Quyết định 3780/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 - Nguồn vốn của tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3780/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3780/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
(Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch 2014 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
770.345 |
|
|
269.100 |
|
||
* |
Giao huyện, thành phố bố trí |
|
107.600 |
|
|
28.354 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
6.238 |
|
1.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
1.134 |
|
1.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
|
7.260 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.597 |
|
2.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
290 |
|
2.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
|
8.634 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.899 |
|
3.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
345 |
|
3.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
|
8.438 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
4.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.856 |
|
4.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
338 |
|
4.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
|
7.513 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
5.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.653 |
|
5.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%; dự án VLAP |
|
301 |
|
|
8.129 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
6.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.788 |
|
6.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
325 |
|
6.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
|
8.578 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
7.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.887 |
|
7.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
343 |
|
7.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án VLAP |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
|
7.484 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
8.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.646 |
|
8.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
299 |
|
|
- Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
|
7.372 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
9.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.622 |
|
9.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
295 |
|
|
- Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
|
8.802 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
10.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.936 |
|
10.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
352 |
|
10.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
|
7.036 |
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
11.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.548 |
|
11.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
281 |
|
11.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ JICA SPL VI: *Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông. *Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
** |
Trả nợ vay ngân sách |
|
51.000 |
|
*** |
Bố trí cho công trình |
|
110.500 |
|
toàn tỉnh |
4.000 |
|
||
|
15.000 |
|
||
|
18.086 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
7.182 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
Hoài Ân |
1.600 |
dứt điểm |
2 |
BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài |
Phù Mỹ |
2.000 |
dứt điểm |
3 |
Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.500 |
thực hiện giai đoạn 2 |
4 |
Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lương - Ka Công |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
5 |
Di dời đường dây tải điện 22KV đi ngang qua nhà của một số hộ dân (từ trạm E21 đến ngã ba Hầm Dầu) |
Quy Nhơn |
1.082 |
dứt điểm |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
10.904 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu Ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
700 |
|
2 |
Cầu Ngô Trang (Km7+300 tuyến tỉnh lộ ĐT632) |
Phù Mỹ |
700 |
khắc phục bão lụt |
3 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước) |
Tuy Phước |
2.004 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00) |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
5 |
Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân |
Phù Cát |
1.500 |
|
6 |
Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa |
Quy Nhơn |
500 |
|
7 |
Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - suối Cạn) |
Vĩnh Thạnh |
2.000 |
|
8 |
Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
|
17.313 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
3.313 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Kè Tổ 5 Kim Châu |
An Nhơn |
513 |
dứt điểm |
2 |
Kè Canh Thành |
Vân Canh |
2.000 |
|
3 |
Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận |
Vân Canh |
800 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
14.000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ |
Hoài Nhơn |
1.850 |
dứt điểm |
2 |
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Thạnh |
1.900 |
|
3 |
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc |
Vân Canh |
1.000 |
|
4 |
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) |
Vĩnh Thạnh |
1.400 |
dứt điểm |
5 |
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1) |
Phù Cát |
2.000 |
|
6 |
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) |
Tuy Phước |
1.850 |
dứt điểm |
7 |
BTXM kênh mương thôn An Nội |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
8 |
Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh |
Phù Cát |
1.000 |
|
9 |
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu |
An Nhơn |
1.800 |
|
10 |
Chi phí Văn phòng biến đổi khí hậu |
Quy Nhơn |
200 |
|
|
8.500 |
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
8.500 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định. |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Nhà điều trị 300 giường - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
3 |
Nhà khám - Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ |
Quy Nhơn |
2.000 |
Chuyển từ đối bố trí ngân sách tỉnh |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện lao và phổi Bình Định (đối ứng) |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (đối ứng) |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
|
9.796 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
4.500 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Trường THPT Phù Cát 3 |
Phù Cát |
1.500 |
|
2 |
Trường THPT An Nhơn 3 |
An Nhơn |
1.500 |
|
3 |
Trường Chuyên Lê Quý Đôn |
Quy Nhơn |
1.500 |
D |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.296 |
|
1 |
Trường THPT Mỹ Thọ |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
2 |
Trường THCS Ân Mỹ |
Hoài Ân |
1.500 |
|
3 |
Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học chức năng) |
An Nhơn |
1.296 |
|
4 |
Trường TH số 2 Tam Quan Nam |
Tam Quan Nam |
1.000 |
|
|
5.300 |
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.300 |
|
1 |
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014 |
Quy Nhơn |
2.700 |
|
2 |
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012 - 2013 |
Quy Nhơn |
2.600 |
|
|
1.800 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.800 |
|
1 |
Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội |
Quy Nhơn |
1.800 |
|
|
2.800 |
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.800 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông. |
Sở TTTT |
800 |
|
|
5.000 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
2.500 |
|
1 |
Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Tháp Dương Long |
Tây Sơn |
1.000 |
(dự kiến tỷ) |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.500 |
|
1 |
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện |
Tây Sơn |
2.000 |
|
2 |
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
500 |
Dứt điểm |
|
22.905 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
10.769 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
2.025 |
|
2 |
Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá) |
Quy Nhơn |
800 |
Dứt điểm |
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín |
Hoài Ân |
415 |
Dứt điểm |
4 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh |
Vân Canh |
880 |
Dứt điểm |
5 |
Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ |
Quy Nhơn |
1.777 |
Dứt điểm |
6 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
7 |
Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư các hạng mục công trình |
toàn tỉnh |
1.500 |
Giao sở KH phối hợp phân bổ cụ thể |
8 |
Nhà làm việc Huyện ủy An Lão |
An Lão |
872 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
12.136 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
2.636 |
|
3 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.500 |
|
4 |
Doanh trại Đại đội Công binh |
Quy Nhơn |
3.000 |
TTKLHT |
5 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn |
Tuy Phước |
3.000 |
|
|
400.000 |
|
||
Giao huyện, TX, TP bố
trí |
|
150.000 |
|
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
30.000 |
|
2 |
Huyện Tây Sơn |
|
20.000 |
|
3 |
Thị xã An Nhơn |
|
20.000 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
30.000 |
|
5 |
Huyện An Lão |
|
800 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
|
13.000 |
|
7 |
Huyện Phù Cát |
|
