Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 371/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/02/2025
Ngày có hiệu lực 27/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Quỳnh Thiện
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 371/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 27 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 16/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 18 (Mười tám) thủ tục hành chính (TTHC); sửa đổi, bổ sung 20 (hai mươi) TTHC; bãi bỏ 23 (Hai mươi ba) TTHC được công bố tại Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải và phê duyệt 38 (ba mươi tám) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên, mã số TTHC

Mức độ cung cấp DVC

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

01

Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô (1.013240)

Một phần

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.

- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

02

Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô (1.013241)

Một phần

- 07 ngày làm việc: đối với chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô được cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe.

- 03 ngày làm việc: đối với chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô được cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.

- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

03

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong quy hoạch (1.013277)

Một phần

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định; 16 ngày đối với trường hợp phải lấy ý kiến

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ

- Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

04

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274)

Một phần

- 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với đám tang;

- 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp khác.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, huyện

Không có

Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ.

- Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

05

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877)

Toàn trình

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

06

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023)

Toàn trình

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

07

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288)

Toàn trình

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

08

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268)

Toàn trình

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

09

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861)

Toàn trình

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

10

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856)

Toàn trình

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

11

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013259)

Một phần

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

12

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (2.002615)

Một phần

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

13

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (1.013260)

Một phần

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

14

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (2.002616)

Một phần

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

15

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013261)

Một phần

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

16

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (2.002617)

Một phần

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

17

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái (1.001777)

Toàn trình

- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.

- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

18

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001963)

Một phần

07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không có

Sở Giao thông vận tải, UBND Cấp huyện, UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi Hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thôn đường bộ.

- Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên, mã số TTHC

Mức độ cung cấp DVC

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

 

Căn cứ pháp lý

01

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (1.000703)

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

02

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi (2.002286)

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

03

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287)

Toàn trình

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

04

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (2.002285)

Toàn trình

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tuyến trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn/

05

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707)

Một phần

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi phương tiện gặp sự cố bất khả kháng

- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

06

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046)

Toàn trình

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

07

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286)

Một phần

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi phương tiện gặp sự cố bất khả kháng

08

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (1.001737)

Một phần

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi phương tiện đang lưu hành

09

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063)

Một phần

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi phương tiện gặp sự cố bất khả kháng

10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577)

Một phần

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải nơi phương tiện gặp sự cố bất khả kháng

11

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.001765)

Một phần

- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.

- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

- Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực Hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.

Cơ sở đào tạo lái xe; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

- Cá nhân nộp: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến cơ sở đào tạo lái xe;

- Cơ sở đào tạo lái xe nộp: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi văn bản điện tử đến Sở Giao thông vận tải.

- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.

- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

12

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.004993)

Một phần

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

13

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751)

Toàn trình

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

14

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo (1.001623)

Một phần

- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

15

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo (1.005210)

Một phần

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi văn bản điện tử đến Sở Giao thông vận tải

16

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (1.000004)

Một phần

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

17

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (1.004998)

Một phần

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi văn bản điện tử đến Sở Giao thông vận tải

18

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (1.004995)

Một phần

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

19

Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe (1.004987)

Một phần

- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc.

- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi văn bản điện tử đến Sở Giao thông vận tải

20

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314)

Một phần

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không có

Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi Hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ

- Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính được bãi bỏ

01

1.002838

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

02

1.002836

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

03

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

04

1.010710

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

05

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

06

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

07

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

08

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

09

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

10

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

11

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

12

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

13

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

14

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

15

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

16

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

17

2.002616

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

18

2.002615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

19

2.002617

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

20

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe

21

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

22

2.001915

Gia hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường bộ được giao quản lý (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của của Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường bộ Việt Nam)

23

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường bộ được giao quản lý

 

[...]
2