Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 về giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 389/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 389/QB-UBND |
Bắc Giang, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ NGHĨA TRANG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng;
Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BXD ngày 28/12/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 37/TTr-SXD ngày 08/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bắc Giang áp dụng cho các nghĩa trang được đầu tư, xây dựng từ nguồn vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
(Có Bảng giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo).
Các dịch vụ khác không có đơn giá tại Bảng giá kèm theo Quyết định này do các đơn vị quản lý nghĩa trang tự thống nhất thỏa thuận với các cá nhân, hộ gia đình khi có nhu cầu.
Điều 2. Đơn vị quản lý, vận hành, khai thác dịch vụ nghĩa trang có trách nhiệm niêm yết công khai cho các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang được biết và thực hiện thỏa thuận ký hợp đồng, tổ chức thu, quản lý, sử dụng kinh phí theo đúng quy định. Đối với khách hàng là đối tượng được hưởng chế độ chính sách xã hội thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện thu, quản lý, sử dụng dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NGHĨA TRANG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Giá dịch vụ (chưa bao gồm VAT) |
|||||||||
TP Bắc Giang |
Việt Yên |
Hiệp Hòa |
Tân Yên |
Yên Dũng |
Lạng Giang |
Lục Nam |
Yên Thế |
Lục Ngạn |
Sơn Động |
|||
1 |
Đào đất huyệt mộ bằng thủ công |
đồng/m3 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
247.000 |
247.000 |
247.000 |
247.000 |
2 |
Đắp đất huyệt mộ bằng thủ công |
đồng/m3 |
111.000 |
111.000 |
111.000 |
111.000 |
111.000 |
111.000 |
106.000 |
106.000 |
106.000 |
106.000 |
3 |
Xây mộ gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22cm, dày <=33 cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M75 |
đồng/m3 |
1.068.000 |
1.068.000 |
1.055.000 |
1.069.000 |
1.069.000 |
1.070.000 |
1.050.000 |
1.051.000 |
1.054.000 |
1.045.000 |
4 |
Trát mộ, đày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 |
đồng/m2 |
71.000 |
71.000 |
71.000 |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
68.000 |
69.000 |
69.000 |
68.000 |
5 |
Ốp mộ bằng gạch gạch Ceramic |
đồng/m2 |
266.000 |
266.000 |
265.000 |
266.000 |
266.000 |
266.000 |
259.000 |
260.000 |
260.000 |
259.000 |
6 |
Vệ sinh, duy tu, chăm sóc hoa cỏ khuôn viên nghĩa trang và mộ cá nhân, phục vụ thăm viếng |
đồng/tháng /mộ |
4.545 |
4.545 |
4.545 |
4.545 |
4.545 |
4.545 |
4.545 |
4.545 |
4.545 |
4.545 |