BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3859/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN, CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CẤP PHÉP
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU KHOA
HỌC TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13
ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý
vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong
vùng biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh
vực biển và hải đảo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 79/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản
chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong
vùng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị
quản lý nhà nước trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đặng Quốc Khánh (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, BHĐVN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN, CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CẤP PHÉP NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG
VÙNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban
hành theo Quyết định số 3859/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
1.
Mục đích
Quy định thành phần
hồ sơ, lệ phí, trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính
trong cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu
khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong
vùng biển Việt Nam nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu
của cá nhân, tổ chức.
2.
Phạm vi áp dụng
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân liên quan của Bộ Tài nguyên và Môi trường tham gia vào việc
giải quyết thủ tục hành chính.
3.
Tài liệu tham khảo
Các văn bản pháp lý
liên quan đề cập tại mục 5.2.9 của Quy trình này.
4. Khái niệm, chữ
viết tắt
- Hồ sơ: Hồ sơ đề
nghị cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu
khoa học.
- Văn phòng một cửa
Bộ Tài nguyên và Môi trường: là đầu mối tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ đề nghị
cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Chuyên viên trực
tiếp xử lý: chuyên viên Phòng Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo được giao
trực tiếp thực hiện Quy trình này.
- Bộ TNMT: Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Cục BHĐVN: Cục Biển
và Hải đảo Việt Nam.
- Phòng QLĐTB: Phòng
Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo trực thuộc Cục Biển và Hải đảo Việt
Nam.
5. Nội dung quy trình
5.1.
Quy trình thực hiện
5.2.
Diễn giải Quy trình thực hiện
5.2.1
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
Quy trình thực hiện
cấp phép phải được thực hiện theo đúng quy định của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số
82/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam; Quyết định số 14/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát
và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
khoa học trong vùng biển Việt Nam.
|
5.2.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a
|
Hồ sơ đề nghị cấp
phép nghiên cứu khoa học
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam;
|
01
|
Mẫu
số 01
|
-
|
Văn bản chứng minh
tư cách pháp nhân theo quy định pháp luật của nước nơi tổ chức được thành lập
nêu là tổ chức; văn bản chứng minh năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy
định của nước nơi cá nhân mang quốc tịch nếu là cá nhân đề nghị cấp phép
nghiên cứu khoa học;
|
01
|
|
-
|
Văn bản hợp tác
nghiên cứu khoa học giữa tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức, cá nhân Việt
Nam trong trường hợp có hợp tác với phía Việt Nam ở khu vực biển dự kiến tiến
hành nghiên cứu khoa học;
|
01
|
|
-
|
Dự án hoặc kế hoạch
nghiên cứu khoa học ở khu vực biển dự kiến tiến hành nghiên cứu khoa học.
|
01
|
|
b
|
Hồ sơ đề nghị sửa đổi,
bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị sửa
đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học, trong đó nêu rõ nội
dung, lý do sửa đổi, bổ sung;
|
01
|
Mẫu
số 02
|
-
|
Báo cáo tình hình,
kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học đã thực hiện đến thời điểm đề nghị sửa
đổi, bổ sung;
|
01
|
|
-
|
Bản sao quyết định
cấp phép nghiên cứu khoa học.
|
01
|
|
c
|
Hồ sơ đề nghị gia hạn
quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị gia hạn
quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học, trong đó nêu rõ thời gian, lý do đề
nghị gia hạn;
|
01
|
Mẫu
số 03
|
-
|
Báo cáo tình hình,
kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học đã thực hiện đến thời điểm đề nghị gia
hạn;
|
01
|
|
-
|
Bản sao quyết định
cấp phép nghiên cứu khoa học đã được cấp.
|
01
|
|
d
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại
quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học, trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp
lại;
|
01
|
Mẫu
số 04
|
-
|
Báo cáo tình hình,
kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học đã thực hiện đến thời điểm đề nghị cấp
lại.
|
01
|
|
5.2.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.2.4
|
Thời hạn giải quyết
|
|
120 ngày đối với
cấp phép; 80 ngày đối với sửa đổi, bổ sung, gia hạn quyết định cấp phép và 15
ngày đối với cấp lại quyết định cấp phép kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.2.5
|
Nơi tiếp nhận hồ sơ
|
|
Văn phòng một cửa
Bộ TNMT
|
5.2.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp
giấy phép:
Mức thu phí thẩm
định cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học
trong vùng biển Việt Nam được quy định tại Điều 3 Thông tư số 79/2018/TT-BTC
ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam.
|
5.2.7
|
Kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
- Quyết định cấp,
sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam;
- Văn bản thông báo
từ chối cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép nghiên
cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học
trong vùng biển Việt Nam.
|
5.2.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
Bước
|
Trình
tự
thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian (75 ngày)
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra thành phần hồ sơ
- Nếu hồ sơ không
đạt yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ;
- Nếu hồ sơ đạt yêu
cầu thì tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn
thư, Văn phòng một cửa Bộ TNMT
|
½
|
Giấy
biên nhận hồ sơ
|
B2
|
- Lãnh đạo Cục, Phòng
QLĐTB phân công xử lý hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến
chuyên viên trực tiếp xử lý;
|
Lãnh
đạo Cục BHĐVN, Lãnh đạo Phòng QLĐTB
|
½
|
|
B3
|
Xem xét hồ sơ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hình thức, thành phần, nội dung của hồ
sơ mà lãnh đạo phòng phân công.
- Trường hợp hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì chuyên viên soạn văn bản và trình lãnh đạo duyệt,
ký, phát hành thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc tiếp nhận hồ sơ và thông
báo thu phí;
- Trường hợp hồ sơ
chưa đạt cần bổ sung thêm hồ sơ thì chuyên viên soạn văn bản trình lãnh đạo
duyệt, ký, phát hành thông báo tổ chức, cá nhân về việc bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng QLĐTB, Lãnh đạo Phòng QLĐTB, Lãnh đạo Cục BHĐVN, Văn phòng Bộ
TNMT, Lãnh đạo Bộ TNMT
|
04
|
Văn
bản thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ; Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
B4
|
Tổ chức, cá nhân
nhận thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thu phí, tiến hành nộp lệ phí trực
tiếp hoặc trực tuyến.
Kế toán tiến hành
xác nhận thanh toán phí.
- Trường hợp tổ chức,
cá nhân không thanh toán thì xác nhận dừng xử lý hồ sơ;
- Trường hợp tổ
chức, cá nhân đã thanh toán theo quy định thì xác nhận thanh toán.
|
Kế
toán Cục BHĐVN
|
|
|
B5
|
Lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định hồ sơ:
1. Lấy ý kiến các
cơ quan có liên quan:
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan của Bộ TNMT.
2. Thẩm định hồ sơ:
Văn bản thẩm định của
Cục. Trong trường hợp cần thiết (liên quan tới các vấn đề nhạy cảm) thì thành
lập Hội đồng thẩm định, cụ thể: Phiếu trình của Cục (có ý kiến của lãnh đạo Bộ
TNMT); Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (lãnh đạo Bộ TNMT ký); Văn bản
đề nghị cử đại diện các cơ quan liên quan; Biên bản thẩm định theo kết luận
của Hội đồng thẩm định.
3. Tiếp nhận văn
bản góp ý của các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý:
- Văn bản trả lời
của các cơ quan được lấy ý kiến;
- Bản thống kê số
lượng cơ quan có văn bản trả lời và bảng tổng hợp ý kiến của các cơ quan.
4. Tổ chức họp trong
trường hợp các Bộ đồng ý cấp phép nhưng có kiến nghị đối với nội dung cấp
phép theo nhiều phương án khác nhau: Phiếu trình của Cục (có ý kiến của lãnh
đạo Bộ TNMT); Văn bản đề nghị cử đại diện các cơ quan liên quan; Biên bản
cuộc họp.
