Quyết định 3782/QĐ-UBND năm 2016 công bố 60 thủ tục hành chính áp dụng giải quyết tại cấp huyện được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 3782/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3782/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 60 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TẠI CẤP HUYỆN ĐƯỢC CHUẨN HÓA TÊN VÀ NỘI DUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 203/TT-SKHĐT ngày 01/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 60 thủ tục hành chính áp dụng giải quyết tại cấp huyện được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành, thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
60 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TẠI CẤP HUYỆN ĐƯỢC CHUẨN HÓA TÊN VÀ NỘI DUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định |
||||
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|||||
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
|||||
1 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu); - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định số 30/2015/NĐ-CP). - Thông tư số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 thông tư liên tịch quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông tư số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC). |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
2 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
3 |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
4 |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Nhà đầu tư, Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
5 |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
6 |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
7 |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
8 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định |
Cơ quan, đơn vị thẩm định |
|
9 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
10 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
11 |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
12 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
13 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
14 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Bên mời thầu, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
15 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Bên mời thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|||||
1 |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu); - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (Nghị định số 63/2014/NĐ-CP). |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu |
|
2 |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/TTLT-BKHĐT-BTC của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính ngày 08/9/2015 quy định chi tiết việc cung cấp đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông tư liên tịch số 07/TTLT-BKHĐT-BTC). |
Bên mời thầu, Nhà thầu |
Bên mời thầu, Nhà thầu |
|
3 |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/TTLT-BKHĐT-BTC. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu |
|
4 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 26/10/2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT). |
Tổ chức thẩm định, Người có thẩm quyền |
Tổ chức thẩm định, Người có thẩm quyền |
|
5 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 14 tháng 2 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn (Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu (Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT). |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
|
6 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 6 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu xây lắp (Thông tư số 03/2015/TT- BKHĐT); - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
|
7 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 16 tháng 6 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa (Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
|
8 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
|
9 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 Quy định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh (Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
|
10 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
|
11 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả Lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
|
12 |
Phê duyệt danh sách ngắn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT. |
Chủ đầu tư |
Chủ đầu tư |
|
13 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
14 |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
15 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
16 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
17 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Nhà thầu |
Nhà thầu |
|
18 |
Mở thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
19 |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
Bên mời thầu |
|
20 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
21 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị |
|