Thứ 5, Ngày 31/10/2024

Quyết định 44/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 44/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/06/2024
Ngày có hiệu lực 01/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2024/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 26 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định về tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng đối với Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 1593/TTr-CAT-TM ngày 25 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở các thôn, tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình là 1.679 tổ, chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.

2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở các thôn, tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình là 5.040 thành viên, chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công an;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP7.
TC_VP7_ANTT_69.01

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Xã, phường, thị trấn

Số Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

I

THÀNH PHỐ NINH BÌNH

183

1

Phường Ninh Khánh

16

2

Phường Đông Thành

12

3

Phường Vân Giang

14

4

Phường Thanh Bình

18

5

Phường Bích Đào

13

6

Phường Tân Thành

14

7

Phường Phúc Thành

15

8

Phường Nam Thành

12

9

Phường Nam Bình

14

10

Phường Ninh Phong

13

11

Phường Ninh Sơn

12

12

Xã Ninh Nhất

10

13

Xã Ninh Tiến

09

14

Xã Ninh Phúc

11

II

THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

120

1

Xã Quang Sơn

11

2

Xã Đông Sơn

12

3

Xã Yên Sơn

10

4

Phường Bắc Sơn

19

5

Phường Trung Sơn

21

6

Phường Nam Sơn

21

7

Phường Tây Sơn

7

8

Phường Yên Bình

7

9

Phường Tân Bình

12

III

HUYỆN HOA LƯ

91

1

Thị trấn Thiên Tôn

06

2

Xã Ninh Giang

08

3

Xã Ninh Khang

08

4

Xã Ninh Hòa

08

5

Xã Ninh Mỹ

09

6

Xã Ninh Xuân

04

7

Xã Trường Yên

16

8

Xã Ninh Thắng

04

9

Xã Ninh Hải

05

10

Xã Ninh Vân

13

11

Xã Ninh An

10

IV

HUYỆN GIA VIỄN

201

1

Xã Gia Thanh

10

2

Xã Gia Xuân

06

3

Xã Gia Trấn

06

4

Xã Gia Tân

09

5

Xã Gia Lập

11

6

Xã Gia Vân

07

7

Xã Gia Tiến

05

8

Xã Gia Thắng

09

9

Xã Gia Phương

07

10

Xã Gia Trung

10

11

Xã Gia Hòa

16

12

Xã Gia Hưng

13

13

Xã Liên Sơn

14

14

Xã Gia Phú

07

15

Xã Gia Thịnh

18

16

Xã GiaVượng

06

17

Xã Gia Phong

10

18

Xã Gia Sinh

11

19

Xã Gia Minh

06

20

Xã Gia Lạc

12

21

Thị trấn Me

08

V

HUYỆN NHO QUAN

286

1

Xã Xích Thổ

10

2

Xã Gia Sơn

07

3

Xã Gia Lâm

10

4

Xã Gia Thủy

12

5

Xã Gia Tường

07

6

Xã Đức Long

12

7

Xã Lạc Vân

10

8

Xã Phú Sơn

07

9

Xã Thạch Bình

18

10

Xã Đồng Phong

08

11

Xã Yên Quang

09

12

Xã Lạng Phong

09

13

Xã Văn Phong

06

14

Xã Văn Phương

07

15

Xã Cúc Phương

10

16

Xã Thượng Hòa

15

17

Xã Sơn Thành

13

18

Xã Thanh Lạc

09

19

Xã Văn Phú

14

20

Xã Kỳ Phú

13

21

Xã Phú Lộc

15

22

Xã Phú Long

10

23

Xã Sơn Hà

10

24

Xã Quỳnh Lưu

13

25

Xã Quảng Lạc

08

26

Xã Sơn Lai

12

27

Thị trấn Nho Quan

12

VI

HUYỆN YÊN KHÁNH

268

1

Xã Khánh Hòa

10

2

Xã Khánh Phú

08

3

Xã Khánh An

11

4

Xã Khánh Cư

11

5

Xã Khánh Vân

14

6

Xã Khánh Hải

15

7

Xã Khánh Lợi

12

8

Xã Khánh Tiên

10

9

Xã Khánh Thiện

08

10

Xã Khánh Cường

21

11

Xã Khánh Trung

21

12

Xã Khánh Công

15

13

Xã Khánh Thành

19

14

Xã Khánh Thủy

10

15

Xã Khánh Mậu

14

16

Xã Khánh Hội

15

17

Xã Khánh Nhạc

20

18

Xã Khánh Hồng

14

19

Thị trấn Yên Ninh

20

VII

HUYỆN KIM SƠN

298

1

Xã Xuân Chính

13

2

Xã Chất Bình

11

3

Xã Hồi Ninh

12

4

Xã Kim Định

13

5

Xã Ân Hòa

14

6

Xã Hùng Tiến

14

7

Xã Như Hòa

11

8

Xã Quang Thiện

16

9

Xã Đồng Hướng

16

10

Xã Kim Chính

14

11

Thị trấn Phát Diệm

08

12

Xã Thượng Kiệm

11

13

Xã Lưu Phương

14

14

Xã Tân Thành

08

15

Xã Yên Lộc

13

16

Xã Lai Thành

17

17

Xã Định Hóa

12

18

Xã Văn Hải

15

19

Xã Kim Tân

13

20

Xã Kim Mỹ

12

21

Xã Cồn Thoi

10

22

Thị trấn Bình Minh

13

23

Xã Kim Đông

06

24

Xã Kim Hải

06

25

Xã Kim Trung

06

VIII

HUYỆN YÊN MÔ

232

1

Xã Yên Đồng

17

2

Xã Yên Phong

16

3

Xã Yên Thái

13

4

Xã Yên Lâm

08

5

Xã Yên Hòa

10

6

Xã Khánh Thượng

16

7

Xã Khánh Dương

14

8

Xã Yên Thắng

15

9

Xã Khánh Thịnh

10

10

Xã Yên Từ

12

11

Xã Yên Mỹ

15

12

Xã Mai Sơn

08

13

Thị trấn Yên Thịnh

17

14

Xã Yên Mạc

15

15

Xã Yên Hưng

11

16

Xã Yên Nhân

20

17

Xã Yên Thành

15

 

PHỤ LỤC II

SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. THÀNH PHỐ NINH BÌNH: 549 thành viên

[...]