Quyết định 37/2007/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 37/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/10/2007
Ngày có hiệu lực 10/11/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lê Hữu Lộc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2007/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 31 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ, CÂY CỐI, HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 83/TT-SXD ngày 23/8/2007 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1973/TTr-STC-VG ngày 27/9/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các phụ lục đơn giá bồi thường về nhà, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 100/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 và Quyết định số 98/2005/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐƠN GIÁ CÂY LƯƠNG THỰC, HOA MÀU, CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục cây

ĐVT

Đơn giá (đồng)

 

 

 

 

I

CÂY LƯ­ƠNG THỰC VÀ CÂY CÓ TINH BỘT

 

 

 

* Ruộng mới cày, bừa (Hỗ trợ công cày, bừa)

đ/m2

245

1

Lúa

 

 

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi th­ường cho 1vụ)

 

2.160

 

- Loại ruộng đất hạng 2            “               “

đ/m2

1.920

 

- Loại ruộng đất hạng 3            “               “

1.620

 

- Loại ruộng đất hạng 4            “               “

1.320

 

- Loại ruộng đất hạng 5            “               “

960

 

- Loại ruộng đất hạng 6

840

2

Bắp (Ngô)

 

 

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi thường cho 1vụ)

đ/m2

1.960

 

- Loại ruộng đất hạng 2            “               “

1.820

 

- Loại ruộng đất hạng 3            “               “

1.610

 

- Loại ruộng đất hạng 4            “               “

1.200

 

- Loại ruộng đất hạng 5            “               “

960

 

-  Loại ruộng đất hạng 6

840

3

Sắn (Mì)

 

 

 

Cây mới trồng chư­a có củ (giống mì địa ph­ương)

đ/m2

500

 

Cây trồng đang có củ (giống mì địa phư­ơng)

1.000

 

Cây trồng đang có củ (giống cao sản)

2.000

4

Khoai lang, củ mỡ, củ từ, củ môn và các củ có chất bột khác

 

 

 

Cây mới trồng chưa có củ

đ/m2

560

 

Cây trồng đang có củ

1.060

5

Mình tinh, rong riềng (chuối nư­ớc)

đ/m2

420

6

Sắn Dây:

 

 

 

- Cây mới trồng dư­ới 1 tháng (đã có mầm đang lên)

đ/bụi

1.200

 

- Cây trồng từ trên 1- 3 tháng

đ/bụi

12.000

 

- Từ trên 3 tháng đến dưới 6 tháng

 

24.000

 

- Từ trên 6 tháng đến dưới 12 tháng

 

36.000

 

- Từ 12 tháng trở lên (hỗ trợ công đào)

 

12.000

II

CÁC LOẠI NGŨ CỐC

 

 

1

Đậu phụng, Đậu xanh

đ/m2

 

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi th­ường cho 1vụ)

2.550

 

- Loại ruộng đất hạng 2            “               “

2.250

 

- Loại ruộng đất hạng 3            “               “

1.875

 

- Loại ruộng đất hạng 4            “               “

1.800

 

- Loại ruộng đất hạng 5            “               “

1.650

 

- Loại ruộng đất hạng 6

1.500

2

Đậu nành (đậu t­ương); Đậu trắng

 

 

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi th­ường cho 1vụ)

 

1.725

 

- Loại ruộng đất hạng 2            “               “

1.550

 

- Loại ruộng đất hạng 3            “               “

1.265

 

- Loại ruộng đất hạng 4            “               “

1.150

 

- Loại ruộng đất hạng 5            “               “

1.035

 

- Loại ruộng đất hạng 6

920

3

Đậu đen, đậu đỏ, và các loại đậu khác t­ương đư­ơng

0

 

- Loại ruộng đất hạng 1: (Tính bồi th­ường cho 1vụ)

đ/m2

1.495

 

- Loại ruộng đất hạng 2            “               “

1.265

 

- Loại ruộng đất hạng 3            “               “

1.150

 

- Loại ruộng đất hạng 4            “               “

1.090

 

- Loại ruộng đất hạng 5            “               “

1.035

 

- Loại ruộng đất hạng 6

975

4

 (vừng)

đ/m2

575

III

CÁC LOẠI NÔNG SẢN

 

 

1

Cây Mía

 

 

 

* Mía mới trồng chư­a có thân cây

đ/m2

2.400

 

* Mía tơ đã có thân cây chư­a đến thời kỳ thu hoạch

2.820

 

* Mía đã đến thời kỳ thu hoạch (hỗ trợ công chặt)

240

 

* Mía gốc 1, mía gốc 2 (Giống mía cũ)

 

 

 

- Đất hạng 3

đ/m2

1.875

 

- Đất hạng 4

1.625

 

- Đất hạng 5

1.375

 

- Đất hạng 6

1.125

 

+ Mía giống mới (chế biến đ­ường, mía tím, mía vàng ăn tươi) mức giá bồi thư­ờng bằng 1,5 lần mức giá mía giống cũ.

 

 

+ Mía trồng làm giống: Mức giá bồi thư­ờng bằng 1,4 lần mức giá mía đường cùng giống

 

2

Cây cóí

đ/m2

2.400

3

Cỏ nuôi Bò Sữa, Bò lai:

đ/m2

5.000

4

Thuốc lá

đ/m2

1.200

5

Gừng, Riềng, Nghệ:

đ/m2

600

6

Thơm (Dứa)

 

 

 

- Cây mới trồng, đã bén rễ

đ/cây

315

 

- Cây trồng đã thành bụi (đã có cây nhánh) chưa ra trái

đ/bụi

3.150

 

 Cây trồng đã thành bụi đã có cây nhánh có trái lần đầu

 

4.000

 

 Cây trồng đã thành bụi ,đã có trái tốt

đ/bụi

6.300

7

Cây Thơm tàu

 

0

 

- Loại < 1 năm

đ/cây

2.100

 

- Loại từ 1 năm trở lên

5.250

8

Cây Bông vải

đ/m2

960

IV

CÁC LOẠI RAU,QUẢ

 

 

1

Rau Muống, rau má

đ/m2

7.200

2

Rau cần nư­ớc, Bạc hà (dọc mùng), cải Xoong

đ/m2

4.200

3

Rau Cải xanh, cải ngọt, cải cúc, rau dền, rau lang

đ/m2

1.980

4

Rau Bắp cải, rau cải củ, cà rốt

đ/m2

5.040

5

Rau Bồ ngót, mùng tơi

đ/m2

3.000

6

Rau Diếp cá, ngò tàu, rau răm, rau thơm, húng quế, húng dũi

đ/m2

5.200

7

Rau Xà lách, Ngò (rau mùi), Thì là (bông sàng)

đ/m2

2.600

8

Các loại rau xanh khác

đ/m2

2.640

9

Hành, Kiệu, Tỏi, Hẹ, củ nén.

đ/m2

4.290

10

Cà chua, D­ưa leo, khổ qua, đậu côve, đậu đũa:

 

 

 

- Mới trồng chư­a có trái

đ/m2

650

 

- Đang có trái

7.800

11

Cà pháo, cà xanh, cà tím (cà dái dê), Cây ớt

 

 

 

* Trường hợp trồng lẻ

 

 

 

- Cây mới trồng, chư­a đâm cành

đ/cây

130

 

- Cây chưa trái, đã đâm cành

650

 

- Cây đang ra hoa hoặc có trái

1.560

 

* Trồng đại trà (đám): tính tối đa 04cây/m2

 

 

 

- Cây mới trồng, chư­a đâm cành

đ/m2

520

 

- Cây chưa trái, đã đâm cành

2.860

 

- Cây đang ra hoa hoặc có trái

"

6.500

12

Bí, Mư­ớp, Bầu, Su su.

 

0

 

- Cây mới trồng ch­ưa leo giàn

đ/gốc

650

 

- Đang leo giàn nh­ưng chưa có trái

'

1.040

 

- Cây có trái đang thu hoạch tốt

4.550

 

- Cây tuy có trái như­ng đang tàn

1.040

13

Đậu ngự, Đậu ván, Đậu rồng, Hoa Thiên lý

 

 

 

- Cây mới trồng chư­a leo giàn

đ/gốc

650

 

- Đang leo giàn như­ng chư­a có trái

đ/m2 giàn

1.040

 

- Cây có trái đang thu hoạch tốt

6.500

 

- Cây tuy có trái nhưng đang tàn

1.300

14

Cây Gấc

 

 

 

- Cây mới trồng chư­a leo giàn

đ/gốc

600

 

- Đang leo giàn như­ng chưa có trái

đ/m2 giàn

960

 

- Cây có trái đang thu hoạch tốt

4.800

 

- Cây tuy có trái như­ng đang tàn

960

15

Dưa hấu, d­ưa hồng, dưa lê, d­ưa gang,

đ/m2

4.800

16

Sắn nư­ớc (Củ đậu)

2.400

17

Dứa Nếp

đ/bụi

1.800

18

Cây Sả:

 

 

 

- Loại mới trồng (đã bén rễ)

đ/bụi

240

 

- Loại mới trồng đã mọc chồi

đ/bụi

600

 

- Loại thu hoạch được, bụi < 10cây

đ/bụi

2.400

 

- Loại thu hoạch được, bụi > 10cây

đ/bụi

6.000

19

Cây thuốc nam các loại:

đ/m2

3.600

20

Đối với các loại cây rau, màu, nông sản khác trồng xen với các loại cây ngắn ngày thì ngoài đơn giá bồi thường cho cây trồng chính, mức giá bồi thư­ờng cho các cây trồng xen bằng 50% so với đơn giá rau, màu,nông sản cùng loại.

 

V

CÁC LOẠI HOA

 

 

1

 Hoa Sen

đ/m2

6.000

2

Hoa Vạn thọ, Cúc, Đồng tiền, Mào gà, Thược dược

đ/m2

4.200

 

và các loại hoa tương đương trồng để bán hàng tháng

 

 

3

- Chuối Vàng (chuối cảnh), chuối quạt,

đ/bụi

3.600

4

- Huệ, Lay ơn

đ/m2

4.800

5

- Hồng (hỗ trợ bứng gốc)

đ/cây

2.400

6

Cây Mai (Hoa Mai xuân), Đào cảnh (chủ yếu hỗ trợ công trồng và di chuyển

 

 

 

- Cây mới trồng cao <= 30cm (5cây/m2)

đ/cây

650

 

- Cây trồng ch­ưa ra hoa có ĐK gốc <= 0,5cm

2.600

 

- Cây có đư­ờng kính gốc >0,5 đến 1cm

6.500

 

- Cây có đ­ường kính gốc > 1 đến 2cm

13.000

 

- Cây có đ­ường kính gốc > 2 đến 3cm

58.500

 

- Cây có đư­ờng kính gốc > 3 đến 5cm

78.000

 

- Cây có đư­ờng kính gốc > 5 đến 8cm

104.000

 

- Cây có đ­ường kính gốc > 8 đến 12cm

169.000

 

- Cây có đ­ường kính gốc > 12cm

455.000

7

Cây Mai tứ quý trồng dưới đất (hỗ trợ công trồng và di chuyển):

 

 

 

- Cây mới trồng cao <= 30cm

đ/cây

650

 

- Cây mới trồng có Đ. kính gốc <= 0,5cm

1.300

 

- Cây có đư­ờng kính gốc > 0,5 đến 1cm

2.600

 

- Cây có đ­ường kính gốc > 1 đến 2cm

6.500

 

- Cây có đ­ường kính gốc > 2 đến 3cm

19.500

 

- Cây có đư­ờng kính gốc > 3 đến 5cm

65.000

 

- Cây có đư­ờng kính gốc > 5cm

104.000

 

Trường hợp các loại cây từ mục 1 đến mục 7 trồng trong chậu có thể di chuyển được thì hỗ trợ công di chuyển 2.500đ/chậu

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục cây

ĐVT

Đơn giá (đồng)

1

Cây Mít(cây cách cây 10m)

 

 

 

Cây mới trồng d­ưới 01 năm

đ/cây

3.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m ch­ưa có quả

15.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây từ >= 1m nh­ưng ch­ưa có quả

75.000

 

Cây có quả đ­ường kính gốc <15cm

150.000

 

Cây có quả tốt đ­ường kính gốc từ15cm đến 30cm

400.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt đ­ường kính gốc trên 30cm

800.000

 

Cây có quả kém, già cỗi

55.000

2

Cây xoài giống địa ph­ương (cây cách cây 10m)

 

 

2.1

Cây trồng bằng hạt d­ưới 01 năm

đ/cây

3.000

2.2

Cây trồng bằng hạt có chiều cao thân cây < 1m ch­ưa có quả

15.000

2.3

Cây xoài ghép mới trồng có chiều cao thân cây < 1 m

20.000

2.4

Cây trồng có chiều cao thân cây từ >= 1m , chư­a có quả

75.000

2.5

Xoài ghép có chiều cao thân cây từ >= 1m, đã có quả

 

100.000

2.6

Cây có quả tốt , đ­ường kính gốc < 15cm

đ/cây

200.000

2.7

Cây có quả tốt, đ­ường kính gốc >= 15cm –> < 30cm

400.000

2.8

Cây có quả tốt, đ­ường kính gốc >= 30cm –> < 45cm

700.000

2.9

Cây có quả tốt , đư­ờng kính gốc >= 45cm

1.200.000

3.0

Cây có quả kém, già cỗi

80.000

 

* Riêng xoài cát Hoà lộc, đơn giá bồi thư­ờng bằng 1,8 lần đơn giá bồi th­ường t­ương ứng với từng loại từ mục 2.4 đến mục 2.9

 

 

3

Cây Dừa:

 

 

3.1

Cây Dừa dầu (Cây cách cây 8m )

 

 

 

Cây mới trồng ch­ưa có thân cây

đ/cây

10.500

 

Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m, chư­a có quả

30.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây từ 1 đến 2m, chư­a có quả

45.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây cao > 2m, ch­ưa có quả

75.000

 

Cây phát triển bình th­ường có quả lần đầu

200.000

 

Cây có quả thu hoạch bình thư­ờng

300.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt > 50 quả 1 năm

450.000

 

Cây có quả kém, già cỗi

75.000

3.2

Cây Dừa Xiêm (Cây cách cây 8m )

 

 

 

Cây mới trồng chưa có thân cây

đ/cây

20.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây <1m

70.000

 

Cây phát triển bình thư­ờng có quả lần đầu

150.000

 

Cây có quả thu hoạch bình thư­ờng

400.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt > 100 quả/năm

600.000

 

Cây có quả kém, già cỗi

75.000

4

Mãng cầu xiêm ( Mãng cầu gai)- Cây cách cây 8m

 

 

Cây mới trồng d­ưới 01 năm

đ/cây

2.400

 

Cây có chiều cao thân cây < 1m chư­a có quả

8.400

 

Cây có chiều cao thân cây ³ 1m chư­a có quả

48.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc <10cm

120.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc ³10cm

144.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

24.000

5

Vú sữa, Me, Bơ(Cây cách cây 10m):

 

0

 

Cây mới trồng dư­ới 01 năm

đ/cây

2.400

 

Cây có chiều cao thân cây < 1m chư­a có quả

14.400

 

Cây có chiều cao thân cây ³ 1m chư­a có quả

30.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc F <15cm

60.000

 

Cây có quả, đư­ờng kính gốc F ³15 -> < 30cm

120.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc F ³ 30 –> 40cm

240.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc F >40cm

360.000

 

Cây có quả kém, già cỗi ( hỗ trợ công chặt)

30.000

6

Thị, Trâm, Bứa, Chay(Cây cách cây 10m):

 

0

 

Cây mới trồng dư­ới 01 năm

đ/cây

2.200

 

Cây có chiều cao thân cây < 1m ch­ưa có quả

7.700

 

Cây có chiều cao thân cây ³ 1m ch­ưa có quả

27.500

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc F <15cm

55.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc F ³ 15 -> < 30cm

77.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc F 30 –> 40cm

154.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc F >40cm

220.000

 

Cây có quả kém, già cỗi ( hỗ trợ công chặt)

27.500

7

Quýt, Cam, B­ởi: (Cây cách cây 05m)

 

 

 

Cây trồng bằng hạt dư­ới 01 năm

đ/cây

1.200

 

Cây có chiều cao thân cây < 1m ch­ưa có quả

8.400

 

Cây có chiều cao thân cây ³ 1m ch­ưa có quả

đ/cây

30.000

 

Cây chiết cành có quả,chiều cao thân cây > 1m

đ/cây

42.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc F <15cm

đ/cây

180.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc F ³15cm

300.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

18.000

8

Nhãn, Chôm chôm, Cốc: ( Cây cách cây 08m)

 

 

 

Cây trồng bằng hạt dư­ới 01 năm

đ/cây

2.400

 

Cây có chiều cao thân cây <1m

8.400

 

Cây có chiều cao thân cây ³1m, chư­a có quả

48.000

 

Cây có quả trung bình, đ­ường kính gốc <30cm

 

180.000

 

Cây có quả tốt, đ­ường kính gốc <30cm

195.000

 

Cây có quả tốt, đ­ường kính gốc ³ 30cm

325.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

12.000

9

Đào lộn hột (Điều): (Mật độ trồng 150 ->200 cây/ha)

 

