Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 3297/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/10/2013
Ngày có hiệu lực 23/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Trần Minh Kỳ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3297/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

Căn cứ Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi;

Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;

Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 127/TTr-SLĐTBXH ngày 07/10/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 (chín) thủ tục hành chính được sửa đổi, 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính được bổ sung và 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh, ban hành kèm theo Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 08/11/2012 của UBND tỉnh.

(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Kỳ

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I. Lĩnh vực bảo trợ xã hội

1.

Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý

 

II. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

1.

Đăng ký thất nghiệp

 

2.

Hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng

 

3.

Hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần

 

4.

Tạm dừng hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

5.

Tiếp tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

6.

Chấm dứt hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

7.

Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp về học nghề

 

8.

Chuyển nơi hưởng chế độ Bảo hiểm thất nghiệp

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I. Lĩnh vực Người có công

1.

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (gọi tắt là Lão thành cách mạng)

 

2.

Trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 (gọi tắt là cán bộ tiền khởi nghĩa)

 

3.

Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần khi báo tử trong trường hợp Liệt sỹ không còn thân nhân       

 

4.

Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác

 

5.

Trợ cấp thờ cúng Liệt sỹ

 

6.

Quyết định phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng hoặc quyết định trợ cấp một lần đối với đại diện thân nhân hoặc Người thờ cúng  Bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

7.

Trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến 

 

8.

Cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật hàng tháng hoặc trợ cấp một lần

 

9.

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ ưu đãi

 

10.

Giám định vết thương còn sót và điều chỉnh chế độ ưu đãi

 

11.

Trợ cấp đối với Thương binh đồng thời là Bệnh binh hoặc Thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.  

 

12.

Cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và trợ cấp, phụ cấp hàng tháng; Trợ cấp ưu đãi đối với con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Trợ cấp đối với thương binh, bệnh binh đồng thời là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

13.

Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

14.

Quyết định trợ cấp một lần đối với Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

15.

Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng

 

16.

 Quyết định hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho Người có công với cách mạng từ trần

 

17.

Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng khi Người có công với cách mạng từ trần

 

18.

Xác nhận danh sách đề nghị cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân của họ

 

19.

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ Người có công

 

20.

Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

 

21.

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

 

22.

Hưởng lại chế độ ưu đãi người có công với cách mạng hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi

 

23.

Cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

24.

Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng hưởng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

 

25.

Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng hưởng trợ cấp 1 lần theo quyết định 290, Cựu thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

26.

Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng trợ cấp một lần theo quyết định 290; Cựu thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

27.

Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân đối tượng Cựu chiến binh

 

28.

Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng Cựu chiến binh

 

II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

1.

Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý

 

2.

Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý

 

3.

Cấp, cấp lại và điều chỉnh Giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

 

4.

Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

 

5.

Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

6.

Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

III. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

 

1.

Quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc quyết định hỗ trợ học nghề

 

[...]