Quyết định 3727/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Số hiệu | 3727/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 06/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3727/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủsửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượngvà thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này được ban hành tại Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2018.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp Trung ương: Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm; Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm; Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm đã được công bố tại Quyết định số 2688/QĐ-BKHCN ngày 20 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727 /QĐ-BKHCN Ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1. |
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
2. |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1. |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
- Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền). |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1. |
B-BKC-282360-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018[1] |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2. |
B-BKC-282361-TT |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
3. |
B-BKC-282363-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
4. |
B-BKC-282364-TT |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
5. |
B-BKC-282365-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
6. |
B-BKC-282369-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
7. |
B-BKC-282371-TT |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
8. |
B-BKC-282372-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
9. |
B-BKC-282375-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
10. |
B-BKC-282376-TT |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
11. |
B-BKC-282378-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
12. |
B-BKC-282379-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
13. |
B-BKC-282380-TT |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
14. |
B-BKC-282381-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
15. |
BKHVCN-282553 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực
|
16. |
BKHVCN-282554 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
17. |
B-BKC-282391-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
18. |
B-BKC-282394-TT |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
19. |
B-BKC-282393-TT |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
20. |
B-BKC-282171-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệmđã bị chấm dứt hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Nghị định 105/2016/NĐ-CP khi tổ chức cung cấp dịch vụ đã hoàn thành các biện pháp khắc phục |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
21. |
B-BKC-282395-TT |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
22. |
BKHVCN-282560 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
- Bộ quản lý ngành, lĩnh vực; - Cục Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa (xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền). |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1. |
BKHVCN-282561 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Nghị định số 154/2018/NĐ ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. |
BKHVCN-282562 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Nghị định số 154/2018/NĐ ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3. |
BKHVCN-282565 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Nghị định số 154/2018/NĐ ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
- Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vàDầu nhờn động cơ đốt trong |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
B-BKC-282385-TT |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính Phủ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2. |
B-BKC-282386-TT |
Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính Phủ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
3. |
B-BKC-282387-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm |
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính Phủ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|