ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
396/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 170/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ;
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp huyện có trách nhiệm thiết lập
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên
phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội
dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỤC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NỘI VỤ/SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 09 tháng
02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC
QUY TRÌNH
STT
|
Tên
Quy trình
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
A
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (04 quy trình)
|
|
|
1
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
1.010593
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 05
tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện
|
2
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
1.010594
|
3
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
1.010595
|
4
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
1.010596
|
B
|
Sở Nội vụ (06 quy trình)
|
|
5
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
1.010587
|
6
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
1.010588
|
7
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
1.010589
|
8
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập
|
1.010590
|
9
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010591
|
10
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010592
|
C
|
UBND cấp huyện (03 quy trình)
|
|
11
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập
|
1.010590
|
12
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010591
|
13
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010592
|
Phần II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình nội bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Quy trình
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
84
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký Quyết định công nhận hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
2. Quy trình Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm
dứt hoạt động hội đồng quản trị
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
84
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký Quyết định thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị. Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
3. Quy trình
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm việc
tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
44
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định
công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Vãn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Quy trình
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm việc
tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề
nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
44
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Lao động - Thương binh và Xã hội
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định
thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
B. Quy trình nội bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
1. Quy trình
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ, 05 ngày làm việc tại
UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
44
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định
thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Quy trình
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm việc
tại Sở Nội vụ, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
44
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
3. Quy trình Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm
việc tại Sở Nội vụ, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
44
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ
của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Quy trình
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
44
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
5. Quy trình Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng
Tổ chức - Biên chế
|
44
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
6. Quy trình Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm
việc tại Sở Nội vụ, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
44
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Biên chế
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn
bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định
miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp
công lập
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh
phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
C. Quy trình nội bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
1. Quy trình Thành
lập hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm
việc tại Phòng Nội vụ, 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
56
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Bộ phận văn thư Phòng Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả
của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
2. Quy trình
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm
việc tại Phòng Nội vụ, 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
56
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Bộ phận văn thư Phòng Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
3. Quy trình Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 10 ngày làm
việc tại Phòng Nội vụ, 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
56
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các
văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Bộ phận văn thư Phòng Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả
của Phòng Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Nội vụ
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|