Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 374/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Vương Bình Thạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 23 tháng 02 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện năm 2016 Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016 -2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang tại Tờ trình số 63A/TTr-VPUBND ngày 09 tháng 02 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 374/QĐ-UBND
ngày 23/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang)
PHẦN I: CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau cắt giảm |
A |
Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
1 |
Thủ tục cấp GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
12 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
2 |
GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
B |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
1 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1. |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
2. |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
3. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
4. |
Giải thể trường trung học phổ thông |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
5. |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
6. |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
7. |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
8. |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
9. |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
10. |
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
11. |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
12. |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
13. |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
14. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
15. |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
16. |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
14 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
17. |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
18. |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
19. |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
60 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
20. |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
Không quy định |
15 ngày làm việc |
21. |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
15 ngày làm việc ngày làm việc |
22. |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
15 ngày làm việc ngày làm việc |
23. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Trong ngày làm việc |
Trong ngày làm việc |
24. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Không quy định |
|
25. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
26. |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
27. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
28. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
29. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
30. |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
32. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
33. |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
21 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
34. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
35. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
36. |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
80 ngày làm việc |
64 ngày làm việc |
37. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
38. |
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
39. |
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
40. |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
41. |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
42. |
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
43. |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
II. |
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|
|
1. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Không quy định |
Theo quy định của Bộ GDĐT hàng năm |
2. |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
3. |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
III. |
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
|
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Trong ngày làm việc |
Trong ngày làm việc |
2. |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
3. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
IV. |
LĨNH VỰC DẠY THÊM HỌC THÊM |
|
|
1. |
Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
2. |
Dạy thêm học thêm cấp THPT trong nhà trường |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau cắt giảm |
A |
Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
1 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư |
35 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư |
26 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký ( UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư) |
40 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
15 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
6 |
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư) |
26 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
B |
Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
||
I |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do Ủy ban nhân dân tỉnh lập |
||
1 |
Thẩm định đề xuất dự án (nhóm A, B, C) |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
2 |
Thời gian phê duyệt đề xuất dự án |
05 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
II |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
||
1 |
Thẩm định đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
2 |
Thời gian phê duyệt đề xuất dự án |
05 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
III |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B |
||
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
2 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm B |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
C |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (27 danh mục) |
|||
1 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
2 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
3 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
4 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
5 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
6 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
8 |
Giải thể doanh nghiệp |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
9 |
Giải doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định của Tòa án |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
10 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 danh mục) |
|||
11 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
12 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
13 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
14 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
15 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
5 ngày làm việc |
|
D |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã (19 danh mục) |
||
16 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
17 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
18 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
19 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
20 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
21 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
22 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
26 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
27 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
29 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
30 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
31 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
32 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
34 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
35 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
36 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
37 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
38 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
A |
Lĩnh vực hoạt động KH&CN |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập. |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN công lập, ngoài công lập. |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
6 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
7 |
Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán y tế |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế). |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
9 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế). |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
10 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế). |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
11 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế). |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
7 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
9 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
10 |
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
11 |
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
12 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
13 |
Thủ tục đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||
14 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
15 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
17 |
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
18 |
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
20 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
21 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|||
22 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
23 |
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
24 |
Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 6: 10 ngày làm việc |
Bước 6: 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc |
25 |
Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Bước 6: 10 ngày làm việc |
Bước 6: 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc |
26 |
Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên |
Bước 6: 10 ngày làm việc |
Bước 6: 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc |
27 |
Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bước 6: 30 ngày làm việc |
Bước 6: 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc |
28 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
29 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
30 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
31 |
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) |
30 ngày làm việc |
Bước 6: 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc |
32 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
Bước 6: 30 ngày làm việc |
Bước 6: 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc |
33 |
Thủ tục hành lập hội đồng trường trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
34 |
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
35 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
36 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
37 |
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
38 |
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
39 |
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
40 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
41 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
42 |
Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
43 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
44 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
45 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
46 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
47 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
48 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
49 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
50 |
Thủ tục đăng ký hoạt động liên kết đào tạo của trường trung cấp, trung tâm GDNN với cơ sở giáo dục, đào tạo nước ngoài |
35 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
51 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy mô tuyển sinh, ngành,nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy tờ có liên quan |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
52 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính, thành lập hoặc chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết đào tạo ngoài trụ sở chính, phân hiệu |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
53 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
54 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển sinh |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
55 |
Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết theo quy định của Bộ TNMT (ngày làm việc) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày làm việc) |
||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
||||
|
|
Thẩm định |
Phê duyệt |
Thẩm định |
Phê duyệt |
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
30 |
20 |
20 |
10 |
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
35 |
15 |
20 |
10 |
3 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
25 |
15 |
15 |
10 |
4 |
Thủ tục thẩm định và xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
40 |
40 |
20 |
20 |
5 |
Thủ tục xem xét cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
|
||
5.1 Đối tượng phải thành lập Đoàn kiểm tra. |
30 |
15 |
|||
5.2 Đối tượng không phải thành lập Đoàn kiểm tra. |
15 |
10 |
|||
6 |
Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để |
30 |
20 |
20 |
10 |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
A |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
|
01 |
Cấp giấy phép bưu chính |
30 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
02 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
03 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
không quá 10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
04 |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
05 |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
06 |
Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
B |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
01 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản Bản tin |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
02 |
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
C |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
|
01 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
D |
LĨNH VỰC IN |
|
|
01 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
02 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
03 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
E |
LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
|
01 |
Thủ tục cấp giấy phép trang thông tin điện tử tổng hợp |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
|
|
||||
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Mỹ thuật |
|
|||
3 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Quảng cáo |
|
|||
5 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
05 ngày làm việc |
- 05 ngày làm việc: đối với bảng quảng cáo |
|
- 04 ngày làm việc: đối với băng rôn quảng cáo |
|
|||
6 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|