Quyết định 379/QĐ-VKSTC năm 2017 về Hệ thống chỉ tiêu cơ bản đánh giá kết quả công tác nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân và Hướng dẫn thực hiện do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân tối cao ban hành

Số hiệu 379/QĐ-VKSTC
Ngày ban hành 10/10/2017
Ngày có hiệu lực 10/10/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Người ký Nguyễn Hải Phong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 379/QĐ-VKSTC

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC NGHIỆP VỤ TRONG NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2012/QH13 ngày 23/11/2012 và Nghị quyết số 111/2015/QH13 ngày 27/11/2015 của Quốc hội;

Để nâng cao chất lượng công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp của Viện kiểm sát nhân dân các cấp;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu cơ bản đánh giá kết quả công tác nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân và Hướng dẫn thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao: số 297/QĐ-VKSTC ngày 13/6/2012 về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu cơ bản đánh giá kết quả công tác nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân; số 62/QĐ-VKSTC ngày 22/02/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu của Hệ thống chỉ tiêu cơ bản đánh giá kết quả công tác nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng các viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Viện kiểm sát quân sự Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Đ/c Viện trưởng VKSND tối cao;
- Các đ/c PVT VKSND tối cao;
- Các đơn vị thuộc VKSND tối cao;
- VKS quân sự Trung ương;
- Các VKSND cấp cao;
- VKSND cấp t
nh;
- Lưu; VT, PTMTH, VP

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Hải Phong

 

HỆ THỐNG

CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC NGHIỆP VỤ TRONG NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-VKSTC ngày 10/10/2017 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)

STT

CHỈ TIÊU

MỨC CH TIÊU

 

VKSND cấp huyện

VKSND cấp tỉnh

VKSND cấp cao

VKSND tối cao

 

I

CHỈ TIÊU VỀ THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ, KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT TỐ GIÁC, TIN BÁO VỀ TỘI PHẠM VÀ KIẾN NGHỊ KHỞI TỐ (GỌI TẮT LÀ TỐ GIÁC, TIN BÁO)

 

1

1

THQCT và Kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết t giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố

100%

 

100%

 

2

2

Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi t

>90%

 

>90%

 

3

3

Tỷ lệ tgiác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố quá hạn giải quyết

10%

 

10%

 

4

4

Trực tiếp kiểm sát việc giải quyết tgiác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố

(01 lần/01 năm)

 

01 lần/01 năm

 

5

5

Ban hành kiến nghị yêu cầu khc phục vi phạm trong việc tiếp nhn, thụ lý, giải quyết tgiác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm;

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm; 100% kiến nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

100% kiến nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

 

6

6

Ban hành yêu cầu kiểm tra, xác minh, giải quyết tố giác, tin báo tội phạm và kiến nghị khởi tố, quyết định hoặc yêu cầu về khởi tố vụ án hình sự (đối với s t giác, tin báo có đcăn cứ)

100%

 

100%

 

II

CHỈ TIÊU VỀ THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ, KIỂM SÁT ĐIỀU TRA VỤ ÁN HÌNH SỰ, KIỂM SÁT HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP TRONG GIAI ĐOẠN TRUY TỐ

 

7

1

Tỷ lệ khởi tố đối với các trường hợp bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp và gia hạn tạm giữ đã được Viện kiểm sát phê chuẩn

100%

 

100%

 

8

2

Tỷ lệ số người bị bắt, tạm givề hình sự chuyển khởi tố

97%

 

97%

 

9

3

Kiểm sát việc giải quyết vụ án hình sự bảo đảm không vi phạm thời hạn điều tra

100%

 

100%

 

10

4

Ban hành yêu cầu điều tra, ban hành quyết định hoặc yêu cầu về khởi tbị can:

 

 

 

 

- Yêu cầu điều tra

90%

 

90%

 

- Quyết định hoặc yêu cầu về khởi tố bị can

100%

 

100%

 

11

5

Trực tiếp hoặc tham gia hỏi cung bị can

100%

 

100%

 

12

6

Thực hành quyền công tvà kiểm sát điều tra bảo đảm tỷ lệ gii quyết án của Cơ quan điều tra

80%

 

70%

 

13

7

Tỷ lệ gii quyết án của Viện kiểm sát

95%

 

85%

 

