ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1179/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
24 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD
ngày 25/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 2704/TTr-SXD ngày 18/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới, 09 thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây
dựng tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
06 thủ tục ban hành mới; 09 thủ tục hành chính được thay thế.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện:
01 thủ tục ban hành mới.
(có Danh mục thủ tục hành
chính kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở đối với
Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý; tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết
định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục thành phần
hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Danh mục thủ tục hành chính tái
sử dụng (có kết quả là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác); xây dựng
biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1
Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (nếu
có). Thời gian hoàn thành trong 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết
định.
c) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương
tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang
cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình
triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố:
a) Công khai trên Trang thông tin
điện tử và tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
b) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương
tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính được
thay thế lĩnh vực Nhà ở nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ Xây dựng; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng QHĐTXD-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
16
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BP MC
|
DV BC CI
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(06 THỦ TỤC)
|
1
|
1.012882
|
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác
đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân
để phát triển nhà ở
|
Không quá 12 ngày1[1], kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
(Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng).
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
2
|
1.012883
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Không quá 36 ngày[2] , kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
3
|
1.012884
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
|
Không quá 24 ngày[3], kể từ ngày Sở Xây dựng
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
(Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng).
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
4
|
1.012885
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ
đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn
đầu tư công
|
Không quá 28 ngày[4], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày
25/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư.
|
x
|
x
|
5
|
1.012886
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu
tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng
nguồn vốn đầu tư công
|
Không quá 28 ngày[5], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
(Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng).
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày
25/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư.
|
x
|
x
|
6
|
1.012887
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của
Luật Nhà ở năm 2023
|
Không quá 40 ngày[6], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày
25/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư.
|
x
|
x
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(01 THỦ TỤC)
|
1
|
1.012888
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
|
Không quá 05 ngày[7], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố.
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày
31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật
Nhà ở.
|
x
|
x
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BP MC
|
DV BC CI
|
1
|
1.012890
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước
ngoài
|
Tối đa 24 ngày[8], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
(Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng).
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
2
|
1.012891
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương
|
Không quá 24 ngày[9], kể từ cơ quan tiếp nhận
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 08 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi
người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 16 ngày, kể từ ngày Sở
Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công
tác).
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
3
|
1.012892
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng
thuê nhà ở
|
Không quá 24 ngày[10], kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
(Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng).
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
4
|
1.012897
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền
thuê nhà ở
|
- Trường hợp người đang sử dụng
nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06/6/2013 (ngày Nghị định số
34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 36 ngày[11], kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đang thực tế
sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06/6/2013: không
quá 20 ngày[12], kể từ
ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
5
|
1.012898
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng
thuê
|
Không quá 12 ngày[13], kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
(Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng).
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
6
|
1.012893
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
Không quá 36 ngày[14], kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
7
|
1.012894
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài
sản công
|
Không quá 40 ngày[15], kể từ ngày đơn vị quản
lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc không quá 36 ngày[16], kể từ ngày Sở Xây dựng
tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
(Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng).
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
x
|
x
|
8
|
1.012895
|
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ
trang nhân dân
|
24 ngày[17] kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ-CP
ngày 26/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát
triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
x
|
x
|
9
|
1.012896
|
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn
đầu tư công
|
Không quá 24 ngày[18], kể từ ngày đơn vị tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ-CP
ngày 26/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát
triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
x
|
x
|
[1]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 12 ngày
[2]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 36 ngày.
[3]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 24 ngày.
[4]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 35 ngày xuống còn 28 ngày.
[5]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 35 ngày xuống còn 28 ngày.
[6]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 50 ngày xuống còn 40 ngày.
[7]
Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết, từ 07 ngày xuống còn 05 ngày.
[8] Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 30 ngày
xuống còn 24 ngày.
[9]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 24 ngày.
[10]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 24 ngày.
[11]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 36 ngày.
[12]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 25 ngày xuống còn 20 ngày.
[13]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 12 ngày.
[14]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 36 ngày.
[15]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 50 ngày xuống còn 40 ngày.
[16]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 36 ngày.
[17]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 24 ngày.
[18]
Cắt giảm 20% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 24 ngày./.