Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 382/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2018
Ngày có hiệu lực 05/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Hồng Diên
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 382/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018,

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 405/TTr- UBND ngày 28/12/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr- STNMT ngày 10/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Điệp Nông

Tân Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

550,01

883,97

883,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

246,29

572,51

540,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

187,70

330,56

184,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

187,71

330,43

184,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

11,06

133,95

202,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

20,48

53,58

75,81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

27,04

48,86

72,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

 

5,56

5,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

303,51

310,00

342,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

0,43

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

1,69

 

0,18

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

27,08

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

6,78

 

0,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

18,55

6,36

6,93

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

134,40

120,68

99,75

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

0,50

 

0,11

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

1,72

3,19

1,59

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

 

102,20

92,71

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

92,29

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

4,74

1,03

0,45

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

0,70

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

0,90

1,40

4,04

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

5,39

9,31

8,70

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

2,81

3,20

11,07

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

2,06

1,66

0,68

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

0,06

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,84

1,28

1,38

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

58,45

114,20

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,57

1,23

0,02

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

2,63

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

0,22

1,46

1,09

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

550,01

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cộng Hòa

Dân Chủ

Canh Tân

Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

632,79

404,08

380,66

822,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

433,68

285,03

258,72

592,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

240,30

217,86

176,78

489,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

239,19

217,86

158,26

489,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

110,48

5,97

41,41

30,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

42,90

18,11

19,31

19,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

34,99

37,22

19,76

53,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

5,00

5,87

1,46

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

198,91

119,05

121,94

230,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,16

0,04

 

1,66

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

0,62

0,60

1,00

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

83,90

65,85

52,77

105,93

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

0,48

0,54

2,32

0,94

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

0,18

1,30

 

2,74

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

64,28

42,34

40,26

83,88

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

1,14

0,57

0,78

0,66

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

0,60

1,30

0,53

2,44

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

7,19

5,18

3,03

9,66

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

0,47

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,62

0,44

0,24

1,49

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,98

0,79

0,41

1,47

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

37,67

 

20,58

19,22

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,60

0,10

0,02

0,04

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

0,20

 

 

0,09

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hùng Dũng

Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

Đoan Hùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

480,03

537,96

885,04

589,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

334,11

376,81

499,68

421,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

231,75

271,03

344,69

324,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

231,75

271,03

344,69

324,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

14,31

39,61

53,67

16,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

20,23

33,71

65,46

42,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

58,80

30,85

35,86

37,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

9,02

1,61

 

1,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

145,88

157,86

383,57

166,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

0,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

0,32

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

 

24,12

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,05

 

3,28

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

0,54

1,50

8,21

0,50

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

93,04

85,99

128,67

82,89

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

 

0,46

0,22

2,88

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

1,73

0,26

0,27

2,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

41,68

49,01

 

66,55

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

103,60

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,71

0,35

0,33

0,40

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

0,02

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

1,14

0,61

4,00

0,88

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

5,56

4,68

10,09

8,59

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

 

5,68

35,99

0,17

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,83

0,49

1,09

0,76

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

0,12

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,51

0,32

1,64

0,66

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

7,82

56,45

0,21

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,07

0,17

0,22

0,14

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

4,96

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

0,04

3,30

1,80

1,50

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

885,04

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Duyên Hải

Tân Hòa

Văn Cẩm

Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

518,26

404,06

443,52

444,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

355,49

295,19

315,01

300,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

260,50

228,47

263,14

258,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

260,50

228,47

263,14

258,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

9,09

14,67

7,94

1,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

26,02

24,54

16,40

12,97

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

52,70

24,11

27,07

22,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

7,18

3,40

0,45

4,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

162,77

108,82

128,49

143,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,02

0,13

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

2,71

 

0,22

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

5,00

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

79,79

54,08

72,80

92,27

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

0,61

1,27

 

0,07

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

0,95

1,78

1,27

0,98

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

63,80

42,61

45,99

45,12

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,76

0,42

0,52

0,33

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

1,55

0,52

1,58

0,26

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

6,64

6,71

5,37

3,87

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,20

0,58

0,11

0,21

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,73

0,68

0,63

0,47

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,01

0,04

 

0,27

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

 

0,05

0,02

0,05

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Đô

Phúc Khánh

Liên Hiệp

Tây Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21028,30

611,08

458,20

381,19

612,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

13970,64

423,49

278,55

255,18

440,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10247,45

373,63

233,30

208,38

385,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10225,58

373,63

233,30

208,38

385,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1223,19

4,80

-0,38

1,54

5,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1102,16

20,37

11,88

22,27

20,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1274,30

23,82

33,52

22,98

28,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,54

0,87

0,23

 

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7019,58

187,59

179,43

125,63

172,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,63

 

12,79

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,61

0,21

2,13

2,02

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

95,30

5,12

 

8,65

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3282,74

108,98

78,24

58,20

103,85

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

70,16

 

 

1,12

0,32

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,00

0,93

0,75

0,33

2,02

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1926,48

62,35

74,90

46,02

54,49

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

195,89

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,22

0,55

1,81

0,51

0,60

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,47

1,53

0,52

0,92

0,85

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,97

5,95

6,10

6,49

7,49

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,15

 

0,52

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

23,46

0,83

0,86

0,88

0,37

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,12

0,77

0,76

0,32

0,56

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SMN

713,37

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SON

21,29

0,38

0,04

0,16

1,58

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

38,08

 

0,22

0,38

0,21

4

Đất đô thị*

KDT

1435,05

 

 

 

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

[...]