Quyết định 385/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 385/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 24/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 50/TTr-CP ngày 02/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-CTN ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
nước)
1. |
Mã Diệu Dung, sinh ngày 11/7/1962 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 534 ngày 10/6/2008 Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản Hộ chiếu số N1489090 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Lý Kim Ngọc, sinh ngày 22/5/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 121/88 ngày 23/6/1988 Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản Hộ chiếu số N1489093 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
3. |
Lý Kim Châu, sinh ngày 22/5/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 122/88 ngày 23/6/1988 Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản Hộ chiếu số N1489094 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
4. |
Lý Kim Như, sinh ngày 20/7/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 119 ngày 23/8/1991 Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản Hộ chiếu số N1489092 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
5. |
Lý Kim Huệ, sinh ngày 18/10/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 190 ngày 20/11/1992 Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản Hộ chiếu số N1489091 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Thị Như Ngọc, sinh ngày 24/8/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Khánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fukuoka-shi, Hakata-ku, Yoshizuka 1-38-18, Nhật Bản Hộ chiếu số N2134674 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 09/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57/1A đường Bình Trưng, phường Bình Trưng Tây, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. |
Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 19/01/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Khánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 190 ngày 20/11/1992 Hiện trú tại: Saga-ken, Tosu-shi, Koga-machi 566-2, Nhật Bản Hộ chiếu số B5969440 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22/3A khu phố 3, phường Tân Thới Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
8. |
Phan Văn Hiếu, sinh ngày 31/10/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tái Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 03 ngày 01/11/1990 Hiện trú tại: Chiba-ken, Noda-shi, Kimagase 5790-10, Nhật Bản Hộ chiếu số B6794145 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/7/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trung Sơn, xã Tái Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
9. |
Phan Ái My, sinh ngày 19/10/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chiba-ken, Noda-shi, Kimagase 5790-10, Nhật Bản Hộ chiếu số N1886336 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/10/2017 |
Giới tính: Nữ |
10. |
Phan Mi Lê, sinh ngày 08/6/2019 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chiba-ken, Noda-shi, Kimagase 5790-10, Nhật Bản Hộ chiếu số N2025769 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 21/6/2019 |
Giới tính: Nữ |
11. |
Huỳnh Phi Long, sinh ngày 27/7/1990 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Chí Công, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Hiện trú tại: Hyogo-ken, Kobe-shi, Suma-ku Sekimori-cho 3-2-35-203, Nhật Bản Hộ chiếu số B8188602 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/7/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, xóm 13, thôn Hà Thủy 1, xã Chí Công, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. |
Giới tính: Nam |