Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 3905/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3905/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/09/2024
Ngày có hiệu lực 27/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Văn Thi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3905/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 812/TTr-STP ngày 24 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Bộ Tư pháp (để b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3905/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

 

1

Quyết định danh mục Quyết định của UBND cấp tỉnh quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước

Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

2

Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

Tư pháp

Sở Tư pháp

 

 

3

Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện).

Tư pháp

UBND cấp huyện

 

 

4

Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

Tư pháp

Sở Tư pháp

 

 

5

Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

Tư pháp

UBND cấp huyện

 

 

6

Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Tư pháp

UBND cấp huyện

 

 

7

Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh).

Tư pháp

Sở Tư pháp

 

 

8

Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện).

Tư pháp

UBND cấp huyện

 

 

9

Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh

Tư pháp

Sở Tư pháp

 

 

10

Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật cấp huyện

Tư pháp

UBND cấp huyện

 

 

11

Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh).

Tư pháp

Sở Tư pháp

 

 

12

Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện).

Tư pháp

UBND cấp huyện

 

 

13

Xây dựng, ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 27 Luật Ban hành văn bản QPPL)

Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

14

Xây dựng, ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo khoản 4 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).

Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

15

Xây dựng, ban hành Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

16

Xây dựng, ban hành Nghị quyết HĐND cấp huyện trong trường hợp được Luật, Nghị quyết Quốc hội giao (cấp huyện)

Tư pháp

HĐND cấp huyện

 

 

17

Xây dựng, ban hành Quyết định của UBND cấp huyện trong trường hợp được Luật, Nghị quyết Quốc hội giao (cấp huyện)

Tư pháp

UBND cấp huyện

 

 

18

Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp.

Tư pháp

Sở Tư pháp

 

 

19

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ

Tư pháp

Sở Tư pháp

 

 

 

quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

 

 

 

20

Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật

Tư pháp

Sở Tư pháp

 

 

21

Xét thăng hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng II.

Tư pháp

Sở Tư pháp

Có hiệu lực từ ngày 01/11/2024

 

22

Xét thăng hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng I.

Tư pháp

Sở Tư pháp

Có hiệu lực từ ngày 01/11/2024

 

23

Xét thăng hạng chức danh hỗ trợ nghiệp vụ hạng II.

Tư pháp

Sở Tư pháp

Có hiệu lực từ ngày 01/11/2024

24

Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp

Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

25

Thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp.

Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

26

Thành lập Phòng công chứng

Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

27

Giải thể Phòng công chứng

Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

28

Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng

Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh