ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 371/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 27
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 16/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 18 (Mười tám) thủ tục hành chính
(TTHC); sửa đổi, bổ sung 20 (hai mươi) TTHC; bãi bỏ 23 (Hai
mươi ba) TTHC được công bố tại Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC lĩnh vực đường
bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải và phê duyệt 38 (ba mươi tám) quy trình nội bộ trong giải quyết
TTHC lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định
này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa;
Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện
dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn
để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia,
cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC; xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
Mức độ cung cấp
DVC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch
lái xe mô tô (1.013240)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
02
|
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch
lái xe mô tô (1.013241)
|
Một phần
|
- 07 ngày làm việc: đối với chấp thuận hoạt động
của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô được cấp lại khi có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe.
- 03 ngày làm việc: đối với chấp thuận hoạt động
của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô được cấp lại khi bị hỏng, mất, thay
đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
03
|
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với
đường bộ không có trong quy hoạch (1.013277)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định; 16 ngày đối với trường hợp phải lấy ý kiến
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Ủy ban nhân dân tỉnh;
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ
- Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ,
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
04
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào
mục đích khác (1.013274)
|
Một phần
|
- 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định đối với đám tang;
- 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định đối với các trường hợp khác.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, huyện
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ,
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
05
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia (1.002877)
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
06
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia (1.001023)
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
07
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có
gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288)
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
08
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (1.002268)
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
09
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào (1.002861)
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
10
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt
Nam và Lào (1.002856)
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
11
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường bộ (1.013259)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường bộ
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện thủy nội địa (2.002615)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
13
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép (1.013260)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường bộ
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
14
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy phép (2.002616)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
15
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường bộ (1.013261)
|
Một phần
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
16
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (2.002617)
|
Một phần
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
17
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập
lái (1.001777)
|
Toàn trình
|
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể
từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
18
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án
tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận
gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn,
xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001963)
|
Một phần
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải, UBND Cấp huyện, UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi Hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thôn đường bộ.
- Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
Mức độ cung cấp
DVC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng
xe bốn bánh có gắn động cơ (1.000703)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
02
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi (2.002286)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
03
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị
hỏng (2.002287)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
04
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
(2.002285)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tuyến trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của Bộ Giao thông vận tải tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn/
|
05
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới (1.010707)
|
Một phần
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi
phương tiện gặp sự cố bất khả kháng
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
06
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046)
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
07
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286)
|
Một phần
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi
phương tiện gặp sự cố bất khả kháng
|
08
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc (1.001737)
|
Một phần
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi
phương tiện đang lưu hành
|
09
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào (1.002063)
|
Một phần
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi
phương tiện gặp sự cố bất khả kháng
|
10
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia (1.001577)
|
Một phần
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi
phương tiện gặp sự cố bất khả kháng
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe (1.001765)
|
Một phần
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao
thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm
tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
Hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Cơ sở đào tạo lái xe; Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
- Cá nhân nộp: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính đến cơ sở đào tạo lái xe;
- Cơ sở đào tạo lái xe nộp: trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc gửi văn bản điện tử đến Sở Giao thông vận tải.
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (1.004993)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
13
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập
lái (1.001751)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
14
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh
hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo (1.001623)
|
Một phần
|
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
15
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất,
bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo (1.005210)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích,
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi văn bản điện tử đến Sở Giao
thông vận tải
|
16
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (1.000004)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
17
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái
xe loại 1, loại 2 (1.004998)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi văn bản điện tử đến Sở Giao thông vận
tải
|
18
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái
xe loại 3 (1.004995)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
19
|
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch
lái xe (1.004987)
|
Một phần
|
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết
bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05
ngày làm việc.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi
tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích,
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi văn bản điện tử đến Sở Giao
thông vận tải
|
20
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang
khai thác (1.000314)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Giao thông vận
tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi Hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ
- Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ,
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được bãi bỏ
|
01
|
1.002838
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
02
|
1.002836
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
|
03
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
04
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
05
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
06
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
07
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
08
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
09
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
10
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
11
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
12
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
13
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
14
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
15
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
16
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
17
|
2.002616
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
18
|
2.002615
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
19
|
2.002617
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
do bị mất, bị hỏng
|
20
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
|
21
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
22
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường bộ được giao quản lý (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của của Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường bộ Việt Nam)
|
23
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của các tuyến đường bộ được giao quản lý
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI: 18 TTHC
1. Tên thủ tục hành chính: Chấp
thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
35 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Chấp
thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
- Đối với chấp thuận hoạt động của sân tập lái để
sát hạch lái xe mô tô được cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng
loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
51 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
- Đối với chấp thuận hoạt động của sân tập lái để
sát hạch lái xe mô tô được cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào
tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét
sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
19 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chấp
thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong quy hoạch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Nộp trực tiếp: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56
giờ, khi nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp nộp gián tiếp: thời hạn kiểm tra hồ sơ
02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ, thông báo kết quả kiểm tra thành phần hồ
sơ.
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên quan: 16 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công
trình giao thông
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32 giờ
|
Trường hợp phải lấy ý kiến của các cơ quan liên
quan
|
104 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
4 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
2 giờ
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp
phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
4.1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với
đám tang: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0.5 giờ
|
Bước 2
|
- Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ.
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
5,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
0,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với
các trường hợp khác: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức,
cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ.
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
4.2. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với
đám tang: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, nghiệp vụ
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
5,5 giờ
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
0,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ban lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
Không
|
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với
các trường hợp khác: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức,
cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, nghiệp vụ
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32 giờ
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ban lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
Không
|
4.3. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp xã
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với
đám tang: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức, viên chức bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, nghiệp vụ
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
5,5 giờ
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp xã xử
lý
|
0,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ban lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức, viên chức bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
Không
|
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với
các trường hợp khác: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức, viên chức bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32 giờ
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp xã phê
duyệt
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ban lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức, viên chức bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
Không
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại
cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét
sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Đăng
ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải
Hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có), chuyển Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
03 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có), chuyển Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
03 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
14 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
03 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện
thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
14 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
03 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị
mất, bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
75 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ
ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
4,5 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
18.1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
48 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
18.2.
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
48 giờ
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ban lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
Không
|
18.3.
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức, viên chức bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
48 giờ
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp xã phê
duyệt
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ban lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
Không
|
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
35 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
35 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
19 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức,
cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
19 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
11 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08
(ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
59 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét
sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
19 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
19 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08
(ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
59 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
19 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
35 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
35 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
35 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị
sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Tổng thời
gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
35 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên
của trung tâm sát hạch lái xe:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
19 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
1,5 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Nộp trực tiếp: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56
giờ.
- Trường hợp nộp gián tiếp: thời hạn kiểm tra hồ sơ
02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ, thông báo kết quả kiểm tra thành phần hồ
sơ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem
xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn.
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công
trình giao thông; Đoạn Quản lý Giao thông Thủy bộ
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
4 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
4 giờ
|