13.000 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
800 |
|
9 |
Huyện Vân Canh |
|
400 |
|
10 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
20.000 |
|
11 |
Huyện Hoài Ân |
|
2.000 |
|
|
76.928 |
|
||
|
35.000 |
|
||
|
10.000 |
|
||
|
1.500 |
|
||
|
126.572 |
|
||
toàn tỉnh |
3.000 |
|
||
|
13.839 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
4.300 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ |
Quy Nhơn |
800 |
Thanh toán trước |
2 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
Đối ứng theo quy định |
3 |
Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Đầu tư lâm sinh |
toàn tỉnh |
500 |
|
5 |
Đập dâng đập Đồng Tây xã Mỹ Trinh |
Phù Mỹ |
500 |
996/SK |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
9.539 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Đối ứng khí sinh học |
toàn tỉnh |
300 |
|
Phù Cát |
|
|||
3 |
Đập dâng Cây Mít |
Phù Cát |
2.000 |
|
4 |
Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã Đăk Mang |
Hoài Ân |
2.000 |
|
5 |
Dự án Tổng hợp đới ven bờ |
toàn tỉnh |
539 |
|
6 |
Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông) |
TP, PC |
1.000 |
|
7 |
Chương trình phát triển giống bò thịt, bò sữa |
toàn tỉnh |
700 |
|
8 |
Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan |
Tam Quan |
800 |
hỗ trợ hàng năm |
9 |
Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế) |
Tuy Phước |
700 |
|
|
33.064 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
17.364 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Cấp nước Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành |
Quy Nhơn |
1.000 |
Đã ứng NST |
2 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành |
Quy Nhơn |
650 |
|
3 |
Hỗ trợ khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa |
An Nhơn |
774 |
Dứt điểm Hỗ trợ 30% |
4 |
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629 |
Bình Định |
800 |
|
6 |
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
7 |
Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1 |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
8 |
Trả nợ các công trình giao thông hoàn thành đã quyết toán |
toàn tỉnh |
500 |
|
9 |
Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1 |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
10 |
Cầu qua Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
1.000 |
dứt điểm |
11 |
Đập dâng cầu Sắt |
Phù Mỹ |
1.000 |
dứt điểm |
12 |
Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng |
Quy Nhơn |
1.140 |
Dứt điểm |
13 |
Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất) |
Tây Sơn |
1.000 |
|
15 |
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa |
An Nhơn |
2.000 |
|
16 |
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Hòa Hội |
Phù Cát |
1.500 |
thu hồi tạm ứng |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
15.700 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
3.000 |
trong đó cầu Núi Thơm 1,0 tỷ |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Đường vào sân bay Phù Cát |
Phù Cát |
2.000 |
|
2 |
Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn |
Phù Cát |
1.500 |
|
3 |
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh |
Quy Nhơn |
2.000 |
Trong đó: Trả nợ tiền tỷ đồng |
4 |
Mở rộng đường Trần Phú |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
5 |
Khu dân cư mặt bằng 508 |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
6 |
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai) |
Vĩnh Thạnh |
2.000 |
|
7 |
Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn |
Phù Cát |
1.000 |
dứt điểm |
8 |
Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT) |
Quy Nhơn |
700 |
|
|
1.500 |
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.500 |
|
1 |
Đầu tư đo lường - thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012 - 2013 |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
|
29.651 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
14.251 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định |
Quy Nhơn |
300 |
Dứt điểm |
2 |
Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
3 |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão |
An Lão |
1.500 |
|
4 |
Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão |
An Lão |
500 |
|
5 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Xây dựng tường rào, cổng ngõ) |
Quy Nhơn |
228 |
Dứt điểm |
6 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT |
Quy Nhơn |
2.000 |
Dứt điểm |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban Quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh |
Quy Nhơn |
1.500 |
Dứt điểm |
8 |
Nhà khách Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
TTKLHT |
9 |
Sửa chữa nhà làm việc khối đoàn thể |
Hoài Ân |
1.000 |
|
10 |
Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
11 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.023 |
Dứt điểm |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
Quy Nhơn |
450 |
Dứt điểm |
13 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan Chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường |
Quy Nhơn |
550 |
|
14 |
Sửa chữa nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã |
Quy Nhơn |
200 |
|
15 |
Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại |
Quy Nhơn |
1.500 |
Dứt điểm |
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
15.400 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
1 |
Doanh trại dBB52/e739 |
Quy Nhơn |
3.000 |
TTKLHT |
2 |
Trường Quân sự tỉnh Bình Định |
Phù Cát |
3.000 |
TTKLHT |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển |
Vân Canh |
1.000 |
|
2 |
Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
3 |
Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
4 |
Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
6 |
Trường bắn của BCH Quân sự tỉnh |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
7 |
Chợ Định Bình (giai đoạn 1) |
Vĩnh Thạnh |
1.400 |
hỗ trợ 50% XL |
|
45.518 |
|
||
a |
Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật |
|
5.950 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15 |
Hoài Ân |
550 |
bức xúc; khắc phục |
2 |
Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười |
Hoài Ân |
2.000 |
|
3 |
Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm) |
Tây Sơn |
1.200 |
|
4 |
Cầu Sở Bắc |
Phù Cát |
1.000 |
|
5 |
Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1.200 |
|
b |
Nông, lâm nghiệp |
|
20.100 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân |
Hoài Ân |
1.200 |
|
2 |
Đê và đập dâng Bộ Tồn |
Phù Cát |
1.500 |
|
3 |
Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá) |
Phù Mỹ |
1.100 |
|
5 |
Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
1.300 |
-100 |
6 |
Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã |
Tuy Phước |
2.000 |
|
7 |
Kè Đá Huê |
Vân Canh |
1.400 |
|
8 |
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vinh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2.200 |
-300 |
9 |
Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu |
Tuy Phước |
2.000 |
|
10 |
Kè chống xói lở hạ lưu Cầu Vạn |
Tuy Phước |
900 |
700 |
11 |
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2) |
Hoài Nhơn |
1.000 |
1000 |
12 |
Kè chống xói lở bờ sông La Tinh (đoạn hạ lưu tràn xã lũ hồ Hội Sơn), huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.500 |
|
13 |
Đập Bà Lánh |
Hoài Nhơn |
700 |
|
14 |
Gia cố đê sông Hà Thanh (đoạn hạ lưu cầu Diêu Trì đến thượng lưu đập Cây Dừa) |
Tuy Phước |
800 |
|
15 |
Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch |
Phù Mỹ |
1.500 |
-200 |
d |
Quản lý nhà nước |
|
9.105 |
|
1 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
Quy Nhơn |
400 |
Dứt điểm (/10/2013) |
2 |
Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Quy Nhơn |
700 |
|
3 |
Trạm kiểm lâm Canh Vinh |
Vân Canh |
1.000 |
|
4 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
5 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
1.200 |
2546/UBND-KTN, 02/7/2013 |
6 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú |
Tây Sơn |
1.100 |
|
7 |
Nhà làm việc Sở Xây dựng |
Quy Nhơn |
400 |
393726/9/2013 |
8 |
Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế |
Quy Nhơn |
500 |
|
9 |
Nhà làm việc Ban Dân tộc tỉnh |
Quy Nhơn |
800 |
|
10 |
Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy Nhơn |
1.005 |
|
e |
An ninh - Quốc phòng |
|
700 |
|
1 |
Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi |
Phù Cát |
700 |
|
g |
Ngành Lao động - xã hội |
|
1.900 |
|
1 |
Nghĩa trang liệt sỹ Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi 10) |
Hoài Nhơn |
400 |
4161/UBND-VX, (09/10/2013) |
h |
Ngành Phát thanh - Truyền hình, Thông tin - Truyền thông |
|
4.493 |
|
1 |
Lắp đạt hệ thống truyền thanh không dây cho 02 xã Vĩnh Kim và Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Thạnh |
800 |
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị truyền thanh cho 2 xã An Trung và An Hưng, huyện An Lão |
An Lão |
800 |
|
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp từng bước hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2013 - 2015 |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
4 |
Đầu tư và nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các sở, ban, ngành |
Sở TTTT |
893 |
4298/UBND-VX |
i |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3.270 |
|
1 |
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
2 |
Sửa chữa nhà tập và dàn dựng công trình Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định |
