ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4085/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 17 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH KHÔNG ĐƯA VÀO GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
3257/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam, trên cơ sở bổ sung chức năng,
nhiệm vụ và đổi tên Ban Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số
6308/KH-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về rà soát thủ tục hành chính, thực
hiện phân cấp, ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính
công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 59 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải
quyết của các đơn vị: Sở Nội vụ; Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Ngoại
vụ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Y tế; BQL khu kinh tế mở Chu Lai
không đưa vào giải quyết tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (có
phụ lục danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban,
ngành nêu trên có trách nhiệm tổ chức niêm yết công khai danh mục TTHC không
đưa vào giải quyết tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh tại
nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC của đơn vị để các tổ chức, cá nhân được biết.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
KHÔNG ĐƯA VÀO GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4085 /QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp phát, thanh toán,
quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí
|
2
|
Thẩm tra phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
KHÔNG ĐƯA VÀO GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4085 /QĐ-UBND ngày 17 / 11 /2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
2
|
Thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 pháp lệnh tín ngưỡng
tôn giáo
|
3
|
Đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
4
|
Chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham của tín đồ ngoài huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh.
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
KHÔNG ĐƯA VÀO GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4085 /QĐ-UBND ngày 17 / 11 /2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thẩm định phê duyệt tiếp
nhận viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền của Giám đốc sở
|
Thẩm định trình UBND tỉnh
phê duyệt tiếp nhận viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN KHÔNG ĐƯA VÀO GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4085/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các
lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
3
|
Thẩm định, Phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
11
|
Xác nhận của CCKL đối với:
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế
biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và
cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ
sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận
chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
TW; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng
(đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm)
|
12
|
Xác nhận của HKL rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
13
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm
lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch
thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
14
|
Xác nhận của HKL các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có
nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử
lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
15
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật,
nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết
của BQL rừng đặc dụng)
|
16
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật,
nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích
khoa học (Phạm vi giải quyết của BQL rừng đặc dụng)
|
17
|
Nghiên cứu khoa học trong
rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của BQL
rừng đặc dụng)
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp
|
19
|
Chấp thuận phương án nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
21
|
Cấp gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
22
|
Cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
23
|
Cấp đổi và cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
26
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ KHÔNG ĐƯA VÀO GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN
ĐẦU TƯ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4085/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
2
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016 của UBND
|
3
|
Đề xuất và lựa chọn đề
xuất các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính
phủ
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt chủ
trương đầu tư chương trình, dự án nhóm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt chủ
trương đầu tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ chương trình dự án nhóm A
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt chủ
trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không
hoàn lại thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt đầu
tư dự án đầu tư (không có cấu phần xây dựng) sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt đầu
tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt đầu
tư phi dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
11
|
Xác nhận chuyên gia
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BQL KHU KINH
TẾ MỞ CHU LAI KHÔNG ĐƯA VÀO GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC
TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4085/QĐ-UBND ngày 17/ 11 /2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ KHÔNG
ĐƯA VÀO GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4085/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Duyệt dự trù thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán
buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành
(trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải) cơ sở nghiên
cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược.
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
4
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người chưa đủ 18 tuổi
|
5
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
6
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
7
|
Cấp Giấy khám sức khoẻ của
người lái xe
|
8
|
Khám sức khỏe định kỳ của
người lái xe ô tô
|
9
|
Cấp lại giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
10
|
Cấp lại giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
11
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập
địa phương trực thuộc UBND tỉnh, thành phố
|