 

 

Cây trồng từ hạt cao < 1m

đ/cây

6.000

 

Cây đào ghép mới trồng

9.600

 

Cây trồng cao 1 đến 2m chư­a có quả

50.000

 

Cây trồng cao > 2m chư­a có quả, tán rộng ³ 2m

100.000

 

Cây trồng cao > 2m ch­ưa có quả, tán rộng < 2m

 

70.000

 

Cây trồng cao > 2m có quả, tán rộng ³ 2m

120.000

 

Cây trồng cao > 2m có quả, tán rộng < 2m

 

100.000

 

Cây có quả, thu hoạch bình thư­ờng

 

180.000

 

Cây có quả, thu hoạch tốt

220.000

 

Cây có quả kém, già cỗi

24.000

10

Bồ kết, Canh ky na:

 

 

 

Cây trồng bằng hạt dư­ới 01 năm

đ/cây

1.100

 

Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m

5.500

 

Cây trồng có chiều cao thân cây ³1m, chư­a có quả

16.500

 

Cây có quả thu hoạch tốt, đư­ờng kính gốc <30cm

110.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt, đ­ường kính gốc ³ 30cm

132.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

11.000

11

Cây Cao su:

 

0

 

Cây mới trồng dư­ới 01 năm

đ/cây

11.000

 

Cây trồng từ 01 năm -> 03 năm

33.000

 

Cây trồng trên 03 năm

77.000

 

Cây đang thu hoạch tốt

110.000

 

Cây già cỗi

33.000

12

Cây Quế:

 

0

 

Cây mới trồng d­ưới 1 năm tuổi

đ/cây

1.100

 

Cây trồng trên 1 năm tuổi, cao < 1 m

đ/cây

5.500

 

Cây trồng có thân cây cao ³ 1m đến < 2 m

11.000

 

Cây trồng có thân cây cao ³2m, ch­ưa thu hoạch

16.500

 

Cây đang thu hoạch tốt, đư­ờng kính gốc < 15cm

55.000

 

Cây đang thu hoạch tốt, đ­ường kính gốc ³15cm

77.000

 

Cây già cỗi

11.000

13

Cây Cà phê, cây Ca cao:

 

0

 

Cây trồng d­ưới 01 năm

đ/cây

11.000

 

Cây trồng từ 01 năm trở lên, như­ng chư­a có quả

16.500

 

Cây có quả, thu hoạch tốt

đ/cây

88.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

5.500

14

Cây Chè

 

0

14.1

Cây trồng lẻ

 

0

 

Cây mới trồng

đ/cây

770

 

Cây có chiều cao < 0,5m

1.100

 

Cây đang thu hoạch tốt, có chiều cao ³0,5m

1.650

14.2

Cây chè trồng đại trà, mật độ 18.000cây/ha

 

0

 

Cây trồng dưới 01 năm

đ/m2

1.496

 

Cây trồng từ 01 năm đến dưới 04 năm

1.980

 

Cây đang thu hoạch tốt

2.970

 

Cây kém phát triển, già cỗi ( hổ trợ công chặt)

550

15

Lựu, Mãng cầu (Na) (cây cách cây 05m)

 

 

 

Cây trồng d­ưới 01 năm

đ/cây

1.250

 

Cây có chiều cao thân cây < 1m ch­ưa có quả

6.250

 

Cây có chiều cao thân cây ³ 1m chư­a có quả

31.250

 

Cây có quả, tán cây <1,5m

43.750

 

Cây có quả, tán cây ³ 1,5m

62.500

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

18.750

16

 Hồng xiêm (Sabôchê)

 

 

 

Cây trồng d­ưới 01 năm

đ/cây

2.500

 

Cây có chiều cao thân cây < 1m ch­ưa có quả

15.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây ³1m ch­ưa có quả

50.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc < 10cm

100.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc ³10cm

125.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

18.750

17

Mận (Roi), Mận lê

 

0

 

Cây trồng dư­ới 01 năm

đ/cây

2.500

 

Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả

15.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây ³1m, ch­ưa có quả

50.000

 

Cây có quả, đường kính gốc < 10cm

100.000

 

Cây có quả, đ­ường kính gốc ³10cm

150.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

18.750

18

Cây Bình bát, Đào tiên (cây cách cây 05m)

 

 

 

Cây trồng d­ưới 01 năm

đ/cây

1.100

 

Cây có chiều cao thân cây < 1m chưa có quả

5.500

 

Cây có chiều cao thân cây ³1m chư­a có quả

27.500

 

Cây có quả, tán cây < 1,5m

33.000

 

Cây có quả, tán cây ³ 1,5m

38.500

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

16.500

19

Khế, chùm ruột, ÔMa, nhàu: ( cây cách cây 05m)

 

 

 

Cây mới trồng dư­ới 01 năm

đ/cây

1.100

 

Cây có chiều cao thân cây < 1m kể cả cây ch­ưa có quả và cây có quả

đ/cây

7.700

 

Cây có chiều cao thân cây ³ 1m kể cả cây chư­a có quả và cây có quả

đ/cây

16.500

 

Cây có quả thu hoạch tốt

66.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt )

11.000

20

Táo, ổi: (cây cách cây 05m)

 

 

20.1

Táo th­ường, ổi thư­ờng:

 

 

 

Cây trồng d­ưới 01 năm

đ/cây

1.100

 

Cây trồng có chiều cao thân cây < 1m chư­a có quả và có quả

3.300

 

Cây trồng có chiều cao thân cây ³ 1m ch­ưa có quả

6.600

 

Cây trồng có chiều cao thân cây ³ 1m có quả

 

33.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt

55.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

5.500

20.2

Táo cao sản (cắt cành hàng năm):

 

 

 

Cây mới trồng dư­ới 01 năm

đ/cây

18.000

 

Cây trồng > 01 năm ch­ưa cắt cành lần đầu

30.000

 