14

8

Đình chỉ điều tra do bị can không phạm tội; đình chỉ miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng quy định của pháp luật có trách nhiệm của Viện kiểm sát

0%

 

0%

 

15

9

Tlệ án trả hồ sơ đđiều tra bổ sung có trách nhiệm của Viện kiểm sát

5%

 

10%

 

16

10

Ban hành quyết định truy tố:

 

 

 

 

- Đúng thời hạn

100%

 

100%

 

- Đúng tội danh

>98%

 

>98%

 

17

11

Xác định, giải quyết án trọng điểm

5% hoặc 02 vụ (đối với đơn vdưới 100 vụ)

 

 

 

18

12

Xác định án rút gọn

100% vụ án có đủ điều kiện

 

 

19

13

Ban hành kiến nghị yêu cầu Cơ quan điều tra khắc phục vi phạm trong hoạt động điều tra

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm; 100% kiến nghị được chấp nhận, tiếp thu (các đơn vị THQCT và KSĐT)

 

100% kiến nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

 

20

14

Ban hành kiến nghị xử lý, phòng ngừa vi phạm pháp luật và tội phạm

01 kiến nghị/01 năm (các đơn vị THQCT & KSĐT, KSXXHS VKS cấp tỉnh; VKS cấp huyện)

 

> 01 kiến nghị/01 năm (các đơn vị THQCT & KSĐT)

 

21

15

Trả lời thnh thị đúng hạn

 

100%

 

100%

 

22

16

Ban hành thông báo rút kinh nghiệm

 

01 thông báo/01 quý

 

01 thông báo/01 quý (các đơn vị THQCT&KSĐT)

 

23

17

Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát:

 

 

 

 

- Đúng thời hạn giải quyết

100%

 

100%

 

- Tỷ lệ giải quyết

80%

 

80%

 

III

CHỈ TIÊU VỀ THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ, KIỂM SÁT XÉT XỬ VỤ ÁN HÌNH SỰ

 

24

1

Tòa Cấp phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm xét xử tuyên hủy để điều tra, xét xử lại có trách nhiệm của Viện kiểm sát trong quá trình điều tra, truy tố, xét xử

0%

 

 

25

2

Tòa án xét xử tuyên bị cáo không phạm tội

0%

 

26

3

- Gửi bản án, quyết định phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm

- Kiểm sát bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thm, tái thẩm

 

100%

 

 

100%

 

 

27

4

Số lượng kháng nghị;

- Kháng nghị ngang cấp; tỷ lệ số kháng nghị phúc thẩm ngang cấp trên số án sơ thẩm bị cấp phúc thẩm sửa, hủy do nguyên nhân chquan của cấp sơ thẩm có trách nhiệm của Viện kiểm sát

20%

 

 

 

- Kháng nghị cấp trên;

+ Tỷ lệ số kháng nghị phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp tỉnh đối với bn án, quyết định (sơ thẩm) của Tòa án cấp huyện trên tổng số các vụ án được Tòa án nhân dân tỉnh xét xử theo thủ tục phúc thẩm tuyên sửa hoặc hủy án do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm có trách nhiệm của Viện kiểm sát.

 

05%

 

 

 

+ Tlệ skháng nghị phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thm của VKSND cấp cao 1, 2, 3 đối với bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm của Tòa án cấp dưới trên tổng số các vụ án được TAND cấp cao (tương ứng) xét xử theo thủ tục phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm tuyên sửa hoặc hủy án do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm, phúc thẩm có trách nhiệm của Viện kiểm sát

 

 

5%

 

 

28

5

Chất lượng kháng nghị phúc thẩm

- Kháng nghị ngang cấp: Tỷ lệ số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được Vin kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ kháng nghị trên số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp

- Tỷ lệ sbị cáo Viện kiểm sát bảo vệ kháng nghị phúc thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm đã xét xử

- Tỷ lệ số bcáo có kháng nghị phúc thẩm của Viện kiểm sát bị rút (kể cả rút tại Tòa) và bị cáo Tòa án không chấp nhận kháng nghị phúc thẩm ca Viện kiểm sát

85%

 

 

 

 

70%

 

 

20%

 

 

29

6

Chất lượng kháng nghị giám đốc thẩm

- Tỷ lệ số bị cáo có kháng nghị giám đốc thẩm của Viện kiểm sát được Tòa án xét xử chấp nhận

