Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 3713/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Thanh Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3713/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4113/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4113/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (22 thủ tục hành chính).
Thủ tục số 24, 28 thuộc lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và thủ tục số 60 thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao tại Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (03 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao - BVH-TGG-278844
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3713/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4113/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4113/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (22 thủ tục hành chính).
Thủ tục số 24, 28 thuộc lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và thủ tục số 60 thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao tại Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (03 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao - BVH-TGG-278844
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sau đây gọi tắt là Nghị định số 142/2018/NĐ-CP).
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga - BVH-TGG-279034
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao (sau đây gọi tắt là Nghị định số 112/2007/NĐ-CP);
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (sau đây gọi tắt là Nghị định số 106/2016/NĐ-CP);
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf-BVH-TGG-279035
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
13. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo - BVH-TGG-279042
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí.
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
II. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang.
- Đối với các chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang phục vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày lễ, lễ hội, chương trình có bán vé thu tiền và các chương trình biểu diễn với mục đích khác, khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền yêu cầu duyệt chương trình, tổ chức đề nghị cấp phép phải tổ chức để Hội đồng nghệ thuật duyệt chương trình trước khi biểu diễn
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số TT |
Độ
dài thời gian của một chương trình |
Mức
thu phí |
1 |
Đến 50 phút |
1.500.000 |
2 |
Từ 51 đến 100 phút |
2.000.000 |
3 |
Từ 101 đến 150 phút |
3.000.000 |
4 |
Từ 151 đến 200 phút |
3.500.000 |
5 |
Từ 201 phút trở lên |
5 000.000 |
Trường hợp miễn phí
Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
- Lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
a) Thời hạn giải quyết
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
- Lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.