Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 382/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 405/TTr- UBND ngày 28/12/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr- STNMT ngày 10/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT.Hưng Hà |
Điệp Nông |
Tân Lễ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(39) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21028,30 |
550,01 |
883,97 |
883,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13970,64 |
246,29 |
572,51 |
540,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10247,45 |
187,70 |
330,56 |
184,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10225,58 |
187,71 |
330,43 |
184,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1223,19 |
11,06 |
133,95 |
202,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1102,16 |
20,48 |
53,58 |
75,81 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1274,30 |
27,04 |
48,86 |
72,53 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
123,54 |
|
5,56 |
5,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7019,58 |
303,51 |
310,00 |
342,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,30 |
0,43 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,19 |
1,69 |
|
0,18 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
160,63 |
27,08 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
35,61 |
6,78 |
|
0,18 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
95,30 |
18,55 |
6,36 |
6,93 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,00 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3282,74 |
134,40 |
120,68 |
99,75 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
70,16 |
0,50 |
|
0,11 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
42,00 |
1,72 |
3,19 |
1,59 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1926,48 |
|
102,20 |
92,71 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
195,89 |
92,29 |
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,22 |
4,74 |
1,03 |
0,45 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,92 |
|
|
0,70 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
38,47 |
0,90 |
1,40 |
4,04 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
259,97 |
5,39 |
9,31 |
8,70 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
76,15 |
2,81 |
3,20 |
11,07 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
23,46 |
2,06 |
1,66 |
0,68 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,91 |
0,06 |
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,12 |
0,84 |
1,28 |
1,38 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SMN |
713,37 |
|
58,45 |
114,20 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SON |
21,29 |
0,57 |
1,23 |
0,02 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,40 |
2,63 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
38,08 |
0,22 |
1,46 |
1,09 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1435,05 |
550,01 |
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Cộng Hòa |
Dân Chủ |
Canh Tân |
Hòa Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(39) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21028,30 |
632,79 |
404,08 |
380,66 |
822,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13970,64 |
433,68 |
285,03 |
258,72 |
592,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10247,45 |
240,30 |
217,86 |
176,78 |
489,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10225,58 |
239,19 |
217,86 |
158,26 |
489,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1223,19 |
110,48 |
5,97 |
41,41 |
30,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1102,16 |
42,90 |
18,11 |
19,31 |
19,55 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1274,30 |
34,99 |
37,22 |
19,76 |
53,27 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
123,54 |
5,00 |
5,87 |
1,46 |
0,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7019,58 |
198,91 |
119,05 |
121,94 |
230,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,30 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,19 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
160,63 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
35,61 |
0,16 |
0,04 |
|
1,66 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
95,30 |
0,62 |
0,60 |
1,00 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,00 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3282,74 |
83,90 |
65,85 |
52,77 |
105,93 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
70,16 |
0,48 |
0,54 |
2,32 |
0,94 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
42,00 |
0,18 |
1,30 |
|
2,74 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1926,48 |
64,28 |
42,34 |
40,26 |
83,88 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
195,89 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,22 |
1,14 |
0,57 |
0,78 |
0,66 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,92 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
38,47 |
0,60 |
1,30 |
0,53 |
2,44 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
259,97 |
7,19 |
5,18 |
3,03 |
9,66 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
76,15 |
0,47 |
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
23,46 |
0,62 |
0,44 |
0,24 |
1,49 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,91 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,12 |
0,98 |
0,79 |
0,41 |
1,47 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SMN |
713,37 |
37,67 |
|
20,58 |
19,22 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SON |
21,29 |
0,60 |
0,10 |
0,02 |
0,04 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,40 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
38,08 |
0,20 |
|
|
0,09 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1435,05 |
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Hùng Dũng |
Tân Tiến |
TT.Hưng Nhân |
Đoan Hùng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(39) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21028,30 |
480,03 |
537,96 |
885,04 |
589,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13970,64 |
334,11 |
376,81 |
499,68 |
421,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10247,45 |
231,75 |
271,03 |
344,69 |
324,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10225,58 |
231,75 |
271,03 |
344,69 |
324,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1223,19 |
14,31 |
39,61 |
53,67 |
16,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1102,16 |
20,23 |
33,71 |
65,46 |
42,85 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1274,30 |
58,80 |
30,85 |
35,86 |
37,06 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
123,54 |
9,02 |
1,61 |
|
1,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7019,58 |
145,88 |
157,86 |
383,57 |
166,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,30 |
|
0,50 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,19 |
|
|
0,32 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
160,63 |
|
|
24,12 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
35,61 |
0,05 |
|
3,28 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
95,30 |
0,54 |
1,50 |
8,21 |
