Quyết định 3958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 3958/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 21/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3958/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 48/TTr-SDL ngày 14/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
Số TT |
Tên thủ tục/Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001628.000.00.00.H46, thủ tục số 02 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Quảng Bình Địa chỉ: Số 08, Đường Văn Cao, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
Có |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001616.000.00.00.H46, thủ tục số 03 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
750.000 đồng/ Giấy phép |
Có |
||
3 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001622.000.00.00.H46, thủ tục số 04 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/ Giấy phép |
Có |
||
4 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm/ 1.001440.000.00.00.H46, thủ tục số 01 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
100.000 đồng/Thẻ |
Có |
||
5 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế/ 1.004628.000.00.00.H46, thủ tục số 02 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Quảng Bình Địa chỉ: Số 08, Đường Văn Cao, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
325.000 đồng/Thẻ
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
Có |
6 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa/ 1.004623.000.00.00.H46, thủ tục số 03 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/Thẻ
|
Có |
||
7 |
Thủ tục cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa/ 1.001432.000.00.00.H46, thủ tục số 04 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/Thẻ
|
Có |
||
8 |
Thủ tục cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch/ 1.004614.000.00.00.H46, thủ tục số 05 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 325.000 đồng/Thẻ đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 100.000 đồng/thẻ đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
Có |
||
9 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ 1.004551.000.00.00.H46, thủ tục số 10 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Du lịch Quảng Bình Địa chỉ: Số 08, Đường Văn Cao, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.000.000 đồng/ hồ sơ |
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
10 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ 1.004503.000.00.00.H46, thủ tục số 11 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ |
Có |
||
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ 1.001455.000.00.00.H46, thủ tục số 12 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ |
Có |
||
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ 1.004572.000.00.00.H46, thủ tục số 20 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/ hồ sơ |
Có |