Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 178/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC: DỊCH VỤ VỆ SINH CÔNG CỘNG;DỊCH VỤ TRỒNG VÀ QUẢN LÝ CHĂM SÓC CÂY XANH, HOA CẢNH VỈA HÈ, ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN SƠN DƯƠNG, HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại: Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ các Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND, ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 884/TTr-SXD ngày 28/4/2023; Sở Tài chính tại Văn bản số 865/STC-QLGCS&TCDN ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công như sau:
1. Tên dịch vụ sự nghiệp công: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương.
3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2023.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2023.
5. Chủ đầu tư: UBND huyện Sơn Dương.
6. Bảng tổng hợp giá dịch vụ sự nghiệp công.
STT |
Mã hiệu ĐM |
Nội dung dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
MT1.02.001 |
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
Ha |
570.137 |
2 |
MT1.02.002 |
Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công |
Ha |
410.499 |
3 |
MT1.05.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công |
Km |
296.471 |
4 |
MT1.01.00 |
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công |
Km |
273.666 |
5 |
MT1.03.00 |
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công |
Km |
182.444 |
6 |
CX1.01.602 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn 8m3 |
100m2/lần |
52.859 |
7 |
CX1.07.001 |
Bón phân thảm cỏ |
100m2/lần |
38.601 |
8 |
CX1.05.001 |
Trồng giặm cỏ |
m2/lần |
84.263 |
9 |
CX2.06.001 |
Duy trì cây hàng rào, đường viền |
100m2/năm |
3.120.064 |
10 |
CX2.11.001 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100 cây/năm |
10.042.214 |
11 |
CX2.10.001 |
Trồng giặm cây trổ hoa, cây trang trí |
100 cây |
46.146.624 |
12 |
CX1.02.102 |
Phát thảm cỏ bằng máy |
100m2/lần |
27.421 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tổ chức thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công theo đúng quy định.