Quyết định 1573/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Số hiệu | 1573/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 08/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1573/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2018 |
(LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ, Cục trưởng Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ, Cục trưởng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định này được quy định tại Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2018.
Bãi bỏ Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ).
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ, Cục trưởng Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ, Cục trưởng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
- Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
- Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
- Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
- Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
5 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
- Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
- Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
||
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
||
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
||
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
||
11 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành được giao quản lý nhiệm vụ |
12 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành được giao quản lý nhiệm vụ |
13 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành được giao quản lý nhiệm vụ |
14 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành được giao quản lý nhiệm vụ. |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
4 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||||
1 |
B-BKC-282455-TT |
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao |
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/20181 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
B-BKC-282456-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao |
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
B-BKC-282451-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
B-BKC-282452-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
B-BKC-282453-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
B-BKC-282454-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