Quyết định 3958/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 3958/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3958/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng: Số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024 về việc cóng bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng; số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 694/QĐ-BXD ngày 13/07/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 705/QĐ-BXD ngày 07/07/2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 707/QĐ-BXD ngày 07/07/2023 vệ việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 181/TTr-SXD ngày 16/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng (Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức thực hiện việc công khai danh mục, nội dung thủ tục hành chính; xây dựng, hoàn thiện các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết, thực hiện các thủ tục hành chính tại Điều 1; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày.
Bãi bỏ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 05/08/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh Bất động sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND thành phố)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Sở Xây dựng |
UBND TP |
|
|
Trực tiếp |
Dịch vụ công TT |
Dịch vụ BCCI |
|
|
|||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||||
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố 09 thủ tục) |
||||||||||
1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (02 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.012903 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
2 |
1.012904 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày làm việc |
Sở Xây dựng |
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
2. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (06 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.012877 |
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
65 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
2 |
1.012878 |
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
3 |
1.012883 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
4 |
1.012885 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
5 |
1.012886 |
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
6 |
1.012887 |
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
3. Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.011675 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
08 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
02 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng - Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 30/06/2023. |
|
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng (10 thủ tục) |
||||||||||
1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.012900 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
|
2 |
1.012901 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
|
3 |
1.012902 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
|
2. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (02 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.012882 |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
|
2 |
1.012884 |
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
|
3. Lĩnh vực Kinh tế - Vật liệu (01 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.006871 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy. |
Sở Xây dựng |
Theo hướng dẫn tại Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017. |
|
|
4. Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (04 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.011705 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 62/20 16/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023. |
|
|
2 |
1.011708 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023. |
|
|
3 |
1.011710 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023. |
|
|
4 |
1.011711 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023. |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||||
1. Lĩnh vực nhà ở (01 thủ tục) |
|||||||||||
1 |
1.012888 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp Huyện |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (18 thủ tục) |
||||||||||
1. Lĩnh vực hoạt động xây dựng (14 thủ tục) |
|||||||||||
1 |
1.009974 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
150.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
|
|
2 |
1.009975 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
150.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
|
|
3 |
1.009976 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
150.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
|
|
4 |
1.009977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
150.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
|
|
5 |
1.009978 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
15.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
|
|
6 |
1.009979 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
15.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
|
|
7 |
1.009994 |
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án). |
20 ngày đối với công trình |
Ban QLKKT |
150.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
|
|
8 |
1.009995 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án). |
20 ngày đối với công trình |
Ban QLKKT |
150.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
|
|
9 |
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án). |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
150.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
|
|
10 |
1.009997 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án). |
|
Ban QLKKT |
150.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
|
|
11 |
1.009998 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án). |
20 ngày đối với công trình |
Ban QLKKT |
15.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
|
|
12 |
1.009999 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án). |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
15.000 đồng/ giấy phép |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
|
|
13 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
35 ngày dự án nhóm A 25 ngày đối với dự án nhóm B 15 ngày đối với dự án nhóm C |
Ban QLKKT |
Thông tư số 28/2023/TT-BTC |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023; |
|
|
14 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I 30 ngày đối với công trình cấp II, III 20 ngày với các công trình còn lại |
Ban QLKKT |
Thông tư số 27/2023/TT-BTC |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023; |
|
|
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. |
Ban QLKKT |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/07/2023. |
|
|
3. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (03 thủ tục) |
|||||||||||
1 |
1.002662 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban QLKKT |
20 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
Quy định tại Thông tư số 35/2023/ TT-BTC ngày 03/05/2023 |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
|
|
2 |
1.003141 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban QLKKT |
20 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
Quy định tại Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày 03/05/2023 |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
|
|
3 |
1.008455 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ban QLKKT |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020. |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Sở Xây dựng |
UBND TP |
Trực tiếp |
Dịch vụ công TT |
Dịch vụ BCCI |
|||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||||
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố 14 thủ tục) |
||||||||||
1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (05 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.012909 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
2 |
1.010747 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
3 |
1.012906 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Trong thời hạn 08 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
02 ngày |
Sở Xây dựng |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
4 |
1.012907 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
02 ngày |
Sở Xây dựng |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
5 |
1.012910 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) |
Trong thời hạn 08 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
02 ngày |
Sở Xây dựng |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
2. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (08 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.012891 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024 |
|
2 |
1.012896 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
Không quá 25 ngày, kể từ ngày đơn vị nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
3 |
1.012892 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
Không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày |
Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
4 |
1.012897 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
20 ngày hoặc 40 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày |
Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
5 |
1.012898 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
Không quá 13 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
02 ngày |
Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
6 |
1.012893 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
20 ngày hoặc 40 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày |
Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
7 |
1.012890 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu. |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
8 |
1.012894 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
3. Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC) |
|||||||||||
1 |
2.001116 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 30/06/2023. |
|
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng (05 thủ tục) |
||||||||||
1. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (01 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.012895 |
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/07/2024; - Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024. |
|
|
2. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (01 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.012905 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024. |
|
|
3. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (02 thủ tục) |
|||||||||||
1 |
1.002701 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Quy định tại Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày 03/05/2023 quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
|
|
2 |
1.003011 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Quy định tại Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày 03/05/2023 |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
|
|
4. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 thủ tục) |
|||||||||||
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/07/2023. |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Sở Xây dựng |
UBND TP |
Trực tiếp |
Dịch vụ công TT |
Dịch vụ BCCI |
|||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||||
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố (05 thủ tục) |
||||||||||
1. Lĩnh vực nhà ở (01 thủ tục) |
|||||||||||
1 |
1.010009 |
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Nghị định số 97/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/06/2021. |
Văn bản quy định bãi bỏ: Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
2 |
1.010006 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023. |
Văn bản quy định bãi bỏ: Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
3 |
1.010007 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023. |
Văn bản quy định bãi bỏ: Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
2. Lĩnh vực Giám định tư pháp (02 TTHC) |
|||||||||||
1 |
1.002515 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND thành phố cho phép hoạt động. |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Xây dựng |
Không |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp năm sửa đổi năm 2020; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014; - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
Văn bản quy định bãi bỏ: - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT- BXD; - Điều 2, Điều 3 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6 Thông tư số 04/2014/TT- BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT- BXD). |
2 |
1.002621 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
08 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Xây dựng |
Không |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp năm sửa đổi năm 2020; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014; - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT- BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT- BXD). |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng (02 thủ tục) |
||||||||||
1. Lĩnh vực nhà ở (01 thủ tục) |
|||||||||||
1 |
1.006873 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/07/2024; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017. |
Văn bản quy định bãi bỏ: Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
|
2 |
1.006876 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/07/2024; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017. |
Văn bản quy định bãi bỏ: Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |