Quyết định 1813/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 1813/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1813/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường trình tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 70,39 ha
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 0,43 ha
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 14,91 ha
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2024 là 10 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 70,39 ha. Trong đó:
- 02 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 3,57 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
- 08 công trình, dự án đăng ký bổ sung mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 66,82 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1813/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường trình tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 70,39 ha
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 0,43 ha
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 14,91 ha
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2024 là 10 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 70,39 ha. Trong đó:
- 02 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 3,57 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
- 08 công trình, dự án đăng ký bổ sung mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 66,82 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
5. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất:
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất đối với 22 công trình, dự án trên địa bàn huyện Võ Nhai do đã quá 03 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch) và do không còn phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thừi kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023.
(Chi tiết tại Phụ lục VI)
6. Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất:
Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
Tổng |
70,39 |
0,06 |
0,09 |
0,04 |
0,30 |
20,31 |
1,53 |
4,53 |
5,29 |
0,03 |
16,39 |
21,74 |
0,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
54,41 |
|
|
|
|
20,24 |
1,00 |
|
|
|
11,47 |
21,70 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
53,41 |
|
|
|
|
20,24 |
|
|
|
|
11,47 |
21,70 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
15,98 |
0,06 |
0,09 |
0,04 |
0,30 |
0,0705 |
0,53 |
4,53 |
5,286 |
0,03 |
4,92 |
0,04 |
0,10 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
2,01 |
|
|
0,04 |
0,30 |
0,07 |
0,53 |
0,57 |
0,27 |
0,03 |
0,08 |
0,04 |
0,10 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
13,39 |
|
|
|
|
|
|
3,53 |
5,02 |
|
4,84 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,43 |
|
|
|
|
0,0005 |
|
0,43 |
0,001 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Cúc Đường |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
|||
|
Tổng |
0,43 |
0,0005 |
0,43 |
0,0005 |
1 |
Đất nông nghiệp |
0,421 |
0,0005 |
0,42 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,2305 |
0,0005 |
0,23 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,04 |
|
0,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,0305 |
|
0,03 |
0,0005 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
0,12 |
|
0,12 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
- |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,0085 |
- |
0,008 |
0,0005 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
- |
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
- |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
- |
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
- |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
- |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
- |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,0085 |
|
0,008 |
0,0005 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
- |
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lầu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
Tổng cộng |
14,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
13,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
3,30 |
0,03 |
|
0,22 |
0,0505 |
1,25 |
0,86 |
0,69 |
0,02 |
0,11 |
0,04 |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,45 |
0,04 |
|
0,03 |
0,02 |
0,16 |
0,08 |
3,16 |
0,01 |
1,95 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,90 |
0,01 |
0,04 |
0,05 |
|
0,06 |
0,05 |
0,0355 |
|
0,62 |
|
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4,22 |
|
|
|
|
|
3,45 |
|
|
0,77 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
3,57 |
0,24 |
- |
- |
3,33 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
3,53 |
0,20 |
|
|
3,33 |
DANH MỤC 08 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
66,82 |
3,15 |
0,00 |
0,00 |
63,67 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
1,97 |
1,26 |
|
|
0,71 |
4 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực suối Nho - sông Rong |
Xã Liên Minh, xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
9,87 |
0,65 |
|
|
9,23 |
5 |
