Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 384/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/09/2022
Ngày có hiệu lực 29/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 384/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUỲNH LƯU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳnh Lưu;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6017/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Xã Ngọc Sơn

Xã Quỳnh Bá

Xã Quỳnh Bảng

Xã Quỳnh Châu

Xã Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.439,41

148,45

466,39

2.388,23

288,62

758,21

4.201,35

477,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.766,92

92,46

137,30

467,82

223,19

116,69

449,76

299,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.075,93

88,01

119,80

334,66

223,19

94,16

386,89

299,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.258,92

49,90

45,50

376,49

7,93

387,79

906,41

87,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.739,55

3,21

49,95

16,66

22,87

7,98

93,12

2,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.027,48

-

14,21

-

-

41,64

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.792,15

-

-

1.498,48

-

5,23

2.710,09

24,26

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

522,99

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.217,28

2,87

66,44

25,11

30,15

194,94

40,59

62,54

1.8

Đất làm muối

LMU

578,66

-

152,58

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,46

0,02

0,41

3,67

4,48

3,94

1,39

1,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.834,41

139,19

257,39

466,59

124,64

337,02

750,32

133,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

490,70

0,47

 

30,00

2,02

-

253,84

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,55

0,68

-

-

-

0,75

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,93

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,20

5,06

0,94

-

2,75

12,12

0,21

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

218,88

1,63

3,14

1,87

2,61

0,74

7,40

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

134,87

-

-

17,13

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,08

-

-

4,10

-

-

15,62

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.619,00

61,36

99,49

308,93

66,88

168,88

368,54

71,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.543,56

46,52

60,74

115,67

48,46

122,34

164,27

45,72

-

Đất thủy lợi

DTL

2.836,59

10,18

33,37

182,87

14,65

40,37

191,85

22,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,73

0,13

0,12

0,62

0,07

0,30

0,11

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,28

0,13

0,17

0,55

0,08

0,21

0,57

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

113,36

2,72

2,12

4,40

2,54

3,15

6,36

2,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,52

2,78

2,56

4,38

1,14

1,92

4,75

0,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,76

0,85

0,14

0,19

0,01

0,26

0,17

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,48

0,55

0,04

0,02

0,01

0,06

0,05

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,99

-

-

2,73

0,06

0,40

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,19

0,00

-

4,86

-

-

-

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,84

0,38

1,22

-

-

3,42

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

296,65

2,19

16,17

14,88

5,29

14,51

19,01

5,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

Đất Chợ

DCH

11,57

0,63

0,21

0,56

0,29

0,55

0,41

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

38,55

0,58

1,01

1,28

0,76

1,24

2,55

1,05

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,27

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.068,33

-

94,32

52,41

41,13

117,85

68,25

44,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,28

48,28

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,88

3,46

0,28

0,56

0,79

0,44

0,21

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,00

0,97

-

-

0,93

0,05

0,68

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,95

0,35

1,25

-

0,70

0,82

0,58

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

626,64

7,56

28,38

27,51

-

15,55

12,07

10,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51,54

3,01

11,21

-

0,33

-

1,36

0,28

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,19

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

704,56

1,65

15,66

22,06

4,03

18,06

12,77

6,03

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất khu đô thị

KDT

289,29

289,29

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.197,28

 

-

467,82

-

-

449,76

299,77

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

12.819,64

-

14,21

1.498,48

-

46,87

2.710,09

24,26

6

Khu du lịch

KDL

1.702,60

-

-

-

-

410,62

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0,00

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

0,93

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

289,29

289,29

-

-

-

-

 

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

62,20

5,06

0,94

-

2,75

12,12

0,21

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

313,48

289,28

-

-

12,73

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.626,06

-

193,81

361,34

108,01

286,72

436,79

115,39

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.125,46

-

95,27

52,41

43,88

129,97

68,46

44,14

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Đôi

Xã Quỳnh Giang

Xã Quỳnh Hậu

Xã Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Long

Xã Quỳnh Lương

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

305,26

592,02

419,55

697,61

301,40

383,84

1.169,46

38,02

324,99

274,28

460,89

411,82

230.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

231,75

347,03

360,38

369,15

237,16

283,05

679,96

-

-

-

187,84

32,25

159,22

LUC

231,75

347,03

360,38

367,76

236,58

278,14

679,96

-

-

-

187,61

5.64

159,22

HNK

35,77

119,71

16,66

119,83

49,30

10,25

111,14

14,85

233,72

162,64

5,58

172,21

42,81

CLN

0,04

2,04

2,23

16,89

0,25

28,31

44,29

23,18

10,41

21,57

72,55

39,70

0,70

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

27,29

25,23

-

99,46

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

88,09

-

128,16

-

-

313,30

-

-

-

189,93

19,17

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

37,70

29,90

40,28

60,22

14,70

62,23

20,76

-

50,37

12,28

4,99

7,21

10,22

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52,56

-

41,54

17,73

NKH

-

5,25

-

3,36

-

-

 

