ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 370/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
85/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân cấp huyện có biển có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên
quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC này trên phần mềm Hệ thống
xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình cụ
thể).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số
3129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố có biển và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT (Hồng).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
1.009482
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày
09/01/2024 của UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
Giao khu vực biển
|
1.009483
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
1.009484
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
1.009485
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
1.009486
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Công
nhận khu vực biển (1.009482)
- Thời hạn giải quyết: 46 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết: 41 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
328 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
368 giờ làm việc
|
2. Giao
khu vực biển (1.009483)
- Thời hạn giải quyết: 66 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết: 41 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
488 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
240 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
528 giờ làm việc
|
3. Gia hạn
thời hạn giao khu vực biển (1.009484)
- Thời hạn giải quyết: 66 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết: 61 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
488 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH
của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
240 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
528 giờ làm việc
|
4. Trả lại
khu vực biển (1.009485)
- Thời hạn giải quyết:
* Trả lại một phần: 56 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định.
* Trả lại toàn bộ: 51 ngày, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết:
* Trả lại một phần: 51 ngày làm
việc;
* Trả lại toàn bộ: 46 ngày
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
408 giờ làm việc đối với Trả lại một phần;
368 giờ làm việc đối với Trả lại toàn bộ.
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH
của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ làm việc đối với Trả lại một phần;
120 giờ làm việc đối với Trả lại toàn bộ.
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
448 giờ làm việc đối với Trả lại một phần;
408 giờ làm việc đối với Trả lại toàn bộ.
|
5. Sửa đổi,
bổ sung quyết định giao khu vực biển (1.009486)
- Thời hạn giải quyết: 66 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết: 61 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
488 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH
của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
240 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND
cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
528 giờ làm việc
|