Quyết định 3817/QĐ-CT năm 2013 Công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 3817/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 27/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Phùng Quang Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3817/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Lao động- TB&XH tại Tờ trình số 75/TTr-SLĐTBXH ngày 10/10/2013 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số 966/TTr-STP ngày 16/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 30 thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – TB&XH
(Kèm theo Quyết đinh số 3817/QĐ-CT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Lý do bãi bỏ |
1 |
T-VPH-064184-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đối với bệnh binh |
Người có công |
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/1/2005 được sửa đổi, bổ sung bởi. - Pháp lệnh số 35/2007/PL-UBTVQHH11 ngày 21/6/2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, có hiệu lực từ ngày 01/10/2007; - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, có hiệu lực từ ngày 01/9/2012. 2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 bãi bỏ Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng (Khoản 5 Điều 80 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP). 3. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2013 và thay thế Thông tư số 07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2006, Thông tư số 02/2007/TT-BLĐTBXH ngày 16/1/2007 (Khoản 1 Điều 54 Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH)
|
2 |
T-VPH-070658-TT |
Cấp giấy chứng nhận người hoạt động cách mạng trước năm 1945 để hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định 20 |
||
3 |
T-VPH-064391-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ |
||
4 |
T-VPH-064282-TT |
Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
||
5 |
T-VPH-067651-TT |
Cấp phiếu trợ cấp thương tật |
||
6 |
T-VPH-067326-TT |
Cấp sổ và trợ cấp ưu đãi giáo dục |
||
7 |
T-VPH-067355-TT |
Công nhận Liệt sỹ |
||
8 |
T-VPH-068456-TT |
Công nhận Liệt sỹ cho thương binh chết do vết thương tái phát |
||
9 |
T-VPH-068355-TT |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sỹ |
||
10 |
T-VPH-068446-TT |
Đề nghị xác nhận liệt sỹ (dân chính) hy sinh từ 31/12/1994 về trước |
||
11 |
T-VPH-064230-TT |
Di chuyển và tiếp nhận hồ sơ của người có công chuyển đi, chuyển đến trong và ngoài tỉnh |
||
12 |
T-VPH-068502-TT |
Giải quyết chế độ cho TNXP |
||
13 |
T-VPH-068605-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
||
14 |
T-VPH-064205-TT |
Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi người có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội, nay đã chấp hành xong hình phạt, xin phục hồi chế độ ưu đãi) |
||
15 |
T-VPH-064312-TT |
Giải quyết hưởng mai táng phí |
||
16 |
T-VPH-064295-TT |
Giải quyết hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần |
||
17 |
T-VPH-064457-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp bệnh binh |
||
18 |
T-VPH-068576-TT |
Giải quyết trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá |
||
19 |
T-VPH-064403-TT |
Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công |
||
20 |
T-VPH-063179-TT |
Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất |
||
21 |
T-VPH-070779-TT |
Giải quyết trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/1/1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945 |
||
22 |
T-VPH-063535-TT |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
||
23 |
T-VPH-063565-TT |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
||
24 |
T-VPH-063585-TT |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
||
25 |
T-VPH-063607-TT |
Giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
||
26 |
T-VPH-068711-TT |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01/1/1995 |
||
27 |
T-VPH-063634-TT |
Cấp sổ cho người có công với cách mạng nhận cấp phương tiện dụng cụ chỉnh hình |
||
28 |
T-VPH-063615-TT |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
||
29 |
T-VPH-063275-TT |
Cấp sổ lao động |
Lao động việc làm |
(Bộ Luật Lao động ngày 23/6/1994, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động số 35/2002/QH10, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động số 74/2006/QH11 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động số 84/2007/QH11) hết hiệu lực thi hành |
30 |
T-VPH-063803-TT |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các đơn vị có trụ sở chính ngoài khu công nghiệp trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc |