Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 371/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/02/2021
Ngày có hiệu lực 18/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 371/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một sNghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Lạc Dương tại Tờ trình s08/TTr-UBND ngày 12/01/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 27/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lạc Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lạc Dương đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTH
U, TTHĐND huyện Lạc Dương;
- Phòng TN&MT huyện Lạc Dương;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021 HUYỆN LẠC DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lạc Dương

Xã Lát

Xã Đạ
Sar

Xã Đạ
Nhim

Xã Đạ
Chais

Xã Đưng K'nớ

(1)

(2)

(4) = (5) +...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

131.393,80

6.935,51

22.038,43

24.806,84

23.933,26

34.061,27

19.618,49

1

Đất nông nghiệp

126.798,55

6.252,78

21.059,36

24.311,34

23.210,01

33.141,42

18.823,63

1.1

Đất trồng lúa

79,38

 

45,29

 

8,14

 

25,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

79,38

 

45,29

 

8,14

 

25,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.337,97

1.242,87

542,00

849,30

385,13

222,76

95,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.310,55

1.109,92

1.562,48

3.183,77

1 592,08

965,80

896,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

36.739,46

3.567,61

11.936,57

9.873,45

489,32

3.252,12

7.624,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

55.688,32

 

4.230,05

111,51

15.273,05

27.737,90

8.335,81

1.6

Đất rừng sản xuất

21.491,16

330,91

2.720,75

10.185,37

5.452,09

953,84

1.844,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

67,94

1,48

15,23

31,16

10,21

8,99

0,87

1.8

Đất nông nghiệp khác

83,78

 

7,00

76,78

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.116,67

539,28

258,61

336,54

458,25

242,10

281,90

2.1

Đất quốc phòng

19,04

0,54

0,19

 

7,29

 

11,02

2.2

Đất an ninh

8,60

2,22

 

 

3,88

2,29

0,21

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

19,26

7,41

10,56

0,51

0,77

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

47,01

8,45

13,62

7,97

8,38

0,24

8,36

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

736,04

306,98

89,38

82,93

103,08

39,80

113,87

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,27

 

 

 

 

0,27

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

3,33

3,33

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,43

 

 

2,43

 

 

 

2.12

Đất tại nông thôn

268,06

 

43,42

82,57

73,78

41,45

26,83

2.13

Đất ở tại đô thị

117,59

117,59

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,82

1,78

1,60

2,04

1,86

1,86

1,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,76

2,83

0,31

 

 

0,47

0,15

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

5,12

1,17

0,78

2,33

0,44

0,13

0,27

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

14,02

9,82

0,57

1,48

1,09

0,18

0,87

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4,26

 

2,70

 

1,56

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,13

0,23

0,52

0,11

0,97

0,23

0,07

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

476,97

30,10

49,11

148,59

66,31

85,04

97,81

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

377,97

46,81

45,85

5,56

188,84

70,15

20,76

3

Đất chưa sử dụng

2.478,59

143,45

720,47

158,96

265,00

677,75

512,96

4

Đt khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

6.935,51

6.935,51

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

[...]