Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 392/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/07/2024
Ngày có hiệu lực 08/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 392/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 08 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm và lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 72/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức tổ chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký phát hành và thay thế các quy trình nội bộ số: 27; 31A, 31B, 31C; 32 tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Sở Giao thông vận tải;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng và PCVP-Tạ Văn Lực;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã Thủ tục hành chính

Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Thủ tục hành chính mới ban hành

 

I.1

Lĩnh vực Đăng kiểm

 

1

1.001322.H34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Sở Giao thông vận tải

2

1.001296.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Sở Giao thông vận tải

I.2

Lĩnh vực Đường bộ

 

3

2.000769.H34

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

Sở Giao thông vận tải

4

1.000004.H34

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

Sở Giao thông vận tải

5

1.004998.H34

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

Sở Giao thông vận tải

6

1.010707.H34

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Sở Giao thông vận tải

7

1.001737.H34

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Sở Giao thông vận tải

II

Thủ tục hành chính sửa đổi

 

8

1.002820.000.
00.00.H34

Cấp lại Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

9

1.002809.000.
00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

Sở Giao thông vận tải

10

1.001765.000.
00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở Giao thông vận tải

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

Quy trình số 01: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:

Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:

- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống.

- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).

- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.

Bước 2

2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển về.

2.2. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.

2.3. Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

+ Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:

+ Có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được giao xử lý

22 giờ làm việc

- Toàn bộ hồ sơ của TTHC;

- Thông báo kiểm tra, đánh giá hoặc Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);

- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành).

Sau khi có thông báo kiểm tra, đánh giá:

- Phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế.

- Trường hợp có kết quả đạt: Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phê duyệt.

- Trường hợp kết quả không đạt: Có thông báo bằng văn bản để tổ chức khắc phục và tiến hành kiểm tra đánh giá lại.

Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được giao xử lý

44 giờ làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử)

Bước 3

Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

04 giờ làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Giấy chứng nhận

Bước 5

- Chuyển kết quả cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được giao xử lý

04 giờ làm việc

Giấy chứng nhận (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

Giấy chứng nhận/ Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trong giờ hành chính

Giấy chứng nhận (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)

Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

80 giờ làm việc

[...]