Quyết định 37/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối để thực hiện các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu 37/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/10/2024
Ngày có hiệu lực 18/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Trần Ngọc Tam
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2024/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 07 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, CHĂN NUÔI, THỦY SẢN, NGHỀ MUỐI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC MÔ HÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện mô hình phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3765/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật trên lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối để thực hiện các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được nhà nước lựa chọn, giao thực hiện một số mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật để thực hiện các mô hình, dự án trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối

1. Lĩnh vực trồng trọt gồm 35 mô hình được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Lĩnh vực chăn nuôi gồm 21 mô hình được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Lĩnh vực thủy sản gồm 38 mô hình được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

4. Lĩnh vực nghề muối gồm 1 mô hình được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành                                                       

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

3. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng các văn bản mới thì sẽ áp dụng theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2024 và thay thế Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trên lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 

[...]