-

3,20

-

-

0,30

-

PNN

109,47

185,00

147,48

218,55

160,95

183,75

419,28

68,41

138,31

123,46

213,03

268,02

103,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

22,35

-

-

0,98

21,22

36,70

-

CAN

-

2,16

-

-

0,46

-

 

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,49

-

-

1,52

0,58

0,32

-

4,81

1,14

8,14

19,46

-

SKC

-

6,13

1,56

0,93

0,76

1,04

10,60

-

-

10,47

6,76

2,02

0,03

SKS

-

-

-

-

-

-

7,02

-

-

-

-

-

-

SKX

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

63,05

99,87

75,02

155,04

88,71

85,86

170,41

17,55

72,79

58,51

96,46

83,01

51,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

39,76

72,88

56,71

113,71

63,15

58,71

124,12

13,69

56,69

38,34

69,89

66,23

36,22

DTL

19,24

19,30

13,80

28,87

16,65

21,90

33,00

0,55

14,12

14,95

20,05

11,77

9,67

DVH

0,11

0,11

0,19

0,09

0,75

0,12

0,71

0,10

0,08

0,07

-

0,08

0,08

DYT

0,35

2,46

0,21

0,11

0,62

0,20

0,32

0,17

0,12

0,12

0.12

0,17

0,20

DGD

1,66

2,35

2,95

6,38

5,08

3,46

6,10

1,84

4,16

1,26

2,81

2,46

1,79

DTT

1,17

2,19

1,01

1,75

1,97

2,02

5,09

0,44

1,85

3,62

2,85

1,68

1,39

DNL

0,05

0,22

0,15

1,10

0,24

0,11

0,46

0,02

0,11

0,07

0,53

0,11

0,03

DBV

0,03

0,01

0,02

0,01

-

0,01

0,02

0,01

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

3,34

-

-

-

-

0,11

-

-

1,10

-

-

-

-

DRA

0,09

-

1,47

-

0,06

0,16

0,21

0,15

-

-

-

1,33

0,05

TON

0,95

0,54

-

-

0,94

1,41

3,15

1,54

-

-

-

3,32

1,43

NTD

2,52

11,52

4,26

4,42

3,99

4,42

10,28

3,22

4,73

4,17

7,35

7,74

4,24

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,28

-

0,09

0,02

-

-

0,02

0,24

0,30

0,06

-

0,68

1,62

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

2,21

0,77

0,63

1,72

0,69

0,51

1,53

0,41

0,71

0,47

1,06

0,76

0,98

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

33,00

50,90

63,38

56,85

57,27

74,98

161,90

45,41

42,54

34,51

62,03

87,62

34,24

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,46

0,79

0,65

0,54

1,90

0,38

0,34

0,24

0,28

0,32

0,89

0,32

0,62

DTS

-

0,99

-

-

0,23

-

 

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

1,30

0,77

0,39

1,12

0,64

0,25

0,91

0,40

0,29

0,09

0,70

0,71

0,12

SON

2,65

3,03

-

-

3,83

12,88

30,84

-

6,22

10,57

8,63

23,33

10,43

MNC

0,33

7,31

-

-

0,20

0,50

-

-

0,19

2,22

-

1,50

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

CSD

0,18

4,99

0,65

8,22

5,46

6,84

45,51

28,07

15,06

8,46

12,10

40,98

6,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KNN

231,75

347,03

360,38

369,15

237,16

283,05

679,96

-

-

-

187,84

32,25

159,22

KLN

-

88,09

-

128,16

-

-

313,30

-

27,29

25,23

189,93

118,63

-

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

306,66

254,42

-

320,09

-

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KPC

-

-

-

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTC

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

 

-

KTM

-

0,49

-

-

1,52

0,58

0,32

-

4,81

1,14

8,14

19,46

-

KDV

 

 

 

 

11,48

 

-

-

-

 

-

 

