Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 37/2009/QĐ-UBND phê duyệt đồ án Quy hoạch tổng phát triển Hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025

Số hiệu 37/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/01/2009
Ngày có hiệu lực 29/01/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Đỗ Hữu Nghị
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2009/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 19 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH TỔNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐÔ THỊ VÀ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 04 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2008/QĐ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 46/TTr-SXD ngày 09 tháng 01 năm 2009 và Kết quả thẩm định số 18/SXD-QHKT ngày 09 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đồ án Quy hoạch tổng phát triển Hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025, với những nội dung trọng tâm như sau:

1. Mục tiêu lập quy hoạch:

- Định hướng quy hoạch xây dựng vùng tỉnh phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh và phù hợp với định hướng phát triển đô thị, các khu dân cư nông thôn toàn quốc trong thời kỳ công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước;

- Làm cơ sở để chỉ đạo các ngành, các cấp chính quyền trong việc lập quy hoạch, soạn thảo các chương trình đầu tư và hoạch định các chính sách phát triển, quản lý đô thị và các khu dân cư nông thôn của tỉnh;

- Cụ thể hoá quy hoạch vùng Duyên hải Nam Trung bộ góp phần là một bộ phận của vùng, phát triển các ngành kinh tế quan trọng gắn liền với biển là vùng du lịch đặc trưng về sinh thái biển, vịnh, đầm và đồi núi.

2. Quy mô và phạm vi ranh giới lập quy hoạch:

- Phạm vi nghiên cứu lập đồ án quy hoạch là ranh giới toàn tỉnh Ninh Thuận, nằm trong phạm vi từ 108°09¢08²đến 109°14¢25² kinh độ Đông và từ 11°8¢14² đến 11°9¢15² vĩ độ Bắc;

- Diện tích tự nhiên 3.360,1 km2; có các mặt tiếp giáp:

+ Phía Đông giáp biển Đông.

+ Phía Tây giáp tỉnh Lâm Đồng.

+ Phía Nam giáp tỉnh Bình Thuận.

+ Phía Bắc giáp tỉnh Khánh Hoà.

3. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật: (các tiền đề phát triển)

Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chính phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn:

STT

HẠNG MỤC

Đơn vị

2007

2015

2025

I

Kinh tế vùng tỉnh

 

 

 

 

1.1

Cơ cấu kinh tế: GDP

 

 

 

 

 

- Nông nghiệp-lâm nghiệp-thủy sản

%

44,61

30

26 - 28

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

19,5

35

36 - 38

 

- Thương mại - dịch vụ

%

22,19

35

35 - 37

1.2

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

 

 

 

 

 

- Hiện trạng

%/năm

6

 

 

 

- Dự báo trung bình trong giai đoạn quy hoạch

%/năm

 

10 - 11

12 - 13

1.3

GDP bình quân đầu người

USD

324

504 - 600

788 - 900

II

Dân số - đô thị hoá

 

 

 

 

2.1

Tổng dân số toàn tỉnh

người

576.800

640.000

750.000

2.2

Dân số đô thị

người

185.600

281.000

392,000

2.3

Tỷ lệ đô thị hoá

%

34,5

43,9

52,3

2.4

Mật độ đô thị

đô thị/100km2

0,12

0,30

0,33

2.5

Dân số nông thôn

người

391.200

359.000

358.000

2.6

Mật độ dân số

người/km2

172

190

223

2.7

Tỷ lệ tăng dân số toàn tỉnh

%

0,98

1,62

1,6

III

Đất đai

 

 

 

 

3.1

Tổng diện tích đất tự nhiên

ha

335.799

335.799

335.799

3.2

Tổng nhu cầu đất xây dựng đô thị

ha

 

3.170

4.855

3.3

Nhu cầu đất xây dựng khu dân cư nông thôn

ha

 

10.200

10.700

3.4

Chỉ tiêu đất xây dựng đô thị

m2/người

 

70 -130

70 -100

3.5

Đất xây dựng khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

a

Đất công trình công cộng

m2/người

 

5 - 10

5 - 10

b

Cây xanh công cộng

m2/người

 

2 - 5

2 - 5

c

Đất ở

m2/người

 

200 - 400

200 - 400

d

Giao thông, hạ tầng kỹ thuật

m2/người

 

6 - 10

6 - 10

e

Chuẩn bị kỹ thuật (thoát nước)

m/ha

 

50

70

IV

Hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

5.1

Cấp nước

 

 

 

 

a

Cấp nước đô thị

L/ng.ng/đ

 

80 - 120

100 - 150

b

Cấp nước dân cư nông thôn

L/ng.ng/đ

 

60 - 70

60 - 70

5.2

Cấp điện

 

 

 

 

a

Thành phố

Kwh/ ng.năm

 

350

1.000

b

Thị trấn

-

 

200

700

c

Thị tứ

-

 

150

375

d

Các xã

-

 

120

300

4. Định hướng phát triển hệ thống đô thị và các khu dân cư nông thôn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025:

4.1. Hệ thống đô thị trung tâm:

[...]