- Tỷ lệ sbị cáo có kháng nghị giám đốc thẩm của Viện kiểm sát bị rút (kể cả rút tại Tòa) và bị cáo Tòa án không chấp nhận kháng nghị giám đốc thẩm của Viện kiểm sát

 

 

85%

 

 

 

20%

 

30

7

Tỷ lệ giải quyết đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm

 

 

 

Tlệ đơn đã giải quyết trên số đơn VKS phải giải quyết

 

> 60%

 

Tỷ lệ đơn đã giải quyết trên số đơn VKS đã có hồ sơ xem xét giải quyết

 

80%

 

31

8

Phối hợp tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm

01 KSV 01 phiên tòa/01năm

 

 

32

9

Ban hành kiến nghị với Tòa án

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

 

100% kiến nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

33

10

Trả lời thnh thị đúng hạn

 

100%

 

34

11

Ban hành thông báo rút kinh nghiệm

 

01 thông báo/01 quý

 

35

12

Giải quyết khiếu nại, tcáo thuộc thẩm quyền:

 

 

- Đúng thời hạn giải quyết

100%

 

- Tỷ lệ giải quyết

80%

 

IV

CHỈ TIÊU VỀ CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CỦA CƠ QUAN ĐIỀU TRA VKSND

 

36

1

Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo tội phạm và kiến nghị khởi tố

 

 

 

90%

 

37

2

Tlệ tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố quá thời hạn giải quyết

 

 

 

10%

 

38

3

Tỷ lệ sngười bị bắt, tạm giữ về hình sự chuyển khởi tố

 

 

 

95%

 

39

4

Vi phạm thời hạn tạm giữ, tạm giam

 

 

 

0%

 

40

5

Xử lý, giải quyết án đm bảo trong thời hạn điều tra

 

 

 

100%

 

41

6

Tỷ lệ xử lý, giải quyết án

 

 

 

80%

 

42

7

Đình chỉ điều tra do bị can không phạm tội, đình chỉ miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng quy định của pháp luật

 

 

 

0%

 

43

8

Số vụ án Tòa án hủy án để điều tra lại

 

 

 

0%

 

44

9

Tỷ lệ án trả hsơ để điều tra bổ sung

 

 

 

≤ 10%

 

45

10

Ban hành kiến nghị xử lý, phòng ngừa vi phạm, tội phạm

 

 

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

 

V

CHỈ TIÊU VỀ KIỂM SÁT VIỆC TẠM GIỮ, TẠM GIAM, THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ

 

46

1

Tỷ lệ phát hiện và yêu cầu, xử lý các trường hợp người bị tạm giữ, tạm giam và chấp hành án phạt tù đang bị giam, giữ không có căn cứ, trái pháp luật.

100%

 

100%

 

47

2

Sngười bị vi phạm thời hạn tạm giữ, tạm giam có trách nhiệm của Viện kiểm sát

0%

 

0%

 

48

3

Kiểm sát về thời hạn ra các quyết định thi hành án của Tòa án

100%

 

 

 

49

4

Kiểm sát việc lập hồ sơ đề nghị giảm, rút ngn hình phạt và biện pháp tư pháp.

100%

 

 

 

50

5

Đề nghị và kiểm sát việc miễn, hoãn, tạm đình chỉ, đình chchấp hành án, chấp hành biện pháp tư pháp, rút ngn thời gian thử thách, tha tù trước thời hạn có điều kiện

100%

 

 

 

51

6

Kiểm sát việc bắt thi hành án hình sự số người bị kết án phạt tù đang tại ngoại, không tự nguyện thi hành án và có đủ điều kiện bắt, đảm bảo đúng thời hạn

100%

 

 

 

52

7

Trực tiếp kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự

Nhà tạm giữ cơ quan Công an cùng cấp
01 lần/01 quý; Cơ quan thi hành án hình sự Công an cùng cấp
01 lần/01 năm và 50% số Ủy ban nhân dân cấp xã có bán đang thi hành án treo, cải tạo không giam giữ/01 năm

Trại tm giam thuộc Công an cp tnh
01 lần/01 quý; trại giam đóng trên địa bàn  02 lần/01 năm; Cơ quan thi hành án hình sự Công an cùng cấp 01 lần/01 năm

 

Phối hợp với VKSND cấp tỉnh trực tiếp kiểm sát từ 06 - 08 trại tạm giam và 05 - 07 Cơ quan thi hành án hình sự thuộc Công an cấp tỉnh/01 năm; trực tiếp kiểm sát 01 lần/01 quý trại tạm giam thuộc Bộ Công an và 12 - 15 trại giam thuộc Bộ Công an/01 năm

 

53

8

Ban hành kháng nghị, kiến nghị

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

 

01 kiến nghị tổng hợp/ 01 năm; 100% kiến nghị, kháng nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

100% kiến nghị, kháng nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

 

54

9

Trả lời thỉnh thị đúng hạn

 

100%

 

100%

 

55

10

Ban hành thông báo rút kinh nghiệm

 

01 thông báo/01 quý

 

01 thông báo/01 quý

 

56

11

Kiểm sát việc giải quyết đơn khiếu nại, tcáo trong tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự

100%

 

100%

 

Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thm quyền:

 

 

 

 

- Đúng thời hạn giải quyết

100%

 

100%

 

- Tỷ lệ giải quyết

80%

 

80%

 

VI

CHỈ TIÊU VỀ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ, HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

 

57

1

Svụ việc, vụ án bị Tòa án cấp phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm xét xử tuyên hủy có trách nhiệm của Viện kiểm sát

0%

 

 

58

2

Số bn án, quyết định của Tòa án, Viện kiểm sát cấp dưới gửi cho Viện kiểm sát cấp trên đúng hạn

 

 

- Bn án, quyết định sơ thẩm

100%

 

 

- Bản án, quyết định phúc thẩm

 

100%

 

 

Kiểm sát bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm

100%

 

59

3

Slượng kháng nghị:

- Số lượng kháng nghị phúc thẩm ngang cấp;

Tỷ lệ số kháng nghphúc thẩm ngang cấp/số bản án, quyết định sơ thẩm bị Tòa án cấp phúc thẩm sửa, hủy do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm, có trách nhiệm của Viện kiểm sát

- Slượng kháng nghị của VKS cấp trên;

+ Tỷ lệ số kháng nghị phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp tnh đối với bản án, quyết định (sơ thẩm) của Tòa án cấp huyện/tng số các vụ án được Tòa án cấp tỉnh xét xử theo thủ tc phúc thẩm, tuyên sửa hoặc hủy án do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm có trách nhiệm của Viện kiểm sát.

+ Tỷ lệ số kháng nghị phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm của VKSND cấp cao đối với bn án, quyết định (sơ thẩm) của Tòa án cấp tnh, Tòa án cấp huyện/tổng số các vụ án được TAND cấp cao, TAND tối cao xét xử theo thủ tục phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm tuyên sửa hoặc hủy án do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm có trách nhiệm của Viện kiểm sát

15%

 

 

 

 

15%

 

 

 

 

10%

 

60

4

Chất lượng kháng nghị phúc thẩm:

- Kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được Viện kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ: Số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được Viện kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ kháng nghị trên số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp.

90%

 

 

 

- Tỷ lệ số vụ, việc Viện kiểm sát bảo vệ kháng nghị phúc thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm đã xét xử.

 

80%

 

 

- Tỷ lệ số vụ, việc Viện kiểm sát rút kháng nghị phúc thẩm (trước khi mở phiên tòa và tại phiên tòa) trên tổng số vụ, việc Viện kiểm sát đã kháng nghị phúc thẩm.

5%

 

 

61

5

Chất lượng kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm:

- Tỷ lệ số vụ, việc có kháng nghgiám đốc thẩm, tái thẩm của Viện kiểm sát được Tòa án xét xchấp nhận toàn bộ kháng nghị trên số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm và Tòa án đã xét xử.

- Tỷ lệ kháng nghị của Vin kim sát bị rút (trước khi mở phiên tòa và tại phiên tòa) trên tổng số kháng nghị của Viện kiểm sát

 

 

85%

 

 

 

5%

 

62

6

Tỷ lệ giải quyết đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm

 

 

 

 

Tỷ lệ đơn đã giải quyết trên số đơn VKS phải giải quyết

 

 

> 60%

 

Tỷ lệ đơn đã giải quyết trên số đơn VKS đã có hồ sơ xem xét giải quyết

 

 

80%

 

63

7

Phối hợp tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm

01 KSV01 phiên tòa/01năm

 

 

64

8

Ch tiêu về kiểm sát việc trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu của Tòa án

100%

 

 

