Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3744/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Võ Trọng Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3744/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1998/SNV-VP ngày 15/10/2021; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1646 /SKHCN-TĐC ngày 22/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ |
||||
1 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
- Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. |
Trực tiếp tại Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh, Số 01 Nguyễn Thiếp, Phường Tân Giang, TP hà tĩnh, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin điện tử https://luutrutinh. hatinh.gov.vn |
- Tài liệu chữ viết trên bản giấy, bản đồ, bản vẽ kỹ thuật: 6.000đ/hồ sơ, tài liệu, tấm; - Tài liệu phim, ảnh: 1.500đ/ tấm; - Tài liệu ghi âm, điện ảnh: 3.000đ/ phút nghe, phút chiếu; - Mức thu tài liệu lưu trữ quý, hiếm bằng 05 lần mức thu phí sử dụng các tài liệu tương tự trên. |
- Luật Lưu trữ 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Quyết định 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
- Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. |
Trực tiếp tại Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh, Số 01 Nguyễn Thiếp, Phường Tân Giang, TP hà tĩnh, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin điện tử https://luutrutinh. hatinh.gov.vn |
- Sao văn bản: + Phô tô đen trắng: 3.000đ/1 trang A4 + Phô tô màu: 20.000đ/1 trang A4 - Chứng thực tài liệu: 20.000đ/1 văn bản |
- Luật Lưu trữ 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Quyết định 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
||||
3 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
Không |
- Luật Lưu trữ 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.VTLT.02 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh, Số 01 Nguyễn Thiếp, Phường Tân Giang, TP hà tĩnh, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin điện tử https://luutrutinh.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Một trong 03 giấy tờ tùy thân: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; |
|
x |
||||
- |
Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác); |
x |
|
||||
- |
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu theo biểu mẫu BM.VTLT.02.01; |
x |
|
||||
- |
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu theo biểu mẫu BM.VTLT.02.03. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn xử lý: - Trường hợp 1 (TH1): Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Trường hợp 2 (TH2): Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh - Số 01, đường Nguyễn Thiếp, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện: Các cá nhân, cơ quan trong và ngoài nước có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết: Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|||
B1 |
Cá nhân, tổ chức (độc giả) có nhu cầu sử dụng tài liệu đến trực tiếp tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh, ghi các thông tin vào phiếu đăng ký sử dụng tài liệu. Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, Viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ, hướng dẫn độc giả tra tìm và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu và hoàn thiện hồ sơ theo mục 2.3. |
Độc giả, Viên chức Phòng đọc |
Giờ hành chính |
Hồ sơ theo mục 2.3; Sổ đăng ký độc giả (BM.VTLT.02.02) |
|||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận yêu cầu, hẹn trả kết quả. + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Độc giả, viên chức Phòng đọc |
Giờ hành chính |
||||
B3 |
Xem xét yêu cầu tại phiếu yêu cầu đọc tài liệu. Tra tìm tài liệu và ghi ý kiến của phòng đọc vào phiếu yêu cầu đọc tài liệu. Trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt. |
Viên chức Phòng đọc |
TH1: 06 giờ TH2: 03 ngày |
Mẫu 05; Phiếu yêu cầu đọc tài liệu đã được ghi ý kiến của phòng đọc. |
|||
B4 |
Xem xét phê duyệt Phiếu yêu cầu đọc tài liệu chuyển văn thư đóng dấu. |
Lãnh đạo trung tâm, Văn thư Trung tâm |
TH1: 02 giờ TH2: 01 ngày |
Mẫu 05; Phiếu yêu cầu đọc tài liệu đã được ký duyệt. |
|||
B5 |
Viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu. |
Độc giả, viên chức Phòng đọc |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Sổ đăng ký yêu cầu đọc tài liệu; - Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ (đối với trường hợp 1), 01 ngày (đối với trường hợp 2) trước giờ hết hạn xử lý Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu đăng ký |
||||||
|
Sổ đăng ký độc giả |
||||||
|
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu |
||||||
|
Sổ giao nhận tài liệu |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Phòng đọc - Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Sổ đăng ký độc giả; sổ giao nhận tài liệu. |
||||||
- |
Biên lai thu tiền. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng đọc trong thời hạn một năm sau khi công việc kết thúc hồ sơ được chuyển vào lưu trữ cơ quan và lưu theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|