ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 371/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NINH HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn
cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn
cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn
cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn
cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng
đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Theo
đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 24
tháng 6 năm 2022 ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2889/TTr-STNMT
ngày 28 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Hải
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội
dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng
diện tích tự nhiên: 25.358,09 ha, trong đó:
- Đất
nông nghiệp: 19.931,74 ha, chiếm 78,60% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất
phi nông nghiệp: 4.671,70 ha, chiếm 18,42% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất
chưa sử dụng: 754,65 ha, chiếm 2,98% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)
1.2.
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.025,63 ha.
- Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 670,20 ha.
- Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 29,29 ha.
(Chi tiết tại Biểu 2 đính kèm)
1.3.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa
vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 1,26 ha.
- Đưa
vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 89,71 ha.
(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định trên Bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải có trách nhiệm:
1. Tổ
chức công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật; đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp
xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
3.
Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần
bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ
chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp
thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi
đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường
hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định
của pháp luật đất đai.
5.
Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững
các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả,
bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định
kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên
và Môi trường:
1. Chủ
trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Hải thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng
quy định pháp luật.
2.
Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Ninh Hải để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm
quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.
3. Tổ
chức kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải, cơ quan chuyên môn
chuyển thông tin hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Hải vào bản
đồ địa chính để phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai đến từng thửa đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Hải;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
Biểu 1: Diện tích, cơ cấu các loại
đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ninh Hải
(Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
DT huyện xác định, xác định bổ sung
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6+7)
|
(9)
|
I
|
Loại
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
25.358,09
|
|
25.359
|
|
25.358,09
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
20.948,53
|
82,61
|
19.932
|
|
19.931,74
|
78,60
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.280,07
|
8,99
|
1.895
|
|
1.895,07
|
7,47
|
|
T.đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.215,15
|
8,74
|
1.895
|
|
1.895,07
|
7,47
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.963,62
|
11,69
|
|
2.552,04
|
2.552,04
|
10,06
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
940,41
|
3,71
|
1.137
|
|
1.136,97
|
4,48
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.886,05
|
7,44
|
1.867
|
|
1.867,00
|
7,36
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
10.176,87
|
40,13
|
10.051
|
|
10.051,00
|
39,64
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
855,05
|
3,37
|
|
660,27
|
660,27
|
2,60
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
1.682,41
|
6,63
|
|
1.568,88
|
1.568,88
|
6,19
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
164,05
|
0,65
|
|
200,51
|
200,51
|
0,79
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.563,94
|
14,05
|
4.672
|
|
4.671,70
|
18,42
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
78,13
|
0,31
|
81
|
|
81,00
|
0,32
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,71
|
0,01
|
5
|
|
5,00
|
0,02
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
30
|
|
30,00
|
0,12
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
136,33
|
0,54
|
309
|
|
309,00
|
1,22
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
89,37
|
0,35
|
81
|
|
81,00
|
0,32
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
|
SKX
|
5,23
|
0,02
|
|
5,23
|
5,23
|
0,02
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.482,94
|
5,85
|
2.060
|
|
2.060,29
|
8,12
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
561,86
|
2,22
|
890
|
|
890,32
|
3,51
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
284,05
|
1,12
|
352
|
|
351,97
|
1,39
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,40
|
0,03
|
24
|
|
24,00
|
0,09
|
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,88
|
0,02
|
4
|
|
4,46
|
0,02
|
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
53,48
|
0,21
|
123
|
|
123,00