65

9

Ban hành kiến nghị với Tòa án

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

 

100% kiến nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

66

10

Trả lời thnh thị đúng hạn

 

100%

 

67

11

Ban hành thông báo rút kinh nghiệm

 

01 thông báo/01 quý

 

68

12

Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền:

 

 

- Đúng thời hạn giải quyết

100%

 

- Tỷ lệ giải quyết

80%

 

VII

CHỈ TIÊU VỀ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH, VỤ VIỆC KINH DOANH, THƯƠNG MẠI, LAO ĐỘNG VÀ NHỮNG VIỆC KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

 

69

1

Ch tiêu về số vụ việc/vụ án bị Tòa án cấp phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm xét xử tuyên hủy có trách nhiệm của Viện kiểm sát

0%

 

 

70

2

Số bản án, quyết định của Tòa án, Viện kiểm sát cấp dưới gửi cho Viện kiểm sát cấp trên đúng hạn

 

 

- Bản án, quyết định sơ thẩm

100%

 

 

- Bản án, quyết định phúc thẩm

 

100%

 

 

Kiểm sát bn án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm

100%

 

71

3

Số lượng kháng nghị:

- Số lượng kháng nghị phúc thẩm ngang cấp:

Tỷ lệ số kháng nghị phúc thẩm ngang cấp/số án sơ thẩm bị cấp phúc thẩm sửa, hủy do nguyên nhân chquan của cấp sơ thẩm, có trách nhiệm của Viện kiểm sát

- Số lượng kháng nghị của VKS cp trên:

+ Tỷ lệ số kháng nghị phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp tnh đối với bản án, quyết định (sơ thẩm) của Tòa án cấp huyện/tổng số các vụ án được Tòa án nhân dân tỉnh xét xử theo thủ tục phúc thẩm, tuyên sửa hoặc hủy án do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm có trách nhiệm của Viện kiểm sát.

+ Tỷ lệ số kháng nghị phúc thẩm, giám đốc thm, tái thẩm của VKSND cấp cao đối với bản án, quyết định (sơ thẩm) của Tòa án cấp tỉnh, Tòa án cấp huyện/tổng số các vụ án được Tòa án nhân dân cấp cao, TAND tối cao xét xử theo thủ tục phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm tuyên sửa hoặc hủy án do nguyên nhân chquan của cấp sơ thẩm có trách nhiệm của Viện kiểm sát

10%

 

 

 

 

10%

 

 

 

 

 

5%

 

 

72

4

Chất lượng kháng nghị phúc thẩm:

- Kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được Viện kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ: số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được Viện kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ kháng nghị trên số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp.

85%

 

 

 

- Tỷ lệ số vụ, việc Viện kiểm sát bảo vệ kháng nghị phúc thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm đã xét xử.

 

80%

 

 

- Tỷ lệ số vụ, việc Viện kiểm sát rút kháng nghị phúc thẩm (trước khi mở phiên tòa và tại phiên tòa) trên tổng số vụ, việc Viện kiểm sát đã kháng nghị phúc thẩm.

10%

 

 

73

5

Chất lượng kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm - Tỷ lệ svụ, việc có kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của Viện kiểm sát được Tòa án xét xử chấp nhận toàn bộ kháng nghị trên số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm chuyển Tòa đã giải quyết.

- Tỷ lệ kháng nghị của VKS bị rút (trước khi mở phiên tòa và tại phiên tòa) trên tổng số kháng nghị của VKS

 

 

85%

 

 

 

10%

 

74

6

Tlệ giải quyết đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm

 

 

 

Tlệ đơn đã giải quyết trên số đơn VKS phải giải quyết

 

> 60%

 

Tỷ lệ đơn đã giải quyết trên số đơn VKS đã có hồ sơ xem xét giải quyết

 

80%

 

75

7

Phối hợp tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm

01 KSV 01 phiên tòa/01 năm

 

 

76

8

Ch tiêu về kiểm sát việc trlại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu của Tòa án

100%

 

 

77

9

Ban hành kiến nghị với Tòa án

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

 

100% kiến nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

78

10

Trả lời thnh thị đúng hạn

 

100%

 

79

11

Ban hành thông báo rút kinh nghiệm

 

01 thông báo/01 năm

01 thông báo/01 quý

 

80

12

Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền:

 

 

- Đúng thời hạn gii quyết

100%

 

- Tlệ giải quyết

80%

 