Đường vào khu thể thao xã Lâu Thượng |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,43 |
0,23 |
|
|
0,20 |
6 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Võ Nhai |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,0005 |
0,0005 |
|
|
|
||
7 |
Giao đất Lâm nghiệp cho các hộ gia đính cá nhân do Công ty Lâm nghiệp Võ Nhai trả ra |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
20,24 |
|
|
|
20,24 |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
21,70 |
|
|
|
21,70 |
||
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
11,47 |
|
|
|
11,47 |
||
8 |
Trạm y tế xã Nghinh Tường (để giao đất) |
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Diện tích thửa đất đã được cấp GCNQSD đất (ha) |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
||||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
||||||||
I |
Xã Tràng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Thị Giang |
Xã Tràng Xá |
174 |
118 |
0,0255 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Thảo |
Xã Tràng Xá |
75 |
114 |
0,0188 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
3 |
Chu Quang Vinh |
Xã Tràng Xá |
44 |
35 |
0,0315 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Lý Tài Lộc |
Xã Tràng Xá |
175 |
24 |
0,097 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Lục Thị Xuân |
Xã Tràng Xá |
180 |
24 |
750 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Vi Văn Thảo |
Xã Tràng Xá |
141 |
118 |
347,6 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
7 |
Chu Trung Vĩnh |
Xã Tràng Xá |
47 |
18 |
0,168 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Xã Tràng Xá |
320 |
82 |
177,5 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
9 |
Trần Văn Tân |
Xã Tràng Xá |
23 |
113 |
467,4 |
LNQ |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
10 |
Lành Văn Điện |
Xã Tràng Xá |
143 |
83 |
348,4 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
11 |
Vũ Đức Tuấn |
Xã Tràng Xá |
129 |
81 |
277,4 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
12 |
Hà Văn Sắt |
Xã Tràng Xá |
215 |
102 |
1789,5 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Xã Tràng Xá |
346 |
82 |
0,016 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
14 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Xã Tràng Xá |
405 |
85 |
0,11 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
15 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Xã Tràng Xá |
321 |
82 |
0,015 |
BHK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
16 |
Vũ Đức Hiếu |
Xã Tràng Xá |
411 |
82 |
0,058 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
II |
Xã Liên Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ông Nguyễn Hữu Thám và bà Nguyễn Thị Hồi |
Xã Liên Minh |
191 |
81 |
0,05 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Luận |
Xã Liên Minh |
199 |
89 |
0,05 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Xã Liên Minh |
200 |
89 |
0,05 |
BHK |
0,045 |
0,045 |
|
|
|
||
3 |
Ông Nguyễn Minh Huy và bà Chung Thị Thủy |
Xã Liên Minh |
184 |
84 |
0,055 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Liên Minh |
186 |
84 |
0,063 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
||
4 |
Nguyễn Văn Thuật |
Xã Liên Minh |
281 |
89 |
0,0215 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
Xã Liên Minh |
282 |
89 |
0,03 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
III |
Xã Phu Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Thư |
Xã Phú Thượng |
194 |
54 |
0,16 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Hoàng Mạnh Hà |
Xã Phú Thượng |
43 |
31 |
0,05 |
LUK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
Xã Phú Thượng |
392 |
31 |
0,08 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
||
3 |
Vi Văn Dẩu |
Xã Phú Thượng |
325 |
46 |
0,0395 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
La Văn Đồng |
Xã Phú Thượng |
185 |
30 |
0,093 |
LNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Đức Thuận |
Xã Phú Thượng |
545 |
32 |
0,0442 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Trần Văn Long |
Xã Phú Thượng |
247 |
53 |
0,063 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
7 |
Hà Thị Bính |
Xã Phú Thượng |
158 |
45 |
0,0659 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Lê Mạnh Hùng |
Xã Phú Thượng |
481 |
46 |
0,029 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
9 |
Lê Văn Hóa |
Xã Phú Thượng |
252 |
46 |
0,09 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
10 |
Hà Văn Hân |
Xã Phú Thượng |
38 |
59 |
0,015 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
11 |
Lành Văn Hữu |
Xã Phú Thượng |
122 |
27 |
0,31 |
HNK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Bá Nguyên |
Xã Phú Thượng |
551 |
60 |
0,08 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Tuyên |
Xã Phú Thượng |
105 |
28 |
0,08 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
14 |
Chu Quốc Khánh |
Xã Phú Thượng |
168 |
62 |
0,15 |
HNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
15 |
Hà Văn Mão |
Xã Phú Thượng |
446 |
54 |
0,06 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
