Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 3764/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Đức Long |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3764/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 2534/TTr-SCT ngày 12 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương (Phụ lục I kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Công thương căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương được công bố tại Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3764/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính* |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
A |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||
I. |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24 TTHC) |
|
|
|
|||
I.1 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng - LPG (12 TTHC) |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
10 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (2). Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Khu vực khác: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; (2). đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/ NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
2 |
Thủ tục Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
02 |
x |
x |
|||
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
02 |
x |
x |
|||
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
10 |
x |
x |
|||
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
02 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
- Nghị định số 87/2018/ NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
|
6 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
02 |
x |
x |
|||
7 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
10 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (2). Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Khu vực khác: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; (2). đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.doanh/lần thẩm định; |
- Nghị định số 87/2018/ NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
02 |
x |
x |
|||
9 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
02 |
x |
x |
|||
10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
10 |
x |
x |
|||
11 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
02 |
x |
x |
|||
12 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
02 |
x |
x |
|||
I.2 |
Khí thiên nhiên hóa lỏng - LNG (06 TTHC) |
|
|
|
|||
13 |
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
10 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). |
1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (2). Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Khu vực khác: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; (2). đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/ NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
14 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
02 |
|
|
x |
x |
|
15 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
02 |
|
|
x |
x |
|
16 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
10 |
|
|
x |
x |
|
17 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
02 |
|
|
x |
x |
|
18 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
02 |
|
|
x |
x |
|
I.3 |
Khí thiên nhiên nén - CNG (06 TTHC) |
|
|
|
|||
19 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
10 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, TP Hạ Long). |
1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (2). Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Khu vực khác: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; (2). Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/ NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
20 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
02 |
x |
x |
|||
21 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
02 |
|
|
x |
x |
|
22 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG. |
10 |
|
|
x |
x |
|
23 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
02 |
|
|
|
x |
x |
24 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
02 |
|
|
|
x |
x |
B |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||||||
I |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
15 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. (2). Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Khu vực khác: (1). Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; (2). Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/ NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
07 |
|
|
x |
x |
|
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
07 |
|
|
x |
x |
* Nội dung thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực được thực hiện tại Quyết định số 2554/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3764/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (SỞ CÔNG THƯƠNG - 36 TTHC) |
||
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng - LPG (20 TTHC) |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
|
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
|
4 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
|
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
|
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
|
8 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
|
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
|
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
|
11 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG . |
|
|
12 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
|
13 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
14 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
15 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
16 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
17 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
18 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
19 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
20 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
II |
Khí thiên nhiên hóa lỏng - LNG (08 TTHC) |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
|
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
|
4 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
|
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
|
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
|
8 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
|
II |
Khí thiên nhiên nén - CNG (08 TTHC) |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
|
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
|
4 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
|
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
|
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
|
8 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
|
|
I |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
I.1 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng - LPG (04 TTHC) |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
|
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
|
|
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
|
|
4 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
|