|
0,49
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
12,92
|
0,05
|
32
|
|
32,00
|
0,13
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
51,58
|
0,20
|
111
|
|
111,00
|
0,44
|
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,23
|
0,00
|
1
|
|
1,23
|
0,00
|
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
262,89
|
1,04
|
262
|
|
262,34
|
1,03
|
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,12
|
0,02
|
19
|
|
19,00
|
0,07
|
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,98
|
0,09
|
22
|
|
21,98
|
0,09
|
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
212,46
|
0,84
|
211
|
|
211,00
|
0,83
|
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,00
|
0,00
|
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3,09
|
0,01
|
|
7,74
|
7,74
|
0,03
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,73
|
0,01
|
|
4,62
|
4,62
|
0,02
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,09
|
0,00
|
|
87,83
|
87,83
|
0,35
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
699,64
|
2,76
|
814
|
|
813,66
|
3,21
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
78,03
|
0,31
|
212
|
|
211,65
|
0,83
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,95
|
0,04
|
20
|
|
20,06
|
0,08
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,06
|
0,01
|
3
|
|
2,66
|
0,01
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,76
|
0,04
|
|
10,16
|
10,16
|
0,04
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
169,80
|
0,67
|
|
160,57
|
160,57
|
0,63
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
793,07
|
3,13
|
|
785,47
|
785,47
|
3,10
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,10
|
0,02
|
|
3,50
|
3,50
|
0,01
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
845,62
|
3,33
|
755
|
|
754,65
|
2,98
|
II
|
Khu
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
|
|
1.765
|
|
1.764,65
|
6,96
|
2
|
Khu
sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
|
3.032
|
|
3.032,04
|
11,96
|
3
|
Khu
lâm nghiệp
|
KLN
|
|
|
11.919
|
|
11.919,00
|
47,00
|
4
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
1.296
|
|
1.296,00
|
5,11
|
5
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
10.051
|
|
10.051,00
|
39,64
|
6
|
Khu
phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
|
30
|
|
30,00
|
0,12
|
7
|
Khu
đô thị
|
DTC
|
|
|
1.116
|
|
1.116,00
|
4,40
|
8
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
309
|
|
309,00
|
1,22
|
9
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
1.216
|
|
1.216,00
|
4,80
|
Ghi
chú: Các Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2: Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh Hải
|
Tân Hải
|
Hộ Hải
|
Xuân Hải
|
Phương Hải
|
Tri Hải
|
Nhơn Hải
|
Thanh Hải
|
Vĩnh Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+..+13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.025,63
|
226,69
|
104,68
|
68,74
|
92,25
|
22,28
|
76,87
|
178,14
|
47,68
|
208,30
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
141,53
|
26,53
|
35,99
|
40,21
|
23,49
|
10,91
|
1,41
|
|
|
2,99
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
137,13
|
26,53
|
35,99
|
40,21
|
23,49
|
10,91
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
407,11
|
28,39
|
2,45
|
7,28
|
54,12
|
0,39
|
27,07
|
156,84
|
47,47
|
83,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
75,13
|
38,22
|
0,75
|
0,27
|
9,13
|
|
|
4,60
|
|
22,16
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,05
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
67,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,83
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
194,78
|
99,00
|
65,49
|
20,84
|
|
0,18
|
1,55
|
0,15
|
0,21
|
7,36
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
101,65
|
34,00
|
|
|
|
10,30
|
46,35
|
11,00
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
18,55
|
0,55
|
|
0,14
|
5,51
|
0,50
|
0,49
|
5,55
|
|
5,81
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
670,20
|
17,64
|
1,12
|
65,74
|
285,11
|
|
142,63
|
30,86
|
|
127,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
134,64
|
7,18
|
|
|
113,54
|
|
3,05
|
|
|
10,87
|
2.2
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
58,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,04
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
29,29
|
15,61
|
1,56
|
1,00
|
|
|
4,40
|
1,16
|
4,26
|
1,30
|
Biểu 3: Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh Hải
|
Tân Hải
|
Hộ Hải
|
Xuân Hải
|
Phương Hải
|
Tri Hải
|
Nhơn Hải
|
Thanh Hải
|
Vĩnh Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+..+13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
1.3
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
89,71
|
25,77
|
2,87
|
3,56
|
0,75
|
0,01
|
5,74
|
29,69
|
7,99
|
13,33
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,69
|
|
|
|
|
|
5,69
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,93
|
4,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,13
|
2,44
|
0,03
|
3,56
|
0,75
|
0,01
|
0,05
|
24,23
|
7,99
|
8,07
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
11,10
|
0,73
|
0,03
|
|
0,75
|
0,01
|
0,05
|
7,28
|
0,99
|
1,26
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
22,32
|
|
|
|
|
|
|
8,51
|
7,00
|
6,81
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,37
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,28
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,71
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
3,47
|
|
|
3,47
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
26,58
|
18,93
|
2,84
|
|
|
|
|
0,50
|
|
4,31
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,97
|
|
|
|
|
|
|
4,77
|
|
0,20
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|