Quyết định 3903/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ gạo hỗ trợ học sinh học kỳ I (đợt 2) năm học 2016-2017 theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 3903/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3903/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÂN BỔ GẠO HỖ TRỢ HỌC SINH HỌC KỲ I (ĐỢT 2) NĂM HỌC 2016-2017 THEO NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/07/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 22/11/2016 của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kì I năm học 2016-2017;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-TCDT ngày 25/11/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh đợt 2 (03 tháng học kì I năm học 2016-2017);
Căn cứ Công văn số 1072/CDTBTT-KH&QLHDT ngày 28/11/2016 của Cục dự trữ nhà nước khu vực Bình Trị Thiên về việc xuất gạo hỗ trợ học sinh học kì I (đợt 2) năm học 2016-2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2646/SGDĐT-KHTC ngày 02/12/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ gạo hỗ trợ học sinh học kỳ I (đợt 2) năm học 2016-2017 theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ, với số lượng: 318.180kg (có danh sách đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên hướng dẫn và giám sát việc phát gạo tại UBND các huyện, thị xã có học sinh được hỗ trợ gạo; tổng hợp, báo cáo kết quả về UBND tỉnh để báo cáo Bộ Tài chính.
Giao UBND các huyện. thị xã tổ chức tiếp nhận gạo hỗ trợ cho các trường trên địa bàn huyện(bao gồm cả trường THPT); vận chuyển và cấp phát đến từng điểm trường có học sinh được hỗ trợ gạo và hướng dẫn các trường học cấp phát đúng đối tượng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh. Giám đốc các Sở: Tài chính. Giáo dục và Đào tạo. Chủ tịch UBND các huyện: Minh Hóa, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, Quảng Trạch. Tuyên Hóa, thị xã Ba Đồn và Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH SÁCH CẤP GẠO CHO HỌC SINH THEO NGHỊ ĐỊNH 116/NĐ-CP ĐỢT 2 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số/QĐ-UBND ngày/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Họ và tên |
Tổng số học sinh thuộc đối tượng hỗ trợ |
Định mức hỗ trợ/học sinh (kg gạo) |
Số tháng đề nghị hỗ trợ (tháng) |
Tổng số gạo được hỗ trợ (kg) |
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
7 |
8 |
9 = 7 x 8 |
|
|
TỔNG CỘNG TOÀN TỈNH |
6.178 |
|
|
318.180 |
|
I |
HUYỆN MINH HÓA |
1.141 |
|
|
51.345 |
|
1 |
Trường THCS&THPT Hóa Tiến |
81 |
15 |
3 |
3.645 |
|
2 |
Trường THCS&THPT Trung Hóa |
23 |
15 |
3 |
1.035 |
|
3 |
Trường THPT Minh Hóa |
18 |
15 |
3 |
810 |
|
4 |
Tiểu học Bãi Dinh |
89 |
15 |
3 |
4.005 |
|
5 |
Tiểu học Hưng |
33 |
15 |
3 |
1.485 |
|
6 |
Tiểu học Tiến Nhất |
2 |
15 |
3 |
90 |
|
7 |
Tiểu học Phú Nhiêu |
1 |
15 |
3 |
45 |
|
8 |
Tiểu học Hồng Hóa |
3 |
15 |
3 |
135 |
|
9 |
TH&THCS Thượng Hóa |
1 |
15 |
3 |
45 |
|
10 |
THCS Thượng Hóa |
64 |
15 |
3 |
2.880 |
|
11 |
THCS Hồng Hóa |
1 |
15 |
3 |
45 |
|
12 |
TH&THCS Số 1 Trọng Hóa |
92 |
15 |
3 |
4.140 |
|
13 |
TH&THCS Hóa Sơn |
156 |
15 |
3 |
7.020 |
|
14 |
TH&THCS Hóa Phúc |
11 |
15 |
3 |
495 |
|
15 |
PTDTBT TH&THCS Dân Hóa |
300 |
15 |
3 |
13.500 |
|
16 |
PTDTBT TH&THCS Số 2 Trọng Hóa |
266 |
15 |
3 |
11.970 |
|
II |
HUYỆN BỐ TRẠCH |
1.073 |
|
|
46.605 |
|
4 |
Trường TH Liên Trạch |
27 |
15 |
3 |
1.215 |
|
5 |
Trường TH Phú Trạch |
54 |
15 |
3 |
2.430 |
|
6 |
Trường TH Số 1 Phúc Trạch |
7 |
15 |
3 |
315 |
|
7 |
Trường TH số 2 Phúc Trạch |
22 |
15 |
3 |
990 |
|
8 |
Trường TH Số 3 Phúc Trạch |
87 |
15 |
3 |
3.915 |
|
9 |
