Quyết định 38/2015/QĐ-UBND sửa đổi Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Quyết định 06/2015/QĐ-UBND

Số hiệu 38/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/12/2015
Ngày có hiệu lực 24/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2015/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2015/QĐ-UBND NGÀY 03/3/2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

n c Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật Sử dụng năng lưng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 312/TTr-STC ngày 03 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu sửa đổi, bổ sung đối với một số loại xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015;

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải theo dõi việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
-
Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
-
Thường trực Tnh ủy;
- T
ng trực HĐND tỉnh;
-
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tnh;
-
Chánh/Phó CVPUBND tnh;
-
Đăng Công báo tỉnh;
-
Lưu: VT, TCTM, TT (100b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 38/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của UBND tnh Hòa Bình)

STT

Loại xe, nhãn hiệu

Loại nhiên liệu sử dụng

Dung tích xi lanh (cm3)

Định mức tiêu hao NL theo thiết kế

Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo s Km xe đã vận hành (lít/100Km)

Xe hoạt động đến 90.000 km

Xe hoạt động trên 90.000 km đến 180.000 km

Xe hoạt động trên 180.000 km

I

TOYOTA

 

 

 

 

 

 

1

Hiace RZH

Xăng

2.438

11.0

17.0

18.5

20.0

2

Corolla Altis 1.8

Xăng

1.794

8.0

14.0

15.0

16.0

3

Camry 2.4G

Xăng

2.362

10.0

16.0

17.0

18.0

4

Land Cruiser

Xăng

4.664

16.0

28.0

29.0

29.5

5

Land Cruiser

Diesel

4.477

13.0

20.0

21.0

22.0

6

Land Cruiser

Diesel

4.164

12.5

19.5

21.0

22.0

7

Camry 2.4G

Xăng

2.494

10.5

17.0

18.0

19.0

II

MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

1

Triton GL

Xăng

2.351

6.6

16.0

18.0

20.0

2

Triton GLS, GLX

Dầu

2.5

6.6

16.0

18.0

20.0