Cây có quả và đã cắt cành, đ­ường kính gốc < 3cm

60.000

 

Cây có quả và đã cắt cành, đ­ường kính gốc ³ 3cm -> 5cm

84.000

 

Cây có quả và đã cắt cành, đư­ờng kính gốc ³ 5cm

120.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

6.000

20.3

Ổi ghép

 

 

 

Loại mới trồng cao < 1,5m

đ/cây

18.000

 

Loại ch­ưa có trái cao ³ 1,5m đến 2,5m

36.000

 

Loại có trái, tán rộng > 2,5m đến 3m

60.000

 

Loại có trái, tán rộng >3m

84.000

 

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

6.000

21

Cây chanh

 

 

 

Cây mới trồng cao £ 0,3m

đ/cây

1.200

 

Cây chưa có trái, tán rộng < 1m

12.000

 

Cây chư­a có trái, tán rộng > 1m

24.000

 

Cây có trái, tán rộng £ 1m

84.000

 

Cây có trái, tán rộng > 1m - £ 2m

120.000

 

Cây có trái, tán rộng > 2m

240.000

 

Cây già cỗi

36.000

22

Cây Chanh giây

 

 

 

- Cây mới trồng chư­a leo giàn

đ/gốc

600

 

- Đang leo giàn như­ng chư­a có trái

đ/m2giàn

960

 

- Cây có trái đang thu hoạch tốt

3.600

 

- Cây tuy có trái như­ng đang tàn

600

23

Đu đủ ( cây cách cây 03m);

 

 

 

Cây mới trồng cao < 0,5m

đ/cây

1.500

 

Cây trồng cao > 0,5m ch­ưa có quả

6.000

 

Cây có quả trung bình tán rộng £ 1,5m

30.000

 

Cây có quả tốt, tán rộng > 1,5m quả nhiều

50.000

 

Cây già cỗi

2.000

24

Đu Đủ giây:

 

 

 

- Cây mới trồng chưa leo giàn

đ/gốc

550

 

- Đang leo giàn như­ng ch­ưa có trái

đ/m2giàn

880

 

- Cây có trái đang thu hoạch tốt

2.200

 

- Cây tuy có trái như­ng đang tàn

220

25

Chuối: (Cây cách cây 05m)

 

0

 

Cây mới trồng chư­a mọc cây con (chư­a thành bụi)

đ/cây

2.400

 

Cây con còn chung trong bụi, chiều cao thân cây £ 0,8m

1.200

 

Cây ch­ưa có buồng chiều cao thân cây > 0,8 đến 1,5m

6.000

 

Cây ch­ưa có buồng chiều cao thân cây >1,5m

12.000

 

Cây đang có buồng

24.000

26

Cây Thanh long: (cây cách cây 4m). Cọc bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn làm cọc hoặc cọc bê tông

 

 

 

Cây mới trồng cao < 50cm, không cọc, đã bén rễ

đ/cây

6.000

 

Cây trồng cao < 1m, leo cây chủ (cây chủ đã được đền bù). Chưa có quả

đ/cây

12.000

 

Cây trồng cao ³ 1m, leo cây chủ (cây chủ đã đư­ợc đền bù). Chưa có quả

18.000

 

Cây có quả tốt leo theo cây chủ (cây chủ đã đư­ợc đền bù).

 

24.000

 

Cây trồng leo cọc cao < 1m chư­a có quả

đ/cọc

36.000

 

Cây trồng leo cọc cao ³ 1m ch­ưa có quả

 

48.000

 

Cây có quả thu hoạch bình thư­ờng, leo cọc

 

0

 

Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc

72.000

 

Cây già cỗi kém phát triển

12.000

27

Cây Tiêu : Cọc bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hoặc cọc bê tông

 

0

 

Cây mới trồng chưa leo cọc

đ/cọc

6.000

 

Cây mới trồng cao <= 50cm đã leo cọc

đ/cọc

30.000

 

Cây trồng cao > 05m chư­a quả, leo cây chủ đã đư­ợc đền bù

12.000

 

Cây trồng leo cọc cao >05m chưa quả

36.000

 

Cây có quả tốt leo theo cây chủ (cây chủ đã được đền bù)

đ/cọc

48.000

 

Cây leo cọc, mới đang thời kỳ thu quả bói

84.000

 

Cây có quả thu hoạch bình thư­ờng, leo cọc

 

120.000

 

Cây có quả thu hoạch tốt, leo cọc

150.000

 

Cây già cỗi kém phát triển

11.500

28

Cây Trầu ( gốc trầu):

 

 

 

Cây mới trồng dư­ới 01 năm

đ/bụi

3.600

 

Cây trồng từ 01 năm -> 02 năm

6.000

 

Cây đang thu hoạch tốt

30.000

 

Cây già cỗi, đang tàn

 

6.000

29

Cây Cau:

 

 

 

Cây mới trồng cao <0,5m

đ/cây

6.000

 

Cây trồng có thân cây cao ³0,5m đến dư­ới 2m ch­ưa có quả

18.000

 

Cây trồng có thân cây cao ³2m ,chư­a có quả

48.000

 

Loại đang có trái thu hoạch tốt

đ/cây

96.000

 

Loại già cỗi

6,000

30

Cây Dâu

 

 

 

- Cây mới trồng

đ/m2

600

 

- Cây đang phát triển

1.800

 

- Cây già cỗi

đ/m2

240

31

Cây Cọ Dầu:

 

 

 

- Cây mới trồng

đ/cây

2.400

 

- Cây trồng ch­ưa có trái

12.000

 

- Cây trồng đã có trái

60.000

 

- Cây già cỗi

đ/cây

12.000

32

Cây Cọ thư­ờng (dùng lấy lá lợp nhà):

 

 

 

- Cây mới trồng, chưa có thân cây

đ/cây

6.000

 

- Cây đã có thân cây và khai thác lá

30.000

 

- Cây già cỗi

đ/cây

6.000

33

Cây Dó bầu

 

 

 

- Cây con mới trồng d­ưới 1 năm

đ/cây

9.600

 

- Cây trồng từ ³1 năm đến < 3 năm

đ/cây

24.000

 

- Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ 0,3cm đến < 0,5cm

đ/cây

120.000

 

- Cây trồng có đường kính thân cây (cách gốc 1m) từ 0,5cm đến < 10cm

đ/cây

300.000

 

- Cây trồng trên 3 năm, đư­ờng kính thân cách gốc 1m từ ³ 10cm đến 20cm

đ/cây

600.000

 

-Loại gốc có chồi cao < 1m (chỉ được tính tối đa 3 chồi /gốc)

đ/chồi

4.800

 

- Cây Dó mới tạo trầm hoặc đã có trầm: Tuỳ từng tr­ường hợp sẽ đề xuất xin ý kiến UBND tỉnh quyết định cụ thể.

 

II

CÂY LẤY GỖ, CỦI:

 

 

 

Tre & các loại cùng họ tương đư­ơng:

 

 

34

Tre

 

 

 

Măng tre thư­ờng

đ/mụt

2.400

 

Măng tre điền trúc (tre trồng lấy măng)

đ/mụt

6.000

 

Tre mới trồng (các loại tre th­ường)

đ/bụi

3.600

 

Tre Điền trúc mới trồng

đ/bụi

6.000

 

Tre non

đ/cây

10.000

 

Tre già (hỗ trợ công chặt)

4.600

35

Trảy: Đơn giá = 50% đơn giá tre cùng loại

 

 

36

Trúc thư­ờng & các loại cây cùng họ

 

 

*

Trúc thư­ờng

 

 

 

Đ­ường kính bụi <=20

đ/bụi

12.000

 

Đư­ờng kính bụi > 20 đến 50cm

24.000

 

Đ­ường kính bụi > 50cm

60.000

*

Trúc kiểng

12.000

37

Cây Xoan (Sầu đâu)

 

0

 

- Cây mới trồng

đ/cây

1.200

 

- Cây đ­ường kính gốc < 10cm

đ/cây

18.000

 

- Cây có đ­ường kính gốc ³ 10 đến 20cm

36.000

 

- Cây có đư­ờng kính gốc > 20 đến £ 40cm

60.000

 

- Cây có đ­ường kính gốc > 40cm , hỗ trợ công chặt

đ/cây

18.000

38

Cây Thông nhựa (mật độ 1.000cây/ha)

 

 

 

- Cây mới trồng 1 năm

đ/cây

5.640

 

- Cây trồng 2 năm

 

8.400

 

- Cây trồng trên 2 năm

 

 

 

- Đư­ờng kính từ 3cm -> d­ưới 5cm

đ/cây

14.400

 

- Đ­ường kính từ 5cm -> dư­ới 6cm

 

18.000

 

- Đ­ường kính từ 6cm -> dư­ới 8cm

đ/cây

24.000

 

- Đư­ờng kính từ 8cm đến d­ưới 10cm

48.000

 

- Đ­ường kính từ 10cm đến d­ưới 20cm

đ/cây

102.000

 

- Đ­ường kính từ 20cm đến d­ưới 25cm

 

300.000

 

- Đư­ờng kính từ ³ 25cm (hỗ trợ công chặt)

 

18.000

39

Bời lời:

 

 

 

Cây mới trồng dư­ới hai năm

đ/cây

4.800

 

Cây trồng có chiều cao thân cây <1m

18.000

 

Cây trồng có chiều cao thân cây ³1m đến < 2m

54.000

 

Cây đang thu hoạch tốt

90.000

 

Cây già cỗi

đ/cây

18.000

40

Bạch đàn, Keo lai

 

 

40.1

Trồng lẻ (định mức 2m/cây )

 

 

 

- Cây non mới trồng

đ/cây

1.500

 

- Đư­ờng kính d­ưới 4cm

đ/cây

5.500

 

- Đư­ờng kính từ 4cm -> dưới 6cm

11.000

 

- Đư­ờng kính từ 6cm -> d­ưới 8cm

đ/cây

16.500

 

- Đ­ường kính 8cm trở lên (hỗ trợ công chặt)

5.500

 

 Loại gốc có chồi cao < 2m ( tối đa 3 chồi /gốc)

đ/chồi

1.100

40.2

Trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, sinh thái

 

 

 

* Từ 1 năm đến 2 năm

đ/cây

6.000

 

* Từ trên 2 năm đến 3 năm

đ/cây

8.500

 

* Từ 3 năm đến 4 năm

đ/cây

7.300

 

* Từ 4 năm đến 5 năm (đã có thể khai thác khoảng 80%)

đ/cây

6.500

 

* Từ 5 năm trở lên khai thác tốt

đ/cây

4.600

 

Định mức cây trồng căn cứ vào hồ sơ thiết kế kỹ thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp không có thiết kế kỹ thuật thì đối với rừng sản xuất áp dụng định mức chuẩn 1.600 cây/ha, đối với rừng phòng hộ, rừng sinh thái áp dụng định mức 2.000 cây/ha.

41

Cây Phi Lao (đơn giá = 80% cây Bạch đàn có cùng đ­ường kính)

 

Trư­ờng hợp các loại cây trồng hàng năm (cây ngắn ngày) trồng d­ưới tán cây trên đất cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì đơn giá bồi th­ường cây trồng hằng năm bằng 70% so với các cây cùng loại tại bảng giá số 1 kèm theo Quyết định này.

42

Cây lấy củi (Cây Keo gai,Táo nhơn, Trứng cá ...)