Quy Nhơn |
200 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng |
An Nhơn |
2.000 |
|
4 |
Mua xe ô tô tải cho Đoàn ca kịch bài chòi |
Quy Nhơn |
570 |
|
|
70.000 |
|
||
|
12.936 |
|
||
|
Các dự án hoàn thành |
|
11.436 |
|
a |
Trường THKTKT |
|
400 |
|
1 |
Nhà lớp học 03 tầng, 16 phòng |
An Nhơn |
400 |
Dứt điểm |
b |
Trường Chính trị tỉnh |
|
446 |
|
1 |
Mua sắm thiết bị |
Quy Nhơn |
446 |
Dứt điểm |
c |
An Nhơn |
|
1.500 |
|
1 |
Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành |
Phường Nhơn Thành |
500 |
|
2 |
Trường Mầm non công lập phường Đập Đá |
Phường Đập Đá |
500 |
|
3 |
Trường THCS Nhơn Thọ |
Xã Nhơn Thọ |
500 |
|
d |
Hoài Nhơn |
|
2.700 |
|
1 |
Trường THCS Bồng Sơn 2 |
TT Bồng Sơn |
500 |
|
2 |
Trường TH số 2 Hoài Tân |
xã Hoài Tân |
600 |
|
3 |
Trường TH số 1 Hoài Thanh |
xã Hoài Thanh |
600 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc |
xã Hoài Châu Bắc |
1.000 |
|
e |
Phù Cát |
|
2.090 |
|
1 |
Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư |
Xã Cát Tiến |
1.000 |
|
2 |
Trường tiểu học Cát Tiến (Điểm trường Lương Hậu) |
Xã Cát Tiến |
100 |
|
3 |
Tiểu học số 1 Cát Khánh |
xã Cát Khánh |
700 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm |
Xã Cát Lâm |
150 |
|
5 |
Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh |
Xã Cát Hanh |
140 |
|
g |
Tuy Phước |
|
900 |
|
1 |
Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn) |
xã Phước Thuận |
300 |
|
2 |
Trường mầm non Phước Thuận |
xã Phước Thuận |
300 |
|
3 |
Trường mầm non Phước Sơn |
xã Phước Sơn |
300 |
|
h |
Tây Sơn |
|
700 |
|
1 |
Trường mầm non Tây Vinh (1 tầng, 4 phòng) |
Tây Vinh |
500 |
|
2 |
Trường mầm non Phú Phong (1 tầng, 2 phòng) |
Phú Phong |
200 |
|
i |
Hoài Ân |
|
1.100 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Ân Nghĩa |
Xã Ân Nghĩa |
500 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây |
Xã Ân Hảo Tây |
600 |
|
k |
Phù Mỹ |
|
1.000 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ |
xã Mỹ Thọ |
700 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Châu |
xã Mỹ Châu |
300 |
|
l |
An Lão |
|
600 |
|
1 |
Trường tiểu học An Hưng |
xã An Hưng |
600 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.500 |
|
|
Hoài Nhơn |
|
1.500 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Hoài Hải |
xã Hoài Hải |
800 |
|
2 |
Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông) |
Xã Hoài Hương |
700 |
|
|
16.675 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
13.675 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
1 |
Mua 03 máy giúp thở và 03 monitor theo dõi bệnh nhân |
BVĐK tỉnh |
1.820 |
Dứt điểm |
2 |
Mua 05 máy thận nhân tạo và 01 hệ thống lọc nước RO |
BVĐK tỉnh |
1.800 |
Dứt điểm |
3 |
Sữa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà 0,4KV |
BVĐK tỉnh |
558 |
Dứt điểm |
5 |
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Nhà mổ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. |
BVĐK tỉnh |
2.000 |
|
6 |
Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2.000 |
|
7 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê. |
Hoài Nhơn |
397 |
Dứt điểm |
8 |
Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh (Thiết bị rửa tay và điều khiển cửa tự động) |
Quy Nhơn |
1.800 |
|
9 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải phóng mặt bằng) |
Hoài Nhơn |
1.800 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
3.000 |
|
|
Dự án Nhóm B |
|
|
|
1 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định. |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
12.169 |
|
||
a |
Các dự án hoàn thành |
|
3.600 |
|
1 |
Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ |
Hoài Ân |
500 |
Hỗ trợ huyện |
2 |
Đường vào di tích Bến Trường Trầu |
Tây Sơn |
800 |
Dứt điểm |
3 |
Đường vào di tích tháp Cánh Tiên |
An Nhơn |
2.300 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
8.569 |
|
1 |
Khu di tích nhà tù Phú Tài |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Khu di tích lịch sử Núi Chéo |
Hoài Ân |
1.000 |
Hỗ trợ huyện |
3 |
Tượng đài chiến thắng An Lão |
An Lão |
2.900 |
|
4 |
Các bia di tích được xếp hạng |
Toàn tỉnh |
1.000 |
|
5 |
Nhà hát tuồng Đào Tấn |
Quy Nhơn |
2.169 |
|
6 |
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích tháp Bình Lâm |
Tuy Phước |
500 |
|
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014 |
|
28.220 |
|
|
23.420 |
|
||
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
a |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5.000 |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Trân |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Trường THPT Trưng Vương |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Trường THPT Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.000 |
