ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3861/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện
tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 2934/TTr-STP ngày 29 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 01 thủ tục hành chính
mới ban hành; sửa đổi, bổ sung 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính mới ban
hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch được
thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn
vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Bãi bỏ Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, cập
nhật, cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Tư
pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp (Cục HTQTCT) (để b/c);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông;
- Báo BR-VT; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo -Tin học tỉnh;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;
- Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm CNTT&TT - Sở TTTT;
- Lưu: VT, STP, NC7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3861/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính cũ
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày
làm việc trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu (Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ
30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), trừ ngày lễ, ngày tết.
- Thời hạn giải
quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvuc
ong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc
ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
2
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần
(sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17
giờ 00 phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 15 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvuc ong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc
ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
1.500.000 đồng.
Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
3
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvuc
ong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc
ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 15 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvuc
ong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvucong.baria-
vungtau.gov.vn)
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
(Một bên có thể nộp
hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại)
|
Mức thu lệ phí:
1.500.000 đồng.
Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
5
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 15 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Người có yêu cầu
đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (một bên có thể nộp hồ sơ
mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- Mức thu lệ phí:
+ 75.000 đồng đối
với trường hợp đăng ký khai sinh;
+ 1.500.000 đồng
đối với trường hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con.
Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
6
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvuc
ong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc
ong.baria- vungtau.gov.vn ).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
7
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức dịch
vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc ong.baria-
vungtau.gov.vn ).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
8
|
2.000748
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Thủ tục thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần
(sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17
giờ 00 phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết:
+ Ngay trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
+ 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc ong.baria-vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
+ 28.000 đồng đối
với bổ sung thông tin hộ tịch có yếu tố nước ngoài;
+ 75.000 đồng đối
với thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài.
+ 28.000 đồng đối
với thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên
cư trú ở trong nước.
+ 28.000 đồng đối
với xác định lại dân tộc.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
9
|
2.002189
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17
giờ 00 phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 12 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvuc
ong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc
ong.baria-vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
10
|
2.000554
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 12 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ- CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
11
|
2.000547
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17
giờ 00 phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 01/2022/TT-BTP
ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm
2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch
trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
12
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17
giờ 00 phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
13
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 05 ngày làm việc;
+ Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
14
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút),
trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 05 ngày làm việc;
+ Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
(Bên nam hoặc bên
nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại)
|
Mức thu lệ phí:
1.500.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
15
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 16
giờ 30 phút), trừ ngày lễ, tết.
- Thời hạn giải
quyết: 05 ngày làm việc;
+ Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
75.000 đồng.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
16
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch.
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch.
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30,
chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), trừ ngày lễ, ngày tết.
- Thời hạn giải
quyết: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu
chính;
- Qua hình thức
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (https://dichvuc ong.baria- vungtau.gov.vn).
(Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
|
Mức thu lệ phí:
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 07 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
- Nghị quyết số
21/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và bãi bỏ một số khoản thu quy định tại
Phụ lục lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|