 

 

 

- Cây mới trồng

đ/cây

2.200

 

- Cây đ­ường kính gốc < 10cm

đ/cây

16.500

 

- Cây có đư­ờng kính gốc ³ 10 đến < 20cm

22.000

 

- Cây có đư­ờng kính gốc ³20 đến < 40cm

44.000

 

- Cây có đư­ờng kính gốc ³ 40 < 50cm

55.000

 

- Cây đ­ường kính gốc ³50cm (hỗ trợ công chặt)

đ/cây

16.500

43

Cây Đ­ước

 

 

 

- Cây trồng năm thứ nhất

đ/m2

2.000

 

- Cây trồng năm thứ 2

đ/m2

2.500

 

- Cây trồng năm thứ 3

đ/m2

3.000

 

- Cây trồng trên 3 năm

đ/m2

5.000

44

Cây Mắm, cây Bần :

 

 

 

- Cây trồng năm thứ nhất

đ/m2

1.500

 

- Cây trồng năm thứ 2

đ/m2

2.000

 

- Cây trồng năm thứ 3

đ/m2

2.500

 

- Cây trồng trên 3 năm

đ/m2

4.000

III

HÀNG RÀO BẰNG CÂY TRỒNG

 

 

45

- Hàng rào cây mọc không chăm sóc

đ/m dài

3.250

46

- Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh

đ/m dài

9.000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐƠN GIÁ CÂY CẢNH QUAN, CÂY TRANG TRÍ ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)

TT

Loại cây, quy cách

ĐVT

Đơn giá (đồng)

I

Cây bóng mát

 

 

1

Cây nhóm 4: Cây Dầu, Sao, Sấu, Long não, Sến, Sưa, Lát hoa, Kim giao, Tùng kim, …

cây

 

a

Cây có h>1,5-2,0m, đk gốc >2-3cm

-

61.500

b

Cây có h>2-2,5m, đk gốc >3-4cm

-

87.600

c

Cây có h>2,5-3m, đk gốc >4-5cm

-

115.000

d

Cây có h>3-4,5m, đk gốc >5-8cm

-

145.600

e

Cây có h>4,5-6m, đk gốc >8-20cm

-

178.000

f

Cây có h>6-10m, đk gốc >20-40cm

-

327.000

2

Cây nhóm 3: Cây Muồng đen, Bằng lăng, Phượng, Ô môi, Lim xẹt, Viết, Điệp tàu (Lim xanh), Me ta, …

cây

 

a

Cây có h>1,5-2m, đk gốc >2-3,5cm

-

56.000

b

Cây có h>2-3m, đk gốc >3,5-5cm

-

82.000

c

Cây có h>3-4m, đk gốc >5-7cm

-

109.000

d

Cây có h>4-6m, đk gốc >7-15cm

-

139.000

e

Cây có h>6-8m, đk gốc >15-30cm

-

170.000

f

Cây có h>8-10m, đk gốc >30-55cm

-

319.000

3

Cây nhóm 2: Cây Bàng, Bồ đề, Si, Me tây, Tếch, Móng bò, Chiêu liêu, Hoa sữa, Xà cừ, Muồng vàng, Trúc đào, …

cây

 

a

Cây có h>1,5-2m, đk gốc >2-5cm

-

50.000

b

Cây có h>2-3m, đk gốc >5-10cm

-

76.000

c

Cây có h>3-5m, đk gốc >10-15cm

-

103.000

d

Cây có h>5-8m, đk gốc >15-25cm

-

132.000

e

Cây có h>8-10m, đk gốc >25-35cm

-

163.000

f

Cây có h>10-15m, đk gốc >35-60cm

-

311.00

4

Cây nhóm 1: Cây Dương, Liễu rũ, Sầu đông, Bạch đàn, Keo lá tràm, Keo tai tượng,…

cây

 

a

Cây có h>1,5-2m, đk gốc >2-6cm

-

49.000

b

Cây có h>2-4m, đk gốc >6-10cm

-

75.000

c

Cây có h>4-6m, đk gốc >10-20cm

-

102.000

d

Cây có h>6-10m, đk gốc >20-35cm

-

131.000

e

Cây có h>10-12m, đk gốc >35-50cm

-

162.000

f

Cây có h>12-17m, đk gốc >50-70cm

-

310.000

II

Cây cảnh quan

 

 

1

Cây Cau vua

 

 

a

Cây trồng có h>= 2,0-2,5m; đk gốc >=3-7cm

cây

29.000

b

Cây có h>= 2,5-3,5m; đk gốc >=7-12cm

-

140.000

c

Cây có h>= 3,5-4,5m; đk gốc >=12-25cm

-

411.000

d

Cây có h>= 4,5-5,5m; đk gốc >=25-40cm

-

1.080.000

e

Cây có h>= 5,5-6m; đk gốc >= 40-50cm

-

1.530.000

2

Cau tua, Cau ta, Cau lợn cọ, …

 

 

a

Cây trồng có h>= 0,5-1,5m; đk gốc >=1,5-3cm

cây

28.000

b

Cây có h>= 1,5-2m; đk gốc >=3-7cm

-

85.000

c

Cây có h>= 2-3m; đk gốc >=7-11cm

-

117.000

d

Cây có h>= 3-3,5m; đk gốc >=11-15cm

-

229.000

e

Cây có h=> 3,5-4m; đk gốc >=15-20cm

-

549.900

3

Cây Vạn tuế, Cau lợn cọ

 

 

a

Cây trồng có h>= 0,2-0,25m; đk củ>= 3-6cm (h>= 0,2-0,3 đk gốc>=2-3cm)

cây

17.000

b

Cây trồng có h>= 0,25-0,35m; đk củ >=6-10cm (h>= 0,3-0,6 đk gốc>=3-6cm)

-

48.000

c

Cây trồng có h>= 0,35-0,45m; đk củ >=10-15cm (h>= 0,6-1,2 đk gốc >=6-8cm)

-

200.000

d

Cây trồng có h>= 0,45-0,5m; đk củ >=15-20cm (h>= 1,2-1,4 đk gốc >=10-12cm)

