Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Đơn giá dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước năm 2023 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay; dịch vụ chiếu sáng đô thị; dịch vụ thoát nước đô thị; dịch vụ nghĩa trang đô thị
Số hiệu | 98/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ các Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND, ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 487/TTr-SXD ngày 17/3/2023; Sở Tài chính tại Văn bản số 497/STC-QLGCS&TCDN ngày 16/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công như sau:
1. Tên sản phẩm, dịch vụ: Đơn giá dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước năm 2023 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay; dịch vụ chiếu sáng đô thị; dịch vụ thoát nước đô thị; dịch vụ nghĩa trang đô thị.
2. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn thành phố Tuyên Quang.
3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2023.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2023.
5. Chủ đầu tư: UBND thành phố Tuyên Quang.
6. Bảng tổng hợp giá sản phẩm dịch vụ công.
STT |
Mã hiệu ĐM |
Nội dung dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VỆ SINH CÔNG CỘNG; DỊCH VỤ TRỒNG VÀ QUẢN LÝ CHĂM SÓC CÂY XANH, HOA CẢNH VỈA HÈ, ĐƯỜNG PHỐ, DẢI PHÂN CÁCH, VÒNG XOAY; DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ; DỊCH VỤ NGHĨA TRANG ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
MT1.02.01 |
Quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
Ha |
613.957 |
2 |
MT1.02.02 |
Quét, gom rác hè phố bằng thủ công |
Ha |
442.049 |
3 |
MT1.05.00 |
Duy trì vệ sinh ngõ xóm |
Km |
319.258 |
4 |
MT1.04.00 |
Tua vỉa hè, thu dọn phế thải gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch |
Km |
196.466 |
5 |
MT1.03.00 |
Duy trì giải phân cách bằng thủ công |
Km |
196.466 |
6 |
TN1.02.1a01 |
Nạo vét, vận chuyển bùn mương |
m3 |
1.123.057 |
7 |
TN1.01.3001 |
Nạo vét, vận chuyển bùn cống hộp nổi |
m3 |
1.456.802 |
8 |
TN1.01.2003 |
Nạo vét, vận chuyển bùn cống ngầm |
m3 |
1.606.198 |
9 |
TN1.01.1001 |
Nạo vét, vận chuyển bùn hố ga |
m3 |
1.241.917 |
10 |
TN2.01.1001 |
Nạo vét, vận chuyển bùn mương bằng xe cơ giới |
m3 |
228.242 |
11 |
MT5.02.01 |
Công tác tưới nước rửa đường 1 lượt |
km |
471.922 |
12 |
MT5.02.01 |
Công tác tưới nước rửa đường 2 lượt |
km |
943.845 |
13 |
CX1.01.602 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) |
100m2 |
62.040 |
14 |
CX1.07.001 |
Bón phân thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách |
100m2 |
45.216 |
15 |
CX1.05.001 |
Trồng dặm thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách |
m2 |
89.936 |
16 |
CX2.06.001 |
Duy trì cây hàng rào, đường viền đảo hoa, dải phân cách |
100m2/năm |
3.176.684 |
17 |
CX2.11.001 |
Duy trì cây cảnh tạo hình đảo hoa, giải phân cách |
100 cây/năm |
10.261.114 |
18 |
CX2.10.001 |
Trồng dặm cây trổ hoa, cây trang trí |
100 cây/năm |
57.165.139 |
19 |
CX1.02.102 |
Phát thảm cỏ bằng máy |
100m2 |
27.799 |
20 |
TT |
Nhân công bậc thợ 3/7 (Nhóm I mục 2.3, Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH) |
Công |
135.246 |
21 |
TT |
Nhân công thợ bậc 4/7 (Nhóm I mục 2.3, Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH) |
Công |
157.596 |
22 |
TT |
Nhân công bậc thợ 3/7 (Nhóm II mục 2.3, Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH) |
Công |
143.842 |
23 |
TT |
Nhân công thợ bậc 4/7 (Nhóm II mục 2.3, Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH) |
Công |
166.765 |
II |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
CS.1.03.12 |
Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m |
Cần |
1.065.291 |
2 |
CS.1.03.13 |
Thay thế cần đèn chiều dài 3,6m |
Cần |
1.123.265 |
3 |
CS.5.03.33 |
Thay thế chấn lưu chiều cao cột 12-18m |
Bộ |
1.253.749 |
4 |
CS.5.03.13 |
Thay thế bộ mồi chiều cao cột 12-18m |
Bộ |
939.531 |
5 |
CS.5.03.53 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
Bộ |
2.025.547 |
6 |
CS.5.14.10 |
Thay quả cầu nhựa D400 |
Quả |
675.615 |
7 |
CS.5.01.2a2 |
Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W |
Cái |
451.782 |
8 |
CS.5.01.2a2 |
Thay bóng đèn cánh bướm bằng máy loại bóng 150W |
Cái |
451.782 |
9 |
CS.5.01.2a2 |
Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 250W |
Cái |
472.782 |
10 |
CS.5.01.2a2 |
Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 400W |
Cái |
866.532 |
11 |
CS.5.01.3a |
Thay bóng đèn ống bằng máy |
bóng |
181.688 |
12 |
CS.5.02.12 |
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp |
Lốp |
4.062.164 |
13 |
CS.5.10.12 |
Thay cột đèn sắt mạ kẽm |
cột |
16.045.745 |
14 |
CS.5.10.11 |
Thay cột đèn bê tông ly tâm |
cột |
15.516.064 |
15 |
CS.5.07.2a |
Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy |
m |
89.796 |
16 |
CS.5.07.32 |
Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10 |
m |
372.658 |
17 |
CS.5.07.1c |
Thay dây lên đèn, dây 2x2,5 |
m |
72.994 |
18 |
CS.5.07.1c |
Thay dây lên đèn, dây 2,5x4 |
m |
78.323 |
19 |
CS.4.07.11 |
Lắp đặt thay thế bộ đổi nguồn |
bộ |
941.653 |
20 |
CS.5.08.10 |
Thay tủ điện |
tủ |
17.018.733 |
21 |
CS.5.11.6 |
Sơn tủ điện |
tủ |
630.543 |
22 |
CS.6.01.50 |
Duy trì trạm đèn chiếu sáng (đèn tín hiệu giao thông) 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
trạm/ngày |
70.490 |
1. Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá dịch vụ công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. UBND thành phố Tuyên Quang căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tổ chức thực hiện đơn giá dịch vụ công theo đúng quy định.