ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 389/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
23 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm
2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh
mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên,
Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện,
thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ
tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 891/QĐ-UBND
ngày 27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; số
2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên
địa bàn tỉnh; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số
267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm
2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh,
Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn.
Xét đề nghị của UBND huyện Bắc
Trà My tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 24/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 53/TTr-STNMT ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Trà
My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Bắc Trà My chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo
quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và
thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Bắc Trà My;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
84.699,37
|
2.012,63
|
17.904,74
|
5.456,28
|
2.919,95
|
3.267,83
|
15.329,40
|
3.359,56
|
6.715,15
|
5.440,34
|
9.117,56
|
5.776,76
|
4.420,06
|
2.979,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
79.239,57
|
1.829,56
|
16.178,46
|
4.673,66
|
2.729,04
|
3.103,85
|
14.533,65
|
3.205,11
|
6.501,35
|
5.202,63
|
8.925,84
|
5.565,02
|
4.139,24
|
2.652,15
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.524,43
|
65,67
|
94,71
|
67,93
|
210,27
|
158,32
|
79,35
|
104,86
|
81,98
|
202,39
|
87,16
|
100,75
|
168,99
|
102,06
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
1.094,14
|
65,67
|
40,73
|
65,04
|
187,71
|
152,62
|
14,90
|
98,56
|
63,88
|
11,41
|
46,00
|
81,28
|
164,34
|
102,02
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.276,78
|
8,78
|
163,34
|
9,75
|
202,43
|
78,14
|
36,22
|
59,37
|
97,47
|
403,4
|
100,35
|
16,44
|
48,99
|
52,11
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.959,67
|
188,19
|
930,39
|
219,07
|
249,52
|
253,07
|
1.261,36
|
118,22
|
871,63
|
899,46
|
521,64
|
793,43
|
233,03
|
420,66
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
24.390,54
|
-
|
10.271,24
|
243,77
|
-
|
-
|
8.336,96
|
335,23
|
1.305,01
|
824,1
|
1.594,42
|
348,41
|
375,9
|
755,5
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
45.055,25
|
1.566,67
|
4.716,10
|
4.130,53
|
2.066,15
|
2.613,78
|
4.819,52
|
2.584,58
|
4.140,51
|
2.872,22
|
6.621,62
|
4.305,59
|
3.306,33
|
1.311,67
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27,87
|
0,93
|
2,02
|
2,62
|
0,68
|
0,55
|
0,24
|
2,85
|
4,76
|
1,06
|
0,65
|
0,4
|
6,01
|
5,10
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.281,76
|
180,97
|
1.560,71
|
717,09
|
154,05
|
138,61
|
387,43
|
105,05
|
110,19
|
102,33
|
151,08
|
113,08
|
248,47
|
312,7
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
51,01
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,81
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,63
|
0,70
|
0,10
|
0,27
|
0,1
|
0,25
|
0,2
|
0,15
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
3,57
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,13
|
6,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,35
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
6,86
|
4,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
0,80
|
2.6
|
Đất
SD cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,38
|
-
|
3,34
|
-
|
-
|
-
|
5,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
27,95
|
0,60
|
-
|
3,78
|
6,63
|
2,10
|
1,53
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,42
|
0,40
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.822,38
|
85,98
|
1.394,40
|
562,84
|
28,85
|
57,31
|
233,94
|
39,29
|
33,51
|
20,92
|
63,33
|
28,61
|
77,02
|
196,38
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
446,83
|
39,66
|
38,16
|
32,26
|
12,22
|
17,16
|
100,92
|
23,37
|
19,51
|
14,51
|
55,78
|
19,2
|
37,34
|
36,74
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
73,74
|
10,88
|
1,94
|
2,43
|
10,74
|
13,63
|
1,74
|
5,94
|
2,24
|
1,83
|
0,87
|
3,42
|
10,34
|
7,74
|
-
|
Đất xây dựng CSVH
|
DVH
|
3,40
|
3,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,46
|
1,35
|
0,19
|
0,28
|
0,36
|
0,07
|
0,17
|
0,20
|
0,22
|
0,13
|
0,05
|
0,08
|
0,07
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
34,25
|
7,02
|
3,68
|
4,01
|
1,92
|
1,65
|
2,36
|
1,68
|
2,20
|
2,29
|
1,54
|
1,06
|
3,59
|
1,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
11,07
|
2,07
|
0,86
|
0,12
|
0,32
|
0,39
|
-
|
0,51
|
0,54
|
0,53
|
1,82
|
1,77
|
1,40
|
0,74
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.084,50
|
11,81
|
1.329,95
|
468,59
|
1,01
|
13,08
|
127,99
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
1,01
|
0,01
|
12,60
|
118,42
|
-
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
0,6
|
0,05
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,16
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
80,5
|
0,03
|
-
|
51,43
|
0,08
|
1,20
|
-
|
1,05
|
0,40
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
26,30
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,37
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,91
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
73,4
|
8,52
|