-

DNT

96,05

150,87

138,40

211,89

145,98

160,84

332,31

62,96

115,33

93,02

158,49

170,62

85,83

KON

33,00

51,39

63,38

56,85

58,78

75,56

162,22

45,41

47,35

35,65

70,17

107,08

34,24

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã Quỳnh Tân

Xã Quỳnh Thạch

Xã Quỳnh Thanh

Xã Quỳnh Thắng

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Thuận

Xã Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Yên

Xã Sơn Hải

Xã Tân Sơn

Xã Tân Thắng

Xã Tiến Thủy

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

NNP

1.834,14

2.350,42

524,96

601,56

3.132,34

297,40

405,79

1.083,39

536,37

112,22

2.618,12

5.385,79

218,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

329,59

289,63

372,88

331,18

321,71

31,99

-

480,35

345,57

13,65

406,56

161,33

7,69

LUC

255,36

280,57

372,88

331,19

221,68

28,52

-

456,25

345,57

13,65

330,41

31,63

7,69

HNK

576,76

114,71

75,33

175,31

935,51

151,08

171,51

31,82

18,86

20,37

557,11

2,448,52

26,33

CLN

365,47

403,18

8,72

0,09

430,97

3,18

7,86

194,18

24,83

31,70

251,55

537,25

22,20

RPH

-

508,53

-

7,90

577,11

9,58

45,09

-

11,19

-

212,19

1,368,35

79,70

RDD

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

RSX

544,13

1.001,01

13,49

-

831,36

10,25

-

331,89

-

-

1,149,95

850,85

82,52

RSN

-

-

-

-

214,96

-

-

-

-

-

-

308,03

-

NTS

18,19

28,84

54,54

87,09

35,67

29,76

34,49

39,84

51,30

23,69

20,80

19,49

0,08

LMU

-

-

-

-

-

61,57

146,85

-

84,61

21,23

-

-

-

NKH

-

4,53

-

-

-

-

-

5,31

-

1,59

19,96

-

-

PNN

425,36

755,70

182,53

219,82

842,69

119,46

210,02

406,25

200,76

117,36

461,76

1.209,87

135,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

120,66

-

-

-

-

0,90

1,57

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,16

0,38

0,01

-

-

0,30

1,48

0,21

0,28

-

-

1,83

SKC

0,06

0,14

-

3,35

18,96

3,56

18,89

0,37

4,23

0,44

0,13

110,86

0,05

SKS

-

10,56

-

-

-

-

-

20,16

-

-

-

80,00

-

SKX

-

10,90

2,27

-

1,26

-

-

33,16

-

-

-

2,68

-

DHT

181,26

596,27

101,66

87,98

670,21

52,48

72,76

192,29

107,81

34,66

342,93

891,70

23,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

111,61

157,23

73,72

57,20

146,27

43,06

51,52

108,91

72,77

21,21

102,73

164,58

18,92

DTL

56,63

431,11

20,64

21,06

507,08

6,03

17,31

67,36

29,32

7,36

230,80

720,60

1,76

DVH

0,16

0,04

0,10

-

-

-

-

0,10

0,12

0,07

0,21

-

0,09

DYT

0,20

0,41

3,67

0,18

0,13

0,21

0,14

0,25

0,31

0,21

0,13

0,12

0,10

DGD

4,55

4,54

1,96

4,41

6,94

1,76

1,47

7,63

2,82

3,89

2,94

2,50

2,36

DTT

6,09

1,62

1,09

5,19

8,95

1,36

2,14

1,30

2,07

1,18

5,70

2,03

0,55

DNL

0,17

0,24

0,43

0,09

0,07

0,06

0,02

5,94

0,06

0,04

0,09

1,60

0,05

DBV

0,02

0,05

0,05

0,01

0,04

0,02

0,02

0,18

0,04

0,06

0,02

0,02

0,01

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

 

-

-

-

-

-

0,02

0,87

0,14

-

-

-

0,23

DRA

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

0,53

 