|
4 |
Trường THPT Nguyễn Diêu |
Tuy Phước |
1.000 |
|
5 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
An Nhơn |
1.000 |
|
b |
An Lão |
|
300 |
|
1 |
Trường Mầm non An Vinh |
xã An Vinh |
300 |
|
c |
An Nhơn |
|
800 |
|
1 |
Trường Mầm non Nhơn Phong |
Nhơn Phong |
400 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Đập Đá |
Đập Đá |
400 |
|
d |
Tuy Phước |
|
1.300 |
|
1 |
Trường TH số 2 Phước Hiệp |
Phước Hiệp |
400 |
|
2 |
Trường THCS Phước An |
Phước An |
400 |
|
3 |
Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn) |
Phước Hiệp |
500 |
|
d |
Phù Cát |
|
1.570 |
|
1 |
Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn) |
xã Cát Tiến |
800 |
|
2 |
Trường THCS Cát Tài |
xã Cát Tiến |
500 |
|
3 |
Trường mẫu giáo Cát Tân |
xã Cát Tân |
270 |
|
e |
Phù Mỹ |
|
1.300 |
|
1 |
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng |
Mỹ Thắng |
700 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
300 |
|
3 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp |
Mỹ Hiệp |
300 |
|
g |
Hoài Ân |
|
2.750 |
|
1 |
Trường TH Ân Hữu |
Ân Hữu |
550 |
|
2 |
Trường TH Tăng Doãn Văn |
Ân Thạnh |
400 |
|
3 |
Trường mẫu giáo Ân Phong |
Ân Phong |
400 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Ân Tường Tây |
Ân Tường Tây |
700 |
|
5 |
Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn) |
Ân Hữu |
700 |
|
h |
Hoài Nhơn |
|
3.700 |
|
1 |
Trường TH Bồng Sơn |
TT Bồng Sơn |
600 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây |
xã Hoài Thanh Tây |
700 |
|
3 |
Trường MN Hoài Phú |
Xã Hoài Phú |
700 |
|
4 |
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc |
Xã Tam Quan Bắc |
600 |
|
5 |
Trường MN Tam Quan Nam |
Xã Tam Quan Nam |
500 |
|
6 |
Trường MG Hoài Thanh |
Xã Hoài Thanh |
600 |
|
i |
Tây Sơn |
|
1.000 |
|
1 |
Trường mẫu giáo Bình Tường |
Bình Tường |
300 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Bình Thành |
Bình Thành |
300 |
|
3 |
Trường mầm non Tây Giang |
Tây Giang |
400 |
|
k |
Vân Canh |
|
2.400 |
|
1 |
Trường TH số 2 TT Vân Canh |
TT Vân Canh |
900 |
|
2 |
Trường tiểu học Canh Hòa |
Canh Hòa |
800 |
Lồng ghép 30a |
3 |
Trường THCS Thị trấn Vân Canh |
TT Vân Canh |
700 |
|
l |
Vĩnh Thạnh |
|
2.100 |
|
1 |
Trường THCS Huỳnh Thị Đào |
Vĩnh Quang |
1.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
600 |
|
3 |
Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
500 |
|
m |
Trường Chính trị tỉnh |
|
500 |
|
1 |
Trường Chính trị tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
n |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn |
|
700 |
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng |
An Nhơn |
700 |
|
|
4.800 |
|
||
1 |
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng |
Tây Sơn |
1.500 |
đang hoàn hồ sơ |
2 |
Khu di tích vụ thảm sát Kim Tài |
An Nhơn |
500 |
Hồ sơ ở KHĐT |
|
Hỗ trợ các huyện |
|
|
|
1 |
Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
500 |
Hỗ trợ huyện theo 28/ |
2 |
Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài |
Phù Mỹ |
500 |
Hỗ trợ huyện |
3 |
Khu di tích lịch sử Chiến thắng Gò Cớ, xã Mỹ Đức |
Phù Mỹ |
500 |
Hỗ trợ huyện UBND |
4 |
Nhà bia tưởng niệm di tích Vụ thảm sát Vinh Quang |
Tuy Phước |
300 |
Hỗ trợ huyện UBND |
5 |
Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn |
Tuy Phước |
1.000 |
Hỗ trợ huyện theo 28/2 |
|
2.000 |
|
||
|
1.700 |
|
||
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 (khởi công 2013) |
|
1.700 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định |
Quy Nhơn |
1.700 |
|
|
27.545 |
|
||
|
Các dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
1 |
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn) |
Tây Sơn |
20.000 |
Thông qua quy hoạch |
2 |
Trụ sở Sở Tài chính Bình Định, Hạng mục: Nhà làm việc 4 tầng |
Quy Nhơn |
7.545 |
|
DANH
MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Địa điểm XD |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
A |
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
1 |
Vốn theo Quyết định 28/2010/QĐ-UBND |
|
28.354 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
6.238 |
|
1.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
1.134 |
|
1.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
B |
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
1 |
Giao huyện, TX, TP bố trí (Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4%) |
|
30.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành |
Quy Nhơn |
650 |
Đã giao cho Cty CVCX và chiếu sáng Đô thị Quy Nhơn theo văn bản số 2874/UBND-KTN ngày 22/7/2013 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT) |
Quy Nhơn |
700 |
|
DANH
MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
(Nguồn vốn của tỉnh)