IV |
Xã Phương Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Ánh |
Xã Phương Giao |
214 |
6 |
0,048 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Bàn Tiến Dũng |
Xã Phương Giao |
227 |
85 |
0,025 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
V |
Xã Cúc Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Quyết Thắng |
Xã Cúc Đường |
62 |
62 |
383,5 |
BHK |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
2 |
Lương Văn Vịnh |
Xã Cúc Đường |
252 |
46 |
0,04 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Xã Cúc Đường |
372 |
56 |
0,0224 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
VI |
Xã Thượng Nung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Quang Tuyến |
Xã Thượng Nung |
75 |
67 |
0,02 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Ngô Xuân Lường |
Xã Thượng Nung |
148 |
66 |
0,032 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
VII |
Xã Dân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Văn Hoàng |
Xã Dân Tiến |
418 |
29 |
0,04936 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Ngô Thị Lan |
Xã Dân Tiến |
227 |
40 |
0,08270 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
VIII |
Xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triệu Thị Mơ |
Xã Bình Long |
109 |
28 |
0,0157 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Phong |
Xã Bình Long |
261 |
19 |
0,0243 |
CLN |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
3 |
Kiềng Văn Niên |
Xã Bình Long |
158 |
11 |
0,0593 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Lê Thị Chanh |
Xã Bình Long |
345 |
44 |
0,0355 |
CLN |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
IX |
Xã La Hiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ông Vũ Viết Minh |
Xã La Hiên |
15 |
86 |
0,0415 |
LUK |
|
0,01 |
|
|
|
Xã La Hiên |
32 |
95 |
0,0618 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
2 |
Nguyễn Văn Bắc |
Xã La Hiên |
80 |
11 (Trích đo) |
0,014 |
BHK |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Châu |
Xã La Hiên |
35 |
53 |
0,024 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Phan Bá Cương |
Xã La Hiên |
123 |
11 (Trích đo) |
0,0556 |
BHK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
5 |
Trần Văn Huy |
Xã La Hiên |
185 |
65 |
0,0637 |
LUK |
0,0637 |
|
0,637 |
|
|
6 |
Nông Thị Hạnh |
Xã La Hiên |
71 |
54 |
0,0359 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
Nông Thị Hạnh |
Xã La Hiên |
92 |
54 |
0,0359 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
7 |
Trương Văn Quảng |
Xã La Hiên |
39 |
53 |
0,1 |
LUK |
0,003 |
0,03 |
|
|
|
8 |
Lê Huy Hoàng |
Xã La Hiên |
33 |
100 |
0,0254 |
LNK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
Xã La Hiên |
34 |
100 |
0,0256 |
LNK |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
||
9 |
Lâm Ngọc Lác |
Xã La Hiên |
55 |
84 |
0,091 |
LUC |
0,019 |
0,019 |
|
|
|
10 |
Hoàng Văn Thoại |
Xã La Hiên |
89 |
87 |
0,0244 |
BHK |
0,019 |
0,019 |
|
|
|
11 |
Hà Thị Nhài |
Xã La Hiên |
83 |
62 |
0,2209 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
12 |
Đỗ Thị Huyền |
Xã La Hiên |
223 |
79 |
0,2174 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
13 |
Lưu Văn Đức |
Xã La Hiên |
40 |
36 |
0,0314 |
LUK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
14 |
Lâm Văn Thắng |
Xã La Hiên |
245 |
67 |
0,0713 |
LUK |
0,034 |
0,034 |
|
|
|
15 |
Nguyễn Hữu Thất |
Xã La Hiên |
273 |
101 |
0,083 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
16 |
Nguyễn Đình Luyến |
Xã La Hiên |
263 |
101 |
0,0305 |
LUK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
17 |
Lương Công Miền |
Xã La Hiên |
457 |
94 |
0,0797 |
LUK |
0,00797 |
0,00797 |
|
|
|
Xã La Hiên |
33 |
94 |
0,0587 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
||
19 |
Nguyễn Thanh Bình |
Xã La Hiên |
467 |
55 |
0,1328 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
20 |
Hoàng Văn Kính |
Xã La Hiên |
244 |
93 |
0,1759 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
21 |
Hoàng Thị Nga |
Xã La Hiên |
165 |
93 |
0,0448 |
LUK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
22 |
Nguyễn Công Phong |
Xã La Hiên |
196 |
80 |
0,0185 |
HNK |
0,0185 |
0,0185 |
|
|
|
23 |
Đỗ Văn Chính |
Xã La Hiên |
126, 164, 173 |
64, 65 |
0,3622 |
LUK |
0,2563 |
|
0,2563 |
|
|
24 |
Hà Thị Nhung |
Xã La Hiên |
228 |
86 |
0,0166 |
LUK |
0,0166 |
0,015 |
|
|
|
X |
Thị trấn Đình Cả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chu Văn Quyết |
TT Đình Cả |
74 |
11 |
0,82 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Lục Thị Cường |
TT Đình Cả |
114 |
25 |
0,013 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Dương Văn Bảy |
TT Đình Cả |
515 |
24 |
0,0115 |
LUC |
0,0115 |
0,0115 |
|
|
|
XI |
Xã Lâu Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vi Văn Bình |
Xã Lâu Thượng |
88 |
32 |
0,1747 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Phương Thị Thương |
Xã Lâu Thượng |
310 |
19 |
0,0488 |
LUC |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
Xã Lâu Thượng |
313 |
19 |
