hình quốc gia định dạng số
cùng tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp khai thác theo mảnh và đủ 07 nhóm
lớp dữ liệu).
3. Trường hợp khai thác dữ liệu theo phạm vi địa
lý thì thu bằng mức thu phí nhân với diện tích khu vực khai thác chia tổng
diện tích các mảnh theo tỷ lệ tương ứng. (diện tích tối thiểu đề nghị khai
thác bằng diện tích 01 mảnh bản đồ cùng tỷ lệ).
1.2
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
mảnh
500.000
1.3
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
mảnh
850.000
1.4
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
mảnh
1.500.000
1.5
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
mảnh
8.000.000
2
Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
2.1
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
a
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
mảnh
120.000
b
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
mảnh
130.000
c
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
mảnh
140.000
d
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ
hơn
mảnh
170.000
2.2
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn
a
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
1. Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh nhân với hệ số 1,2.
2. Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên
giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh.
b
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
mảnh
440.000
c
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
mảnh
670.000
d
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
mảnh
760.000
đ
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
mảnh
950.000
e
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
mảnh
2.000.000
g
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
mảnh
3.500.000
h
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
mảnh
5.000.000
i
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
mảnh
8.000.000
2.3
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng số (geoPDF,
PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG)
mảnh
Mức thu phí bằng 50% bản đồ địa hình quốc gia
định dạng dgn cùng tỷ lệ
3
Mô hình số độ cao
3.1
Mô hình số độ cao độ chính xác cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,1 đến 0,3 m.
mảnh
200.000
3.2
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:2.000; 1:5.000:
- Kích thước pixel: 2 x 2 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,4 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 4 x 4 m cho DEM có độ chính
xác 1 m
mảnh
80.000
3.3
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:10.000:
- Kích thước pixel: 2,5 x 2,5 m cho DEM có độ
chính xác từ 0,3 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,5 đến 1,7 m
mảnh
170.000
3.4
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000: Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ 1,7 đến 3,3 m
mảnh
640.000
3.5
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000: Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác từ 3,3 đến 6,7 m
mảnh
75.000
3.6
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,5 đến 1,0 m
- Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính
xác từ 1 đến 2 m
mảnh
2.550.000
3.7
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 25 x 25 m cho DEM có độ chính
xác từ 2 đến 5 m
- Kích thước pixel: 30 x 30 m cho DEM có độ chính
xác từ 5 m trở lên