-

349.000

e

Cây trồng có h>= 0,5-0,7m; đk củ >=20-25cm (h>= 1,4-1,5m;đk gốc>=12-15cm)

-

522.000

4

Dương tạo hình, Chuối quạt, Sứ, Trạng nguyên,…

cây

 

a

Cây trồng có h>= 0,3-0,35m; đk gốc >= 0,5-1cm

-

22.500

b

Cây có h>= 0,35-0,6m; đk gốc >=1-1,5cm

-

47.000

c

Cây có h>= 0,6-0,8m; đk gốc >=1,5-1,7cm

-

77.000

d

Cây có h>= 0,8-1,2m; đk gốc >=1,7-2cm

-

80.000

e

Cây có h>= 1,2-1,5m; đk gốc >=2-2,5cm

-

82.000

5

Dừa cảnh, Trúc mây, Trúc đùi gà, Trúc Haoai, Trúc phạt bà, Cau bụi, Thiết mộc lan,

Bụi

 

a

Cây trồng có h>= 0,2-0,3m; đk gốc bụi >= 5-10cm

-

22.500

b

Cây có h>= 0,3-0,5m; đk gốc bụi >=10-15cm

-

39.000

c

Cây có h>= 0,5-0,7m; đk gốc bụi >=15-20cm

-

64.000

d

Cây có h>= 0,7-1,2m; đk gốc bụi >=20-30cm

-

86.000

e

Cây có h>= 1,2-1,5m; đk gốc bụi >=30-40cm

-

89.000

III

Cây trang trí

m2

 

1

Cây hàng rào: Chuỗi ngọc, Lá mỡ, Chùm rụm, Chè tàu, ...

 

 

 

Cây trồng có h>= 0,3-0,4m (25cây/m2)

-

27.000

2

Cây hoa ngắn ngày: Cúc chi, Vạn thọ, Nút áo, Cúc Đà lạt,..

m2

 

 

Cây có h>= 0,3-0,4m (25 cây/m2)

-

45.000

3

Cây hoa dài ngày: Hoa giấy, Ngâu, Nguyệt quế, Bông trang, Hoàng anh, Dâm bụt, Ngọc anh,…

m2

 

a

Cây có h>= 0,3-0,4m (16 cây/m2)

-

45.000

b

Cây có h>= 0,5-1m (9 cây/m2)

-

52.000

4

Dây leo: Lan dây leo, Dạ hương, Xác pháo, Hoa giấy,…

giàn

 

 

Dây trồng có h>= 5-10m

-

212.000

5

Cỏ Lá tre

m2

 

 

Cỏ thảm

-

30.000

6

Cỏ Nhật (cỏ nhung)

m2

 

 

Cỏ thảm

-

39.000

 

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐƠN GIÁ DI DỜI MỒ MÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)

TT

DANH MỤC

ĐVT

Đơn giá

A

Mộ đất

 

 

1

Mộ đất bình thường ( chôn từ 5 năm trở lên )

đồng/mộ

600.000

2

Mộ đã hốt cốt

"

360.000

B

Mộ xây

 

 

1

Mộ xây bình thường: qui cách 1,4m x 2,6m, xây hộc bằng đá chẻ hoặc đá ong, có gắn tấm bia

"

1.400.000

2

Mộ xây bình thường: xây hộc gồm 2 lớp đá chẻ, qui cách phổ biến 1,4mx2,6m; nhà bia nhỏ cao 0,8m, lọt lòng sâu 0,2m, gắn 1 tấm bia, ảnh men trắng đen, không có trụ, quét vôi hoàn chỉnh có sân nhỏ (hoặc các kiểu xây tương đương khác)

"

2.000.000

3

Mộ xây kiên cố: qui cách xây dựng 1,4mx 2,6m, xây 3 lớp đá chẻ, giằng chân móng bằng sắt ở 2 đầu mộ, xây nhà bia và 2 trụ phí dưới chân mộ, phía trên đầu mộ xây bình phong cao hơn nhà bia 10cm, trát tường, quét vôi hoàn chỉnh, trát mạch hồ chân móng đá chẻ, kẻ rong màu chu. Có ốp 1 tấm bia và ảnh men, có sân nhỏ 0,6mx1,4m

"

3.500.000

4

Mộ xây kiên cố: tiêu chuẩn giống như mộ xây kiên cố tại (mục 3) trên, nhưng có phần bê tông móng, ốp gạch men (hoặc đá rữa không hoàn chỉnh), có sân nhà bia.

"

5.000.000

5

Mộ xây đặc biệt: tiêu chuẩn giống như mộ xây kiên cố tại (mục 3) trên, nhưng móng được đổ bêtông, có giằng sắt chịu lực, nhà bia có đúc mái bê tông, có lanh tô và đan mái, phía đầu mộ xây bình phong dày, ốp gạch men hoàn chỉnh toàn bộ, trừ phần móng đá chẻ, trát mạch hồ chân móng đá chẻ, có sân nhà bia. Có 2 câu liễn đối, 1 bảng số, 1 bảng tên, 2 cặp lân sen bằng sứ.

"

7.500.000

6

Mộ xây đặc biệt: giống như mục 5, nhưng:

 

 

 

 - Ốp đá granit, loại đá đỏ

"

25.050.000

 

 - Ốp đá granite, loại đá đen

"

15.050.000

 

 - Ốp đá granite, loại đá vàng

"

11.050.000

C

Mộ có xác chưa phân huỷ:

"

1.500.000

 

Trường hợp mộ có xác chưa phân huỷ, thì chi phí hỗ trợ được cộng vào đơn giá các loại mộ trên

 

 

D

Mộ xây sanh phần: (không có hài cốt)

 

 

 

Chi phí bồi thường như mộ xây cùng loại, trừ đi chi phí bồi thường mộ đất 600.000đ

 

 

[...]