19,26
|
3,69
|
1,90
|
9,76
|
0,72
|
5,46
|
8,36
|
1,60
|
2,25
|
3,04
|
4,30
|
4,55
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,33
|
0,78
|
0,28
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,13
|
0,29
|
1,22
|
0,28
|
0,45
|
0,33
|
0,35
|
0,80
|
0,13
|
0,39
|
0,16
|
0,20
|
0,66
|
0,86
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
2,78
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
365,36
|
-
|
61,87
|
27,71
|
35,89
|
33,70
|
30,98
|
27,06
|
32,54
|
20,97
|
10,68
|
20,53
|
41,56
|
21,86
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
35,79
|
35,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,99
|
5,92
|
0,69
|
0,66
|
0,40
|
0,32
|
0,40
|
0,09
|
0,51
|
0,30
|
0,74
|
0,64
|
11,02
|
0,31
|
2.14
|
Đất
XD trụ sở của TCSN
|
DTS
|
6,56
|
0,87
|
0,41
|
1,37
|
0,09
|
0,10
|
0,30
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
1,56
|
-
|
1,70
|
2.15
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.16
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
910,14
|
29,83
|
98,69
|
120,19
|
81,63
|
44,07
|
114,38
|
36,32
|
43,45
|
59,52
|
76,09
|
61,49
|
103,86
|
40,61
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,82
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.178,04
|
2,1
|
165,56
|
65,52
|
36,85
|
25,37
|
408,32
|
49,4
|
103,6
|
135,38
|
40,64
|
98,67
|
32,35
|
14,27
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
111,65
|
25,70
|
5,02
|
2,21
|
0,56
|
1,11
|
0,94
|
5,14
|
0,08
|
52,47
|
3,60
|
6,12
|
5,50
|
3,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
92,93
|
20,79
|
4,47
|
2,09
|
0,46
|
1,07
|
0,88
|
5,00
|
0,02
|
43,66
|
2,06
|
5,44
|
3,90
|
3,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,43
|
2,71
|
0,04
|
0,02
|
0,15
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,14
|
-
|
0,28
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2,45
|
2,04
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,04
|
-
|
0,28
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây HN khác
|
HNK
|
7,07
|
2,49
|
0,23
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2,03
|
0,26
|
-
|
1,96
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,92
|
8,55
|
2,92
|
0,59
|
0,31
|
0,32
|
0,70
|
3,00
|
0,02
|
9,30
|
0,58
|
1,27
|
1,23
|
2,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,06
|
6,91
|
1,23
|
1,48
|
-
|
0,60
|
0,18
|
2,00
|
-
|
32,05
|
1,05
|
4,17
|
0,44
|
0,95
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,23
|
0,13
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,01
|
3,85
|
0,54
|
-
|
-
|
0,04
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
7,98
|
1,44
|
0,38
|
1,60
|
0,01
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7,95
|
0,90
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,12
|
0,66
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,44
|
0,81
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,18
|
0,19
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,14
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng CSVH
|
DVH
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
0,70
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,89
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,63
|
0,14
|
1,50
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,30
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,58
|
0,00
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
-
|
0,01
|
0,24
|
0,05
|
-
|
2.6
|
Đất XD trụ sở của TCSN
|
DTS
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,94
|
1,34
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,36
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,70
|
1,06
|
0,01
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,83
|
0,10
|
0,30
|
-
|
0,10
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
101,96
|
22,28
|
4,47
|
2,49
|
0,84
|
1,99
|
0,88
|
5,00
|
0,02
|
45,19
|
4,58
|
5,49
|
5,29
|
3,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,43
|
2,71
|
0,04
|
0,02
|
0,15
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,14
|
-
|
0,28
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,45
|
2,04
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,04
|
-
|
0,28
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,41
|
2,70
|
0,23
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
2,03
|
0,29
|
-
|
1,96
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,06
|
9,81
|
2,92
|
0,65
|
0,65
|
0,60
|
0,70
|
3,00
|
0,02
|
9,30
|
1,02
|
1,32
|
1,61
|
2,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
56,61
|
6,93
|
1,23
|
1,81
|
0,04
|
1,15
|
0,18
|
2,00
|
-
|
33,58
|
3,10
|
4,17
|
1,44
|
0,98
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,23
|
0,13
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
5,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
5,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+&+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,76
|
1,06
|
0,44
|
1,95
|
0,10
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,83
|
0,10
|
0,30
|
5,48
|
0,43
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,33
|
0,01
|
-
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
2.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,43
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
7,30
|
-
|
-
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,48
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
0,86
|
0,00
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,82
|
0,00
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,30
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|