0,50 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,00 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3282,74 |
93,04 |
85,99 |
128,67 |
82,89 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
70,16 |
|
0,46 |
0,22 |
2,88 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
42,00 |
1,73 |
0,26 |
0,27 |
2,06 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1926,48 |
41,68 |
49,01 |
|
66,55 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
195,89 |
|
|
103,60 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,22 |
0,71 |
0,35 |
0,33 |
0,40 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,92 |
|
0,02 |
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
38,47 |
1,14 |
0,61 |
4,00 |
0,88 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
259,97 |
5,56 |
4,68 |
10,09 |
8,59 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
76,15 |
|
5,68 |
35,99 |
0,17 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
23,46 |
0,83 |
0,49 |
1,09 |
0,76 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,91 |
|
|
0,12 |
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,12 |
0,51 |
0,32 |
1,64 |
0,66 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SMN |
713,37 |
|
7,82 |
56,45 |
0,21 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SON |
21,29 |
0,07 |
0,17 |
0,22 |
0,14 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,40 |
|
|
4,96 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
38,08 |
0,04 |
3,30 |
1,80 |
1,50 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1435,05 |
|
|
885,04 |
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Duyên Hải |
Tân Hòa |
Văn Cẩm |
Bắc Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(39) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21028,30 |
518,26 |
404,06 |
443,52 |
444,24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13970,64 |
355,49 |
295,19 |
315,01 |
300,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10247,45 |
260,50 |
228,47 |
263,14 |
258,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10225,58 |
260,50 |
228,47 |
263,14 |
258,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1223,19 |
9,09 |
14,67 |
7,94 |
1,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1102,16 |
26,02 |
24,54 |
16,40 |
12,97 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1274,30 |
52,70 |
24,11 |
27,07 |
22,87 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
123,54 |
7,18 |
3,40 |
0,45 |
4,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7019,58 |
162,77 |
108,82 |
128,49 |
143,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,30 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,19 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
160,63 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
35,61 |
0,02 |
0,13 |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
95,30 |
2,71 |
|
0,22 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3282,74 |
79,79 |
54,08 |
72,80 |
92,27 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
70,16 |
0,61 |
1,27 |
|
0,07 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
42,00 |
0,95 |
1,78 |
1,27 |
0,98 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1926,48 |
63,80 |
42,61 |
45,99 |
45,12 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
195,89 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,22 |
0,76 |
0,42 |
0,52 |
0,33 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,92 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
38,47 |
1,55 |
0,52 |
1,58 |
0,26 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
259,97 |
6,64 |
6,71 |
5,37 |
3,87 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
76,15 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
23,46 |
0,20 |
0,58 |
0,11 |
0,21 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,91 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,12 |
0,73 |
0,68 |
0,63 |
0,47 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SMN |
713,37 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SON |
21,29 |
0,01 |
0,04 |
|
0,27 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,40 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
38,08 |
|
0,05 |
0,02 |
0,05 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1435,05 |
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Đông Đô |
Phúc Khánh |
Liên Hiệp |
Tây Đô |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(39) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21028,30 |
611,08 |
458,20 |
381,19 |
612,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13970,64 |
423,49 |
278,55 |
255,18 |
440,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10247,45 |
373,63 |
233,30 |
208,38 |
385,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10225,58 |
373,63 |
233,30 |
208,38 |
385,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1223,19 |
4,80 |
-0,38 |
1,54 |
5,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1102,16 |
20,37 |
11,88 |
22,27 |
20,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1274,30 |
23,82 |
33,52 |
22,98 |
28,44 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
123,54 |
0,87 |
0,23 |
|
0,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7019,58 |
187,59 |
179,43 |
125,63 |
172,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,30 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,19 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
160,63 |
|
12,79 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
35,61 |
0,21 |
2,13 |
2,02 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
95,30 |
5,12 |
|
8,65 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,00 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3282,74 |
108,98 |
78,24 |
58,20 |
103,85 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
70,16 |
|
|
1,12 |
0,32 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
42,00 |
0,93 |
0,75 |
0,33 |
2,02 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1926,48 |
62,35 |
74,90 |
46,02 |
54,49 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
195,89 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,22 |
0,55 |
1,81 |
0,51 |
0,60 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,92 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
38,47 |
1,53 |
0,52 |
0,92 |
0,85 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
259,97 |
5,95 |
6,10 |
6,49 |
7,49 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
76,15 |
|
0,52 |
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
23,46 |
0,83 |
0,86 |
0,88 |
0,37 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,91 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,12 |
0,77 |
0,76 |
0,32 |
0,56 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SMN |
713,37 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SON |
21,29 |
0,38 |
0,04 |
0,16 |
1,58 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,40 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
38,08 |
|
0,22 |
0,38 |
0,21 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1435,05 |
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha