Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh,
trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông.
1. Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ
sở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 713 Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự tại 713 thôn, buôn, bon, bản (sau đây gọi là thôn), tổ dân
phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Số lượng thành viên cụ thể của từng Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự tại các thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 12
tháng 7 năm 2024.
2. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở,
Ban, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công
an tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
TT
|
Đơn vị hành
chính
|
Thôn có từ 350
hộ gia đình và tổ dân phố có từ 500 hộ gia đình trở xuống
Bố trí 03 thành
viên (01 tổ trưởng, 01 tổ phó và 01 tổ viên)
|
Thôn thuộc xã
biên giới; thôn có từ 351 đến 500 hộ gia đình và tổ dân phố có từ 501 đến 700
hộ gia đình
Bố trí 04 thành
viên (01 tổ trưởng, 01 tổ phó và 02 tổ viên)
|
Thôn biên giới;
thôn thuộc xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự; thôn có 501 hộ gia đình
và tổ dân phố có từ 701 hộ gia đình trở lên
Bố trí 05 thành
viên (01 tổ trưởng, 01 tổ phó và 03 tổ viên)
|
Tổng
|
1
|
Thành
phố Gia Nghĩa
|
Phường Nghĩa Đức
|
Tổ dân phố 1
Tổ dân phố 4
Tổ dân phố 5
|
Tổ dân phố 2
|
Tổ dân phố 3
|
5
|
2
|
Phường Nghĩa Thành
|
Tổ dân phố 1
Tổ dân phố 2
Tổ dân phố 3
Tổ dân phố 5
Tổ dân phố 6
Tổ dân phố 7
Tổ dân phố 8
Tổ dân phố 9
Tổ dân phố 10
|
Tổ dân phố 4
|
0
|
10
|
3
|
Phường Nghĩa Phú
|
Tổ dân phố 1
Tổ dân phố 2
Tổ dân phố 3
Tổ dân phố 4
Tổ dân phố 6
Tổ dân phố 7
Tổ dân phố 8
|
Tổ dân phố 5
|
0
|
8
|
4
|
Phường Nghĩa Tân
|
Tổ dân phố 1
Tổ dân phố 4
Tổ dân phố 5
Tổ dân phố 6
|
0
|
Tổ dân phố 2
Tổ dân phố 3
|
6
|
5
|
Phường Nghĩa Trung
|
Tổ dân phố 2
Tổ dân phố 6
|
Tổ dân phố 4
Tổ dân phố 5
|
Tổ dân phố 1
Tổ dân phố 3
|
6
|
6
|
Phường Quảng Thành
|
Tổ dân phố Tân Tiến
Tổ dân phố Tân Lập
Tổ dân phố Tân Thịnh
Tổ dân phố Nghĩa
Tín
Tổ dân phố Nghĩa
Hòa
Tổ dân phố Nghĩa
Thắng
Tổ dân phố Nghĩa Lợi
|
0
|
0
|
7
|
7
|
Xã Đắk R Moan
|
Thôn Tân Lợi
Thôn Tân Hiệp
Thôn Tân Phương
Thôn Tân Phú
Thôn Tân An
Thôn Tân Hoà
Thôn Tân Bình
Bon Đắk R'Moan
|
0
|
0
|
8
|
8
|
Xã Đắk Nia
|
Bon S' Rê Ú
Thôn Phú Xuân
Thôn Đắk Tân
Thôn Nghĩa Hòa
Thôn Nghĩa Thuận
Thôn Cây Xoài
Bon N'Jiêng
Bon Bu Sop
Bon Phai Kol Pru
Đăng
|
Thôn Đồng Tiến
Thôn Nam Rạ
Bon Tinh Wel Đơm
|
0
|
12
|
|
Tổng
|
49
|
08
|
5
|
62
|
1
|
Huyện
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
Thôn 4
Thôn Đắk Snao 2
Thôn Quảng Hợp
Bon Phi glê
Bon Bu Sir
Bon R Bút
Bon Sa Nar
|
Thôn 5
Bon Nting
Bon Rlong phe
|
Thôn Quảng Tiến
Bon N’Doh
Thôn Đắk Snao
|
13
|
2
|
Xã Quảng Hoà
|
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 10
Thôn 11
|
Thôn 12
|
0
|
7
|
3
|
Xã Đắk Ha
|
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
Thôn 7
|
Thôn 3
Thôn 8
Bon Ting Wek Dăng
|
Bon Kon Hao
|
8
|
4
|
Xã Đắk R'Măng
|
Thôn 5
Thôn 6
Bon Sa Nar
Bon Rơ Sông
Bon Păng Xuôi
Bon Sa Ú
|
Thôn 7
|
0
|
7
|
5
|
Xã Quảng Khê
|
Thôn Đắk Lang
Thôn Tân Tiến
Thôn Quảng Long
Bon Ka La Dơng
Bon Phi Mur
Bon Bơ Đơng
Bon Ka Nur
Bon Sa Diêng
Bon Ka La Yu
Bon R'Dạ
|
0
|
Bon Ka La Dạ
Bon Sa Ú Dru
|
12
|
6
|
Xã Đắk Plao
|
Thôn 4
Thôn 5
Bon B'Nơm - Păng
Răh
Bon B'Plao
Bon B'Tong
|
0
|
0
|
5
|
7
|
Xã Đắk Som
|
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 4
Bon B’ S rê A
Bon B' Dơng
Bon Pang so
Bon B’ S rê B
|
Thôn 1 Bon B’ Nơr
|
0
|
9
|
|
|
Tổng
|
45
|
10
|
6
|
61
|
1
|
Huyện
Cư Jút
|
Thị trấn Ea TLing
|
Tổ dân phố 1
Tổ dân phố 3
Tổ dân phố 4
Tổ dân phố 5
Tổ dân phố 6
Tổ dân phố 7
Tổ dân phố 8
Tổ dân phố 9
Tổ dân phố 11
|
Tổ dân phố 2
Bon U1
Bon U2
Bon U3
|
0
|
13
|
2
|
Xã Đắk Wil
|
0
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 5
Thôn 6 Thôn 7
Thôn Trung Tâm
Thôn Hà Thông
Thôn Thái Học
Thôn Đoàn Kết
Buôn Knã
Buôn Trum
|
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 18
Thôn Đồi Mây
|
15
|
3
|
Xã Ea Pô
|
Thôn 1
Thôn Quyết Tâm
Thôn Thanh Sơn
Thôn Thanh Tâm
Thôn Hợp Tần
Thôn Thanh Nam
Thôn Nhà Đèn
Thôn Đắk Thanh
Thôn Phú Sơn
Thôn Thanh Xuân
Thôn Nam Thanh
Thôn Tân Sơn
Thôn Tân Tiến
Thôn Cao Lạng
Thôn Bằng Sơn
Thôn Hợp Thành
Thôn Trung Sơn
Thôn Bình Minh
Thôn Suối Tre
Thôn Nam Tiến
Thôn Ba Tầng
|
0
|
0
|
21
|
4
|
Xã Nam Dong
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 10
Thôn 11
Thôn 12
Thôn 13
Thôn 14
Thôn 15
Thôn 16
Thôn Trung Tâm
Thôn Tân Bình
Thôn Tân Ninh
|
0
|
0
|
19
|
5
|
Xã Đắk DRông
|
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 10
Thôn 11
Thôn 12
Thôn 13
Thôn 14
Thôn 15
Thôn 16
Thôn 17
Thôn 19
Thôn Cao Lạng
Bon U Sroong
|
Thôn 20
|
0
|
19
|
6
|
Xã Tâm Thắng
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 10
Thôn 11
Thôn 12
Thôn 13
Thôn 14
Thôn 15
Buôn Buôr
Buôn Trum
Buôn Eapô
Buôn Nui
|
0
|
0
|
19
|
7
|
Xã Cư Knia
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 10
Thôn 11
Thôn 12
|
0
|
0
|
12
|
8
|
Xã Trúc Sơn
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
|
0
|
0
|
6
|
|
|
Tổng
|
104
|
16
|
4
|
124
|
1
|
Huyện
Đắk Mil
|
Thị trấn Đắk Mil
|
Tổ dân phố 1
Tổ dân phố 2
Tổ dân phố 3
Tổ dân phố 4
Tổ dân phố 5
Tổ dân phố 6
Tổ dân phố 7
Tổ dân phố 8
Tổ dân phố 9
|
Tố dân phố 10
|
0
|
10
|
2
|
Xã Đắk Lao
|
0
|
Thôn Đắc Xuân
Thôn Đắc Phúc
Thôn Đắc Quang
Thôn Đắc Lợi
Thôn Đắc Lộc
Thôn Đắc An
|
Thôn Đắc Thủy
Thôn Đắc Thọ
Thôn Đắc Kim
Thôn Đắc Tâm
|
10
|
3
|
Xã Đắk R'La
|
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 10
Thôn 11
Thôn 5 tầng
|
Thôn 1
Thôn 5
|
0
|
12
|
4
|
Xã Đắk Gằn
|
Thôn Nam Sơn
Thôn Sơn Trung
Thôn Sơn Thượng
Thôn Trung Hòa
Thôn Tân Lợi
Thôn Tân Định
Thôn Nam Định
Thôn Thắng Lợi
Thôn Bắc Sơn
Thôn Tân Lập
Bản Cao Lạng
Bon Đắk Găn
Bon Đắk Krai
Bon Đắk Sra
Bon Đắk Lap
|
0
|
0
|
15
|
5
|
Xã Đức Mạnh
|
Thôn Đức Tân
Thôn Đức Nghĩa
Thôn Đức Vinh
Thôn Đức Sơn
Thôn Đức Trung
Thôn Đức Bình
Thôn Đức Lễ A
Thôn Đức Lễ B
Thôn Đức Hòa
Thôn Đức Hiệp
Thôn Đức Ái
Thôn Đức Thành
Thôn Đức Thắng
Thôn Đức Lợi
Thôn Đức Lộc
Thôn Đức Phúc
Thôn Đức An
Thôn Đức Thuận
|
0
|
0
|
18
|
6
|
Xã Đắk N'Drót
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Bon Đắk Me
Bon Đắk R’La
|
0
|
0
|
11
|
7
|
Xã Long Sơn
|
Thôn Tây Sơn
Thôn Đông Sơn
Thôn Nam Sơn
Thôn Tân Sơn
|
0
|
0
|
4
|
8
|
Xã Đắk sắk
|
Thôn 3/2
Thôn Xuân Bình
Thôn Hòa Phong
Thôn Thổ Hoàng 1
Thôn Thổ Hoàng 2
Thôn Thổ Hoàng 3
Thôn Thổ Hoàng 4
Thôn Xuân Lộc 1
Thôn Xuân Lộc 2
Thôn Xuân Tình 1
Thôn Xuân Tình 2
Thôn Xuân Tình 3
Thôn Tân Bình
Thôn Đắk Hà
Thôn Đắk Xô
Thôn Đức Long
Bon Đắk Sắk
Bon Đắk Mâm
|
Thôn Phương Trạch
|
0
|
19
|
9
|
Xã Thuận An
|
0
|
Thôn Thuận Sơn
Thôn Thuận Hòa
Thôn Đức Hòa
Thôn Thuận Thành
Bon Bu Đắk
Bon Sa Pa
|
Thôn Thuận Bắc
Thôn Thuận Hạnh
Thôn Thuận Nam
Thôn Đức An
|
10
|
10
|
Xã Đức Minh
|
Thôn Đức Đoài
Thôn Kẻ Đọng
Thôn Vinh Đức
Thôn Xuân Phong
Thôn Xuân Thành
Thôn Thanh Lâm
Thôn Minh Đoài
Thôn Mỹ Yên
Thôn Mỹ Hòa
Thôn BìnhThuận
Thôn Xuân Hòa
Thôn Xuân Trang
Thôn Xuân Sơn
Thôn Thanh Hà
Thôn Thanh Sơn
|
Bon JunJuh
|
0
|
16
|
|
|
Tổng
|
100
|
17
|
8
|
125
|
1
|
Huyện
Krông Nô
|
Thị trấn Đắk Mâm
|
Tổ dân phố 1
Tổ dân phố 2
Tổ dân phố 3
Tổ dân phố 4
Thôn Đắk Hà
Thôn Đắk Vượng
Bon Dru
Bon Yok Linh
Bon Bróih
|
0
|
0
|
9
|
2
|
Xã Đắk Sôr
|
Thôn Đức Lập
Thôn Quảng Hà
Thôn Nam Cao
Thôn Đắk Cao
Thôn Đắk Trung
Thôn Đắk Thành
Thôn Quảng Đà
|
0
|
0
|
7
|
3
|
Xã Nam Xuân
|
Thôn Nam Thanh
Thôn Đắk Thanh
Thôn Sơn Hà
Thôn Đắk Sơn
Thôn Đắk Xuân
Thôn Đắk Hợp
Thôn Thanh Sơn
Thôn Lương Sơn
Thôn Đắk Hưng
|
0
|
0
|
9
|
4
|
Xã Buôn Choah
|
Thôn Thanh Sơn
Thôn Cao Sơn
Thôn Ninh Giang
Thôn Bình Giang
Buôn Choah
|
0
|
0
|
5
|
5
|
Xã Nam Đà
|
Thôn Nam Sơn
Thôn Nam Phú
Thôn Nam Hài
Thôn Nam Thành
Thôn Nam Nghĩa
Thôn Nam Cường
Thôn Nam Thắng
Thôn Nam Xuân
Thôn Nam Thạnh
Thôn Nam Hiệp
Thôn Nam Thuận
Thôn Nam Trung
Thôn Nam Hà
Thôn Nam Tân
|
0
|
0
|
14
|
6
|
Xã Tân Thành
|
Thôn Đắk Hoa
Thôn Đắk Ri
Thôn Đắk Rô
Thôn Đắk Lưu
Thôn Đắk Na
Thôn Đắk Tân
|
0
|
0
|
6
|
7
|
Xã Đắk Drô
|
Thôn Đắk Hợp
Thôn Đắk Xuân
Thôn Giang Cách
Thôn Đắk Tâm
Buôn 9
Buôn Ol
|
Thôn EaSaNô
Buôn K62
|
0
|
8
|
8
|
Xã Nâm Nung
|
0
|
0
|
Thôn Tân Lập
Thôn R Cập
Thôn Yok Ju
Thôn Nam Tiến
Thôn Ja Rah
Thôn Thanh Thái
|
6
|
9
|
Xã Đức Xuyên
|
Thôn Xuyên Hải
Thôn Xuyên Phước
Thôn Xuyên Hà
Thôn Xuyên Tân
Thôn Xuyên An
Thôn Xuyên Nghĩa
Bon Choih
|
0
|
0
|
7
|
10
|
Xã Đắk Nang
|
Thôn Phú Thịnh
Thôn Phú Tân
Thôn Phú Cường
Thôn Phú Lợi
Thôn Phú Tiến
Buôn Krue
|
0
|
0
|
6
|
11
|
Xã Quảng Phú
|
Thôn Phú Hưng
Thôn Phú Vinh
Thôn Phú Thuận
Thôn Phú Xuân
Thôn Phú Trung
Thôn Phú Sơn
Thôn Phú Hoà
|
Thôn Phú Lợi
|
0
|
8
|
12
|
Xã Nâm N'Đir
|
0
|
0
|
Thôn Quảng Hà
Thôn Nam Thanh
Thôn Nam Tân
Thôn Nam Hà
Thôn Nam Xuân
Thôn Nam Dao
Thôn Nam Ninh
Bon Đắk Prí
|
8
|
|
|
Tổng
|
76
|
3
|
14
|
93
|
1
|
Huyện
Đắk Song
|
Thị trấn Đức An
|
Tổ dân phố 1
Tổ dân phố 2
Tổ dân phố 3
Tổ dân phố 4
Tổ dân phố 6
Tổ dân phố 8
|
0
|
0
|
6
|
2
|
Xã Đắk Môl
|
Thôn 4
Thôn E29
Thôn Đắk Sơn
Thôn Hà Nam Ninh
Bon RLông
Bon A3
Bon BuJri
|
0
|
0
|
7
|
3
|
Xã Đắk Hòa
|
Thôn Rừng Lạnh
Thôn Tân Bình
Thôn Đắk Hoà
Thôn Đắk Sơn
|
0
|
0
|
4
|
4
|
Xã Nam Bình
|
Thôn 9
|
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 11
Thôn Bình An
|
Thôn 10
|
7
|
5
|
Xã Thuận Hà
|
0
|
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 5
Thôn 7
Bản Đầm Giỏ
Bản Đắk Thốt
|
Thôn 8
|
7
|
6
|
Xã Thuận Hạnh
|
0
|
Thôn Thuận Tân
Thôn Thuận Hòa
Thôn Thuận Lợi
Thôn Thuận Tình
Thôn Thuận Hải
|
Thôn Thuận Thành
Thôn Thuận Bắc
Thôn Thuận Nam
Thôn Thuận Nghĩa
Thôn Thuận Trung
Thôn Thuận Bình
|
11
|
7
|
Xã Đắk N'Drung
|
Thôn Đắk Kual 2
Thôn Đắk Kual 5
Thôn Đắk Kual 3
Thôn Đắk R'mo
Thôn Đắk Tiên
Thôn Đắk Kual
Bon Bu R'wah
Bon N'Jrang Lu
Bon Bu N'Drung
|
Bon Bu Boong
|
0
|
10
|
8
|
Xã Nâm N'Jang
|
Thôn 2
Thôn 4
Thôn 6
Thôn 9
Thôn 11
Bản Đắk Lép
|
Thôn 1
Thôn 3
Thôn 10
|
|
9
|
9
|
Xã Trường Xuân
|
Thôn 1
Thôn 8
Thôn 10
Bon Ta Mung
Bon Jâng Plây 3
Bon Bu Păh
Bon Păng Sim
|
Thôn 6
Bon N'Jang Bơ
Bon Ding Plei
|
0
|
10
|
|
|
Tổng
|
40
|
23
|
08
|
71
|
1
|
Huyện
Đắk R’Lấp
|
Thị trấn Kiến Đức
|
Tổ dân phố 4
Tổ dân phố 5
Tổ dân phố 8
Bon Đắk Blao
|
Tổ dân phố 2
Tổ dân phố 3
Tổ dân phố 6
|
Tổ dân phố 1
|
8
|
2
|
Xã Quảng Tín
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 10
Thôn Sa đa cô
Bon Ol Bù Tung
Bon Bù Đách
Bon Bù Bir
Bon Đăng Kliêng
|
0
|
0
|
14
|
3
|
Xã Đắk Wer
|
Thôn 2
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 10
Thôn 13
Thôn 14
Thôn 15
Thôn 16
Bon Bu N'đoh
|
Thôn 1
|
0
|
10
|
4
|
Xã Nhân Cơ
|
Thôn 4
Thôn 6
Thôn 12
Thôn 17
Bon Bu Dấp
|
Thôn 5
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 11
|
Thôn 3
|
11
|
5
|
Xã Kiến Thành
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 10
|
Thôn 3
|
0
|
10
|
6
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Thôn Quảng Thuận
Thôn Quảng Tiến
Thôn Quảng Sơn
Thôn Quảng Hòa
Thôn Quảng Lợi
Thôn Quảng Trung
Thôn Bù Đốp
Bon Bu Za Ráh
|
Thôn Quảng Chánh
Thôn Quảng Bình
|
0
|
10
|
7
|
Xã Đạo Nghĩa
|
Thôn Quảng Lộc
hôn Quảng Thọ
Thôn Quảng Thành
Thôn Quảng An
Thôn Quảng Phước
|
Thôn Quảng Đạt
|
0
|
6
|
8
|
Xã Đắk Sin
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 7
Thôn 10
Thôn 11
Thôn 12
Thôn 13
Thôn 16
|
Thôn 3
|
0
|
11
|
9
|
Xã Hưng Bình
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 5
Thôn 6
Bon Châu Mạ
|
0
|
0
|
6
|
10
|
Xã Đắk Ru
|
Thôn 6
Thôn 8
Thôn Tân Lợi
Thôn Tân Lập
Thôn Đoàn Kết
Thôn Tân Tiến
Thôn Tân Phú
Thôn Tân Bình
Thôn Châu Thành
Bon Bù SRê 2
|
Bon Bù SRê 1
|
0
|
11
|
11
|
Xã Nhân Đạo
|
Thôn 2
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Bon PiNao
|
0
|
0
|
7
|
|
|
Tổng
|
87
|
15
|
2
|
104
|
1
|
Huyện
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
0
|
Bon Bu Prăng I
Bon Bu Prăng I A
Bon Bu Prăng II A
Bon Bu Nung
Bon Bu Gia
Bon Bu Krăk
|
Bon Bu Prăng II
Bon Bu Dăr
Bon Bu Sóp
Bon Bu Lum
Bon Đắk Huýt
|
11
|
2
|
Xã Đắk Búk So
|
0
|
Thôn 1
Thôn 4
Thôn 5
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Bon Bu Boong
Bon Bu NDRung
|
Thôn Tuy Đức
Thôn 2
Thôn 3
|
12
|
3
|
Xã Quảng Tâm
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 4
|
0
|
Thôn 5
Bon Bu N'Đơr B
|
5
|
4
|
Xã Đắk RTíh
|
Thôn Doãn Văn
Bon Ja Lú
Bon Bu MBLanh A
Bon Bu MBLanh B
Bon R'Muôn
Bon Diêng Ngaih
Bon Bu Đách
Bon Bu Koh
Bon Bu NĐơr
|
Bon Bu Dâng
|
Bon Me Ra
|
11
|
5
|
Xã Đắk Ngo
|
Thôn 1
Thôn 2
Thôn 3
Bon Phi Lơ Te
Bon Phi Lơ Te 1
Bản Si Át
Bản Sín Chải
Bản Giang Châu
Bản Tân Lập
Bản Ninh Hòa
|
Thôn Tân Bình
Bản Đoàn Kết
|
Bon Điêng Đu
|
13
|
6
|
Xã Quảng Tân
|
Thôn 1
Thôn 3
Thôn 4
Thôn 7
Thôn 8
Thôn 9
Thôn 10
Thôn 11
Thôn Đắk Mrê
Thôn Đắk Soun
Thôn Đắk Mrang
Thôn Đắk R'Tăng
Thôn Đắk K'rung
Thôn Đắk Quoeng
Bon Jâng Kriêng
Bon Mê Ra
Bon Đắk N'Jut
Bon Bu Ndrong A
Bon Bu Ndrong B
Bon Ja Lú B
|
Bon Ja Lú A
|
0
|
21
|
|
|
Tổng
|
42
|
19
|
12
|
73
|
Tổng số toàn tỉnh
|
543
|
111
|
59
|
713
|