0,098 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
||
3 |
Dương Văn Cảnh |
Xã Lâu Thượng |
360 |
53 |
0,021 |
LUK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
4 |
Ngô Văn Bắc |
Xã Lâu Thượng |
123 |
30 |
0,1001 |
NTS |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
5 |
Ngô Quốc Đỉnh |
Xã Lâu Thượng |
164 |
40 |
0,058 |
LUK |
0,0255 |
0,0255 |
|
|
|
Xã Lâu Thượng |
125 |
40 |
0,022 |
LUK |
0,0093 |
0,0093 |
|
|
|
||
Xã Lâu Thượng |
196 |
41 |
0 |
LUK |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
||
6 |
Nông Văn Mơ |
Xã Lâu Thượng |
149 |
31 |
0,036 |
LUK |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Lương |
Xã Lâu Thượng |
13 |
49 |
0,11 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
8 |
Trần Văn Dũng |
Xã Lâu Thượng |
394 |
53 |
0,0182 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
9 |
Đỗ Thị Hà |
Xã Lâu Thượng |
393 |
53 |
0,0174 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
10 |
Hoàng Văn Phương |
Xã Lâu Thượng |
212 |
53 |
0,0198 |
LUK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
11 |
Nông Văn Vàng |
Xã Lâu Thượng |
345 |
30 |
0,0464 |
LUK |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
12 |
Nông Mạnh Thắng |
Xã Lâu Thượng |
230 |
31 |
0,04 |
LUC |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
13 |
Hoàng Thị Thúy Lành |
Xã Lâu Thượng |
158 |
54 |
0,038 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
14 |
Phạm Văn Khánh |
Xã Lâu Thượng |
387 |
67 |
0,021 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
15 |
Dương Tiến Dũng |
Xã Lâu Thượng |
584 |
53 |
0,033 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
16 |
Dương Minh Khôi |
Xã Lâu Thượng |
359 |
53 |
0,044 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
17 |
Đào Thị Lợi |
Xã Lâu Thượng |
330 |
18 |
0,0144 |
LUK |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
18 |
Hoàng Mạnh Trung |
Xã Lâu Thượng |
460 |
41 |
0,01 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
19 |
Hoàng Thị Cần |
Xã Lâu Thượng |
343 |
20 |
0,032 |
LUK |
0,0086 |
0,0086 |
|
|
|
Xã Lâu Thượng |
366 |
20 |
0,036 |
LUK |
0,0314 |
0,0314 |
|
|
|
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
Đến nay đã quá 3
năm chưa thực hiện (chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển
mục đích sử dụng đất)
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023 |
Diện tích hủy bỏ |
|
HUYỆN VÕ NHAI |
|
292,12 |
|
292,12 |
1 |
Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
238,94 |
|
238,94 |
2 |
Nhà văn hóa Na Mấy |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
0,10 |
3 |
Nhà văn hóa Na Cà |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
0,10 |
4 |
Nhà văn hóa Na Đồng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,07 |
|
0,07 |
5 |
Nhà văn hóa Cao Sơn |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,09 |
|
0,09 |
6 |
Nhà văn hóa Khe Cái |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,07 |
|
0,07 |
7 |
Nhà văn hóa Khe Rạc |
Xấ Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,06 |
|
0,06 |
8 |
Nhà văn hóa Khe Rịa |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
0,04 |
9 |
Nhà văn hóa Na Rang |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,11 |
|
0,11 |
10 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Luông |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,41 |
|
0,41 |
11 |
Nhà văn hóa xóm An Thành |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,11 |
|
0,11 |
12 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,20 |
|
0,20 |
13 |
Công trình cải tạo, nâng cấp trường mầm non Thống Nhất |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,07 |
|
0,07 |
14 |
Trường Tiểu học Lũng Luông |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,30 |
|
0,30 |
15 |
Mở rộng Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Liên Minh |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,50 |
|
0,50 |
16 |
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
5,23 |
|
5,23 |
17 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,06 |
|
0,06 |
18 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,22 |
|
0,22 |
19 |
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
19,14 |
|
19,14 |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
3,20 |
|
3,20 |
||
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
6,50 |
|
6,50 |
||
20 |
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
6,09 |
|
6,09 |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2,21 |
|
2,21 |
||
21 |
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao sơn đi Cao biền xã Phú Thượng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
1,60 |
|
1,60 |
22 |
Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
6,70 |
|
6,70 |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rùng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
1 |
Đất thương mại dịch vụ (hộ Nguyễn Minh Huy) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
1 |
Đất thương mại dịch vụ (hộ Nguyễn Minh Huy) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,06 |
|
|
|
0,06 |