Quyết định 37/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 80/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 37/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2024/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT- BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 312/TTr-STC ngày 31/7/2024 và Báo cáo thẩm định số 335/BC-STP ngày 31/7/2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 08 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên* (đồng/ĐVT) |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.200.000 |
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
tấn |
2.400.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
18.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
tấn |
11.000.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
tấn |
35.000.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
Xỉ titan |
tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.635.000 |
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m³ |
40.000 |
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m³ |
204.000 |
|
|
II202 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³ |
m³ |
850.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m³ đến dưới 1m³ |
m³ |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³ |
m³ |
2.550.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m³ trở lên |
m³ |
3.500.000 |
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m³ |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc |
m³ |
120.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m³ |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m³ |
220.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m³ |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ |
m³ |
370.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
Đá bụi, mạt đá |
m³ |
100.000 |
|
|
|
II20204 |
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m³ |
1.500.000 |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m³ |
70.000 |
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m³ |
|
|
|
|
|
II5020201 |
Cát xây |
|
105.000 |
|
|
|
|
II5020202 |
Cát tô |
|
200.000 |
|
|
II503 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
|
|
|
|
|
II50301 |
|
Cát làm khuôn đúc |
m³ |
150.000 |
|
II6 |
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m³ |
300.000 |
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m³ |
120.000 |
|
II8 |
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
Đá Granite màu ruby |
m³ |
6.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m³ |
4.200.000 |
|
|
II803 |
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
|
|
|
|
|
II80301 |
|
Đá Granite màu tím |
m³ |
1.750.000 |
|
|
|
II80302 |
|
Đá Granite màu trắng |
m³ |
1.750.000 |
|
|
|
II80303 |
|
Đá Granite màu xám trắng |
m³ |
1.750.000 |
|
|
II804 |
|
|
Đá Granite màu khác |
m³ |
2.800.000 |
|
|
II806 |
|
|
Đá granite khai thác không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi |
m³ |
900.000 |
V |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m³ |
250.000 |
|
|
|
V10104 |
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m³ |
26.000 |
|
|
V102 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m³ |
150.000 |
|
|
|
V10202 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m³ |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
Nước mặt |
m³ |
4.000 |
|
|
V202 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m³ |
5.000 |
|
V3 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
|
|
|
|
|
V30101 |
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát |
m³ |
95.000 |
|
|
|
V30102 |
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá |
m³ |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m³ |
45.000 |
|
|
V303 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng) |
m³ |
5.000 |
VI |
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
57.419.000 |