VIII

CHỈ TIÊU VỀ KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ, THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH

 

81

1

Trực tiếp kiểm sát hoạt động thi hành án của Cơ quan thi hành án dân sự

01 lần/01 năm

 

Phối hợp với VKSND tỉnh trực tiếp kiểm sát 04 Cơ quan thi hành án dân sự tỉnh/01 năm

 

82

2

Kiểm sát việc ra quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án trong thời hạn luật định

100%

 

 

 

83

3

Kiểm sát và lập hồ sơ kiểm sát việc miễn, giảm, hoãn, tạm đình chỉ, đình chỉ, chưa có điều kiện thi hành, áp dụng thời hiệu, các việc cưỡng chế, tiêu hủy vật chứng, giải quyết khiếu nại, trực tiếp kiểm sát và ủy thác thi hành án.

100%

 

 

 

84

4

Ban hành kháng nghị, kiến nghị

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

 

01 kiến nghị tổng hợp/01 năm; 100% kiến nghị, kháng nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

100% kiến nghị, kháng nghị các loại được chấp nhận, tiếp thu

 

 

85

5

Trả lời thỉnh thị đúng hạn

 

100%

 

100%

 

86

6

Ban hành thông báo rút kinh nghiệm

 

01 thông báo/01 quý

 

01 thông báo/01 quý

 

87

7

Kiểm sát việc giải quyết đơn KNTC về thi hành án dân sự, thi hành án hành chính

100%

 

100%

 

Giải quyết khiếu nại, tcáo thuộc thẩm quyền;
- Thời hạn giải quyết

100%

 

100%

 

- Kết quả giải quyết

80%

 

80%

 

IX

CHỈ TIÊU VỀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP

 

88

1

Tchức tiếp công dân đm bảo quy định của pháp luật

100%

 

89

2

Tiếp nhận, phân loại, xử lý đơn đúng quy định của pháp luật và của Ngành

100%

 

90

3

Qun lý, theo dõi, tổng hợp kết quả giải quyết đơn thuộc thẩm quyền của VKS

100%

 

91

4

Tỷ lệ giải quyết đơn khiếu nại, tcáo trong hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát.

80%

 

92

5

Kiểm tra đối với các quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lc pháp luật thuc thẩm quyền của Viện kiểm sát

 

70%

 

93

6

Trực tiếp kiểm sát

(01 lần/01 năm)

 

94

7

Ch tiêu kiểm sát việc giải quyết vụ việc cụ thể về khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp

70%

 

95

8

Trả lời thỉnh thị đúng hạn

 

100%

 

100%

 

96

9

Ban hành thông báo rút kinh nghiệm

 

02 thông báo/01 năm

 

02 thông báo/01 năm

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu cơ bn đánh giá kết quả công tác nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân nêu trên được áp dụng thực hiện đối với Viện kiểm sát quân sự các cấp.

 

HƯỚNG DẪN

THỰC HIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC NGHIỆP VỤ TRONG NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-VKSTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Viện trưởng VKSND ti cao về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu cơ bản đánh giá kết quả công tác nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân)

Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-VKSTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Viện trưởng VKSND tối cao về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu cơ bản đánh giá kết quả công tác nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân, VKSND tối cao hướng dẫn về định mức, phương pháp tính và yêu cầu của các chỉ tiêu cơ bản như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Các đơn vị, Viện kiểm sát các cấp nắm chắc những chỉ tiêu cơ bản, tiêu chí, phương pháp tính và yêu cầu của các chỉ tiêu bảo đảm đánh giá chính xác kết quả thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp của mỗi đơn vị, Viện kiểm sát trong toàn Ngành.

2. Yêu cầu

- Việc tính các chỉ tiêu cơ bản đánh giá kết quả công tác nghiệp vụ phải được thực hiện theo đúng Hướng dẫn này, trên cơ sở có đầy đủ, chính xác các số liệu phản ánh kết quả thực hiện công tác của đơn vị, Viện kiểm sát trong thời điểm đánh giá.

- Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá kết quả công tác nghiệp vụ được sử dụng trong các báo cáo sơ kết công tác 6 tháng và tổng kết công tác năm của các đơn vị nghiệp vụ, VKSND các cấp cũng như các báo cáo phục vụ công tác kiểm tra nghiệp vụ của Viện kiểm sát cấp trên.

[...]