Sau khi tổng hợp ý
kiến của các cơ quan có liên quan, trường hợp các Bộ đồng ý cấp phép nhưng có
kiến nghị đối với nội dung hồ sơ thì chuyên viên yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ
sung hoàn thiện hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân
nhận yêu cầu và tiến hành bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
Văn phòng một cửa
Bộ TNMT tiếp nhận hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân và chuyển cho chuyên
viên.
|
Lãnh
đạo Bộ TNMT, Văn phòng Bộ TNMT, Lãnh đạo Cục BHĐVN, Văn phòng Cục BHĐVN, Lãnh
đạo Phòng QLĐTB, chuyên viên xử lý trực tiếp
|
55
|
Văn
bản thẩm định; ý kiến góp ý của các cơ quan có liên quan; ý kiến giữa các Bộ
trong trường hợp các Bộ đồng ý cấp phép nhưng có kiến nghị đối với nội dung
cấp phép theo nhiều phương án khác nhau.
|
B6
|
Quyết định về việc
cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép:
Chuyên viên căn cứ vào
kết quả thẩm định, ý kiến góp ý của các cơ quan có liên quan, ý kiến giữa các
Bộ trong trường hợp các Bộ đồng ý cấp phép nhưng có kiến nghị đối với nội
dung cấp phép theo nhiều phương án khác nhau để dự thảo quyết định về việc
cấp phép:
- Trường hợp từ
chối cấp phép thì soạn văn bản thông báo từ chối cấp phép;
- Trường hợp đồng ý
cấp phép thì soạn quyết định cấp phép.
|
Lãnh
đạo Bộ TNMT, Lãnh đạo Cục BHĐVN, Lãnh đạo Phòng QLĐTB, chuyên viên xử lý trực
tiếp
|
15
|
Quyết
định cấp phép hoặc văn bản từ chối cấp phép
|
B7
|
Trả kết quả:
- Văn phòng một cửa
Bộ TNMT cập nhật số, ngày của thông báo từ chối cấp phép hoặc quyết định cấp
phép.
- Phát hành thông
báo hoặc quyết định, lưu hồ sơ và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn
phòng một cửa Bộ TNMT
|
|
|
B8
|
Tổ chức, cá nhân
nhận thông báo từ chối cấp phép hoặc quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
ở vùng biển Việt Nam
|
Tổ
chức cá nhân
|
Chấm
dứt quy trình
|
|
5.2.9
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số
82/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát
và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
khoa học trong vùng biển Việt Nam;
- Thông tư số 79/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 8 năm 2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép
hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
khoa học trong vùng biển Việt Nam.
|
*Ghi chú:
1) Các bước này có thể
tăng hoặc giảm tùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục hành chính nhưng đảm bảo tổng
thời gian không quá quy định của pháp luật. Đơn vị tính thời gian là ngày làm
việc, bằng 8 tiếng giờ hành chính.
2) Các bước công việc
này có thể được kiểm soát thông qua phần mềm.
6. Biểu mẫu
STT
|
Mã
biểu
mẫu
|
Tên
biểu
mẫu
(Nội dung các biểu mẫu
được quy định tại Nghị định số 41/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt
Nam)
|
1
|
Mẫu
số 01
|
Đơn đề nghị cấp phép
nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
2
|
Mẫu
số 02
|
Đơn đề nghị sửa
đổi, bổ sung Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
3
|
Mẫu
số 03
|
Đơn đề nghị gia hạn
Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
4
|
Mẫu
số 04
|
Đơn đề nghị cấp lại
Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
5
|
Mẫu
số 05
|
Quyết định cấp phép
nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
6
|
Mẫu
số 06
|
Quyết định về việc
gia hạn Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
7
|
Mẫu
số 07
|
Quyết định đình chỉ
Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
8
|
Mẫu
số 08
|
Quyết định về việc
thu hồi Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
9
|
Mẫu
số 09
|
Báo cáo sơ bộ kết
quả nghiên cứu khoa học
|