-

0,05

TON

2,38

-

-

8,00

-

0,32

0,15

-

3,01

0,24

-

-

4,47

NTD

11,34

5,75

12,27

5,12

24,07

4,92

15,38

6,60

5,31

9,97

16,50

20,52

8,66

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,87

0,12

0,46

0,30

0,73

0,11

0,13

1,26

0,30

0,53

0,31

0,25

0,23

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

1,59

2,22

0,54

0,68

3,56

0,94

1,30

1,92

0,97

0,54

0,69

2,24

0,45

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

ONT

59,99

100,34

61,79

59,22

89,81

27,87

33,37

142,79

56,03

58,69

69,10

36,79

49,82

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,67

1,05

0,29

0,33

0,64

0,46

0,79

1,33

0,21

0,45

0,38

0,78

0,64

DTS

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,23

0,12

1,84

-

0,16

0,48

0,50

0,65

0,28

0,86

0,34

-

1,00

SON

46,12

28,67

0,86

54,58

34,03

27,17

54,03

3,09

15,39

8,77

31,71

64,30

43,92

MNC

2,03

0,43

-

-

-

0,24

10,96

0,89

7,18

1,37

-

-

0,02

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

CSD

15,29

27,41

0,86

1,98

35,64

59,07

60,71

3,57

7,85

2,98

20,72

192,43

13,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KNN

329,59

289,63

372,88

331,18

321,71

31,99

-

480,35

345,57

13,65

406,56

161,33

7,69

KLN

544,13

1.509,53

13,49

7,90

1.408,47

19,83

45,09

331,89

11,19

-

1.362,14

2.219,20

162,22

KDL

145,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

264,94

-

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTC

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

KTM

-

0,16

0,38

0,01

-

-

0,30

1,48

0,21

0,28

-

-

1,83

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNT

241,25

696,61

163,46

147,20

760,02

80,35

106,13

335,08

163,84

93,35

412,03

928,48

73,60

KON

59,99

100,50

62,17

59,23

89,81

27,87

33,67

144,26

56,24

58,98

69,10

36,79

51,65

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Xã Ngọc Sơn

Xã Quỳnh Bá

Xã Quỳnh Bảng

Xã Quỳnh Châu

Xã Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

664,38

9,64

8,32

53,36

9,53

14,16

1,94

9,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

133,22

8,93

1,39

1,35

9,26

0,31

-

8,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,00

8,93

1,39

1,35

9,26

0,29

-

8,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

192,74

0,37

0,51

2,85

0,10

11,51

0,50

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

135,19

0,22

0,10

0,19

0,10

0,01

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,16

-

0,12

-

-

1,96

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

175,16

-

-

48,42

-

0,01

1,44

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,46

0,12

0,07

0,55

0,07

0,36

-

0,45

1.8

Đất làm muối

LMU

7,45

-

6,13

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,92

4,20

0,10

0,33

-

0,48

-

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,66

0,06

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,34

0,14

0,10

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,91

1,31

-

0,33

-

0,09

-

0,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,06

0,84

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,71

0,03

-

 

-

1 0,08

-

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

 

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,10

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,64

0,16

-

0,33

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,69

0,28

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,32

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,12

-

-

-

-

0,11

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,30

0,28

-

-

-

0,28

-

0,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,95

1,89

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Đôi

Xã Quỳnh Giang

Xã  Quỳnh Hậu

Xã Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Long

Xã Quỳnh Lương

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

5,13

4,36

2,90

5,98

23,98

4,83

12,56

0,11

7,07

9,79

28,39

17,54

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

3,21

3,64

1,91

3,45

23,48

4,63

5,12

-

-

-

4,60

4,01

2,30

LUC

3,21

3,64

1,91

3,44

23,48

4,60

5,12

-

-

-

4,60

2,39

2,30

HNK

1,12

0,21

0,07

1,79

0,10

-

0,28

0,01

5,13

6,85

3,74

9,98

0,10

CLN

-

-

0,03

0,53

0,01

0,11

0,03

0,10

-

0,98

0,03

2,41

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

1,35

-

0,50

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

7,04

-

-

-

20,02

0,15

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

0,80

0,51

0,89

0,21

0,39

0,09

0,09

-

0,49

0,43

-

0,34

0,01

LMU

-

-

-

-

-

-

-

 

-

0,18

-

0,15

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

0,13

0,30

0,99

1,10

0,39

0,61

0,07

0,31

0,11

-

1,23

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

SKC

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

0,13

0,21

0,06

0,78

0,19

0,61

0,02

0,02

0,05

-

0,33

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

-

-

-

-

0,42

0,09

-

-

-

-

-

-

0,01

DTL

-

0,13

0,04

0,06

0,24

0,02

-

-

0,02

0,05

-

0,04

0,01

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

0,17

DTT

-

-

-

-

0,10

-

0,49

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

0,02

0,08

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

0,28

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

0,02

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

0,05

0,93

0,27

0,20

-

-

-

-

-

0,30

0,30

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

0,05

-

-

-

0,29

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

[...]