Trường THCS Liên Trạch |
20 |
15 |
3 |
900 |
|
10 |
Trường THCS Số 2 Hưng Trạch |
82 |
15 |
3 |
3.690 |
|
11 |
Trường TH-THCS Hưng Trạch |
4 |
15 |
3 |
180 |
|
12 |
Trường THCS Sơn Trạch |
91 |
15 |
3 |
4.095 |
|
13 |
Trường THCS Phúc Trạch |
460 |
15 |
3 |
20.700 |
|
14 |
Trường PTDTBT TH-THCS Ba Rền |
75 |
15 |
3 |
3.375 |
|
15 |
Trường PTDTBT TH-THCS Tân Trạch |
88 |
15 |
3 |
3.960 |
|
III |
HUYỆN LỆ THỦY |
854 |
|
|
36.750 |
|
3 |
Trường TH&THCS số 1 Kim Thủy |
160 |
15 |
3 |
7.200 |
|
4 |
Trường TH Kim Thủy |
49 |
15 |
3 |
2.205 |
|
5 |
Trường TH&THCS Lâm Thủy |
217 |
15 |
3 |
9.765 |
|
6 |
Trường TH&THCS Ngân Thủy |
186 |
15 |
3 |
8.370 |
|
7 |
Trường TH&THCS số 2 Kim Thủy |
186 |
15 |
3 |
8.370 |
|
IV |
HUYỆN QUẢNG NINH |
393 |
|
|
17.685 |
|
1 |
Trường THPT Quảng Ninh |
10 |
15 |
3 |
450 |
|
2 |
Trường THCS Trường Xuân |
37 |
15 |
3 |
1.665 |
|
3 |
Trường PTDT BT THCS Trường Sơn |
184 |
15 |
3 |
8.280 |
|
4 |
Trường PTDT BT TH Trường Xuân |
101 |
15 |
3 |
4.545 |
|
5 |
Trường TH Trường Sơn |
52 |
15 |
3 |
2.340 |
|
6 |
Trường Tiểu học Long Sơn |
9 |
15 |
3 |
405 |
|
V |
HUYỆN TUYÊN HÓA |
1.040 |
|
|
64.800 |
|
5 |
Trường THCS Thuận Hóa |
89 |
15 |
5 |
6.675 |
|
6 |
Trường THCS Mai Hóa |
5 |
15 |
5 |
375 |
|
7 |
Trường THCS Hương Hóa |
4 |
15 |
5 |
300 |
|
8 |
Trường TH&THCS Ngư Hóa |
23 |
15 |
5 |
1.725 |
|
9 |
Trường TH&THCS Lâm Hóa |
61 |
15 |
5 |
4.575 |
|
10 |
Trường THCS Lê Hóa |
65 |
15 |
5 |
4.875 |
|
11 |
Trường THCS Thanh Hóa |
9 |
15 |
5 |
675 |
|
12 |
Trường THCS Đồng Hóa |
53 |
15 |
5 |
3.975 |
|
13 |
Trường THCS Phong Hóa |
156 |
15 |
5 |
11.700 |
|
14 |
Trường THCS Kim Hóa |
16 |
15 |
5 |
1.200 |
|
15 |
Trường THCS Sơn Hóa |
3 |
15 |
5 |
225 |
|
16 |
Trường TH Thuận Hóa |
54 |
15 |
5 |
4.050 |
|
17 |
Trường TH Thanh Lạng |
13 |
15 |
5 |
975 |
|
18 |
Trường TH Sơn Hóa |
16 |
15 |
5 |
1.200 |
|
19 |
Trường TH Bắc Sơn |
53 |
15 |
5 |
3.975 |
|
20 |
Trường TH Huyền Thủy |
42 |
15 |
5 |
3.150 |
|
21 |
Trường TH Liên Sơn |
13 |
15 |
5 |
975 |
|
22 |
Trường TH Thanh Thủy |
75 |
15 |
5 |
5.625 |
|
23 |
Trường TH Hương Hóa |
6 |
15 |
5 |
450 |
|
24 |
Trường TH Cao Quảng |
4 |
15 |
5 |
300 |
|
25 |
Trường TH Thiết Sơn |
17 |
15 |
5 |
1.275 |
|
26 |
Trường TH Đồng Hóa |
42 |
15 |
5 |
3.150 |
|
27 |
Trường TH Kim Lũ |
1 |
15 |
5 |
75 |
|
VI |
HUYỆN QUẢNG TRẠCH |
785 |
|
|
35.325 |
|
1 |
Trường THPT Quang Trung |
59 |
15 |
3 |
2.655 |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
18 |
15 |
3 |
810 |
|
3 |
Trung tâm Giáo dục trẻ Khuyết tật |
30 |
15 |
3 |
1.350 |
|
4 |
Trường Tiểu học Quảng Kim |
139 |
15 |
3 |
6.255 |
|
5 |
Trường Quảng Thạch |
146 |
15 |
3 |
6.570 |
|
6 |
Trường THCS Quảng Hưng |
33 |
15 |
3 |
1.485 |
|
7 |
Trường THCS Quảng Liên |
13 |
15 |
3 |
585 |
|
8 |
Trường THCS Quảng Thạch |
170 |
15 |
3 |
7.650 |
|
9 |
Trường THCS Quảng Hợp |
177 |
15 |
3 |
7.965 |
|
VII |
THỊ XÃ BA ĐỒN |
892 |
|
|
65.670 |
|
1 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
29 |
15 |
3 |
1.305 |
|
2 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
12 |
15 |
3 |
540 |
|
3 |
Trường THPT Lê Lợi |
67 |
15 |
5 |
5.025 |
|
4 |
Trường Tiểu học số 2 Quảng Sơn |
1 |
15 |
5 |
75 |
|
5 |
Trường Tiểu học số 2 Quảng Hòa |
8 |
15 |
5 |
600 |
|
6 |
Trường Tiểu học Quảng Hải |
120 |
15 |
5 |
9.000 |
|
7 |
Trường Tiểu học Cồn Sẽ |
486 |
15 |
5 |
36.450 |
|
8 |
Trường THCS Quảng Phong |
1 |
15 |
5 |
75 |
|
9 |
Trường THCS Quảng Hòa |
10 |
15 |
5 |
750 |
|
10 |
Trường THCS Quảng Hải |
96 |
15 |
5 |
7.200 |
|
11 |
Trường Tiểu học Quảng Minh A |
62 |
